Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe những lời kêu ca này, tôi rất giận dữ.
  • 新标点和合本 - 我听见他们呼号说这些话,便甚发怒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见他们的呼号和这些话,就非常愤怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见他们的呼号和这些话,就非常愤怒。
  • 当代译本 - 听到他们的怨声载道后,我非常愤怒。
  • 圣经新译本 - 我听见他们的哀叫和所讲的这些事,就十分忿怒。
  • 中文标准译本 - 我听到他们的哀声和这些话的时候,非常恼火。
  • 现代标点和合本 - 我听见他们呼号说这些话,便甚发怒。
  • 和合本(拼音版) - 我听见他们呼号,说这些话,便甚发怒。
  • New International Version - When I heard their outcry and these charges, I was very angry.
  • New International Reader's Version - I heard them when they cried out. And I was very angry when I heard what they were saying.
  • English Standard Version - I was very angry when I heard their outcry and these words.
  • New Living Translation - When I heard their complaints, I was very angry.
  • The Message - I got really angry when I heard their protest and complaints. After thinking it over, I called the nobles and officials on the carpet. I said, “Each one of you is gouging his brother.”
  • Christian Standard Bible - I became extremely angry when I heard their outcry and these complaints.
  • New American Standard Bible - Then I was very angry when I heard their outcry and these words.
  • New King James Version - And I became very angry when I heard their outcry and these words.
  • Amplified Bible - Then I was very angry when I heard their outcry and these words [of accusation].
  • American Standard Version - And I was very angry when I heard their cry and these words.
  • King James Version - And I was very angry when I heard their cry and these words.
  • New English Translation - I was very angry when I heard their outcry and these complaints.
  • World English Bible - I was very angry when I heard their cry and these words.
  • 新標點和合本 - 我聽見他們呼號說這些話,便甚發怒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見他們的呼號和這些話,就非常憤怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見他們的呼號和這些話,就非常憤怒。
  • 當代譯本 - 聽到他們的怨聲載道後,我非常憤怒。
  • 聖經新譯本 - 我聽見他們的哀叫和所講的這些事,就十分忿怒。
  • 呂振中譯本 - 我聽見他們的哀呼和這些話 ,便非常惱怒。
  • 中文標準譯本 - 我聽到他們的哀聲和這些話的時候,非常惱火。
  • 現代標點和合本 - 我聽見他們呼號說這些話,便甚發怒。
  • 文理和合譯本 - 我聞民之號呼、及其所言、則怒甚、
  • 文理委辦譯本 - 民出怨言若此、我聞之甚怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 尼希米 聞民之號呼、出此怨言、則甚怒、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando oí sus palabras de protesta, me enojé muchísimo.
  • 현대인의 성경 - 나는 그들이 불평하는 말을 듣고 대단히 화가 났다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав их ропот и эти жалобы, я очень рассердился.
  • Восточный перевод - Услышав их ропот и эти жалобы, я очень рассердился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав их ропот и эти жалобы, я очень рассердился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав их ропот и эти жалобы, я очень рассердился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque j’entendis leurs plaintes et toutes ces réclamations, je fus saisi d’une violente colère
  • リビングバイブル - この抗議を聞いて、私は非常な憤りを感じました。
  • Nova Versão Internacional - Quando ouvi a reclamação e essas acusações, fiquei furioso.
  • Hoffnung für alle - Als ich ihre Klagen hörte und von dem Unrecht erfuhr, wurde ich sehr zornig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าโกรธมากที่ได้ยินเช่นนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​โกรธ​มาก​เมื่อ​ได้ยิน​เสียง​ร้อง​ทุกข์​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
  • Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Nê-hê-mi 13:8 - Tôi nổi giận, ném tất cả đồ đạc của Tô-bia ra khỏi phòng.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Xuất Ai Cập 11:8 - Môi-se tiếp: “Quần thần của vua sẽ chạy đến, quỳ lạy van xin tôi: ‘Xin các ông đi!’ Đến lúc ấy, tôi mới đi.” Nói xong, Môi-se bước ra khỏi cung điện Pha-ra-ôn trong cơn nóng giận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe những lời kêu ca này, tôi rất giận dữ.
  • 新标点和合本 - 我听见他们呼号说这些话,便甚发怒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见他们的呼号和这些话,就非常愤怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见他们的呼号和这些话,就非常愤怒。
  • 当代译本 - 听到他们的怨声载道后,我非常愤怒。
  • 圣经新译本 - 我听见他们的哀叫和所讲的这些事,就十分忿怒。
  • 中文标准译本 - 我听到他们的哀声和这些话的时候,非常恼火。
  • 现代标点和合本 - 我听见他们呼号说这些话,便甚发怒。
  • 和合本(拼音版) - 我听见他们呼号,说这些话,便甚发怒。
  • New International Version - When I heard their outcry and these charges, I was very angry.
  • New International Reader's Version - I heard them when they cried out. And I was very angry when I heard what they were saying.
  • English Standard Version - I was very angry when I heard their outcry and these words.
  • New Living Translation - When I heard their complaints, I was very angry.
  • The Message - I got really angry when I heard their protest and complaints. After thinking it over, I called the nobles and officials on the carpet. I said, “Each one of you is gouging his brother.”
  • Christian Standard Bible - I became extremely angry when I heard their outcry and these complaints.
  • New American Standard Bible - Then I was very angry when I heard their outcry and these words.
  • New King James Version - And I became very angry when I heard their outcry and these words.
  • Amplified Bible - Then I was very angry when I heard their outcry and these words [of accusation].
  • American Standard Version - And I was very angry when I heard their cry and these words.
  • King James Version - And I was very angry when I heard their cry and these words.
  • New English Translation - I was very angry when I heard their outcry and these complaints.
  • World English Bible - I was very angry when I heard their cry and these words.
  • 新標點和合本 - 我聽見他們呼號說這些話,便甚發怒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見他們的呼號和這些話,就非常憤怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見他們的呼號和這些話,就非常憤怒。
  • 當代譯本 - 聽到他們的怨聲載道後,我非常憤怒。
  • 聖經新譯本 - 我聽見他們的哀叫和所講的這些事,就十分忿怒。
  • 呂振中譯本 - 我聽見他們的哀呼和這些話 ,便非常惱怒。
  • 中文標準譯本 - 我聽到他們的哀聲和這些話的時候,非常惱火。
  • 現代標點和合本 - 我聽見他們呼號說這些話,便甚發怒。
  • 文理和合譯本 - 我聞民之號呼、及其所言、則怒甚、
  • 文理委辦譯本 - 民出怨言若此、我聞之甚怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 尼希米 聞民之號呼、出此怨言、則甚怒、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando oí sus palabras de protesta, me enojé muchísimo.
  • 현대인의 성경 - 나는 그들이 불평하는 말을 듣고 대단히 화가 났다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав их ропот и эти жалобы, я очень рассердился.
  • Восточный перевод - Услышав их ропот и эти жалобы, я очень рассердился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав их ропот и эти жалобы, я очень рассердился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав их ропот и эти жалобы, я очень рассердился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque j’entendis leurs plaintes et toutes ces réclamations, je fus saisi d’une violente colère
  • リビングバイブル - この抗議を聞いて、私は非常な憤りを感じました。
  • Nova Versão Internacional - Quando ouvi a reclamação e essas acusações, fiquei furioso.
  • Hoffnung für alle - Als ich ihre Klagen hörte und von dem Unrecht erfuhr, wurde ich sehr zornig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าโกรธมากที่ได้ยินเช่นนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​โกรธ​มาก​เมื่อ​ได้ยิน​เสียง​ร้อง​ทุกข์​ของ​พวก​เขา
  • Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
  • Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Nê-hê-mi 13:8 - Tôi nổi giận, ném tất cả đồ đạc của Tô-bia ra khỏi phòng.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Xuất Ai Cập 11:8 - Môi-se tiếp: “Quần thần của vua sẽ chạy đến, quỳ lạy van xin tôi: ‘Xin các ông đi!’ Đến lúc ấy, tôi mới đi.” Nói xong, Môi-se bước ra khỏi cung điện Pha-ra-ôn trong cơn nóng giận.
圣经
资源
计划
奉献