Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:46 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người phục dịch Đền Thờ gồm có: Họ Xi-ha, họ Ha-su-pha, họ Ta-ba-ốt,
  • 新标点和合本 - 尼提宁(就是“殿役”):西哈的子孙、哈苏巴的子孙、答巴俄的子孙、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 殿役:西哈的子孙、哈苏巴的子孙、答巴俄的子孙、
  • 和合本2010(神版-简体) - 殿役:西哈的子孙、哈苏巴的子孙、答巴俄的子孙、
  • 当代译本 - 殿役有西哈的子孙、哈苏巴的子孙、答巴俄的子孙、
  • 圣经新译本 - 殿役的数目记在下面:西哈的子孙、哈苏巴的子孙、答巴俄的子孙、
  • 中文标准译本 - 圣殿仆役有: 西哈的子孙、哈苏法的子孙、塔巴奥特的子孙、
  • 现代标点和合本 - 尼提宁 ,西哈的子孙、哈苏巴的子孙、答巴俄的子孙、
  • 和合本(拼音版) - 尼提宁 :西哈的子孙,哈苏巴的子孙,答巴俄的子孙,
  • New International Version - The temple servants: the descendants of Ziha, Hasupha, Tabbaoth,
  • New International Reader's Version - Here is a list of the members of the family lines of the temple servants. Ziha, Hasupha, Tabbaoth,
  • English Standard Version - The temple servants: the sons of Ziha, the sons of Hasupha, the sons of Tabbaoth,
  • New Living Translation - The descendants of the following Temple servants returned from exile: Ziha, Hasupha, Tabbaoth,
  • Christian Standard Bible - The temple servants included Ziha’s descendants, Hasupha’s descendants, Tabbaoth’s descendants,
  • New American Standard Bible - The temple servants: the sons of Ziha, the sons of Hasupha, the sons of Tabbaoth,
  • New King James Version - The Nethinim: the sons of Ziha, the sons of Hasupha, the sons of Tabbaoth,
  • Amplified Bible - The temple servants: the sons of Ziha, the sons of Hasupha, the sons of Tabbaoth,
  • American Standard Version - The Nethinim: the children of Ziha, the children of Hasupha, the children of Tabbaoth,
  • King James Version - The Nethinims: the children of Ziha, the children of Hasupha, the children of Tabbaoth,
  • New English Translation - The temple servants: the descendants of Ziha, the descendants of Hasupha, the descendants of Tabbaoth,
  • World English Bible - The temple servants: the children of Ziha, the children of Hasupha, the children of Tabbaoth,
  • 新標點和合本 - 尼提寧(就是殿役):西哈的子孫、哈蘇巴的子孫、答巴俄的子孫、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殿役:西哈的子孫、哈蘇巴的子孫、答巴俄的子孫、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殿役:西哈的子孫、哈蘇巴的子孫、答巴俄的子孫、
  • 當代譯本 - 殿役有西哈的子孫、哈蘇巴的子孫、答巴俄的子孫、
  • 聖經新譯本 - 殿役的數目記在下面:西哈的子孫、哈蘇巴的子孫、答巴俄的子孫、
  • 呂振中譯本 - 當殿役的:有 西哈 的子孫、 哈蘇巴 的子孫、 答巴俄 的子孫、
  • 中文標準譯本 - 聖殿僕役有: 西哈的子孫、哈蘇法的子孫、塔巴奧特的子孫、
  • 現代標點和合本 - 尼提寧 ,西哈的子孫、哈蘇巴的子孫、答巴俄的子孫、
  • 文理和合譯本 - 尼提甯人、西哈、哈蘇巴、答巴俄、
  • 文理委辦譯本 - 殿中奔走者、其數如左、西哈、哈蘇巴、答僕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殿役 殿役原文作尼提甯下同 有 西哈 裔、 哈蘇巴 裔、 答巴俄 裔、
  • Nueva Versión Internacional - Los servidores del templo eran descendientes de Zijá, Jasufá, Tabaot,
  • 현대인의 성경 - 그리고 성전 봉사자들은 시하, 하수바, 답바옷,
  • Новый Русский Перевод - Храмовых слуг: потомков Цихи, Хасуфы, Таббаофа,
  • Восточный перевод - Храмовых слуг: потомков Цихи, Хасуфы, Таббаота,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Храмовых слуг: потомков Цихи, Хасуфы, Таббаота,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Храмовых слуг: потомков Цихи, Хасуфы, Таббаота,
  • La Bible du Semeur 2015 - Desservants du Temple : les descendants de Tsiha, de Hasoupha et de Thabbaoth,
  • リビングバイブル - 神殿奉仕者のツィハ族、ハスファ族、タバオテ族、ケロス族、シア族、パドン族、レバナ族、ハガバ族、サルマイ族、ハナン族、ギデル族、ガハル族、レアヤ族、レツィン族、ネコダ族、ガザム族、ウザ族、パセアハ族、ベサイ族、メウニム族、ネフィシェシム族、バクブク族、ハクファ族、ハルフル族、バツリテ族、メヒダ族、ハルシャ族、バルコス族、シセラ族、テマフ族、ネツィアハ族、ハティファ族。
  • Nova Versão Internacional - Os servidores do templo: os descendentes de Zia, Hasufa, Tabaote,
  • Hoffnung für alle - von den Tempeldienern: die Sippen von Ziha, Hasufa, Tabbaot,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ช่วยงานในพระวิหารได้แก่ วงศ์วานของศิหะ ฮาสูฟา ทับบาโอท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​รับใช้​ประจำ​พระ​วิหาร คือ​พงศ์​พันธุ์​ศีหะ พงศ์​พันธุ์​ฮาสูฟา พงศ์​พันธุ์​ทับบาโอท
交叉引用
  • 1 Sử Ký 9:2 - Những người đầu tiên trở về sinh sống trong đất mình là một số thường dân Ít-ra-ên, cùng với một số thầy tế lễ, người Lê-vi và những người phục dịch Đền Thờ.
  • E-xơ-ra 2:43 - Những người phục dịch Đền Thờ gồm có: Họ Xi-ha, họ Ha-su-pha, họ Ta-ba-ốt,
  • Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Giô-suê 9:25 - Bây giờ, chúng tôi ở trong tay các ông, các ông muốn đối xử thế nào tùy ý.”
  • Giô-suê 9:26 - Vì thế, Giô-suê không cho người Ít-ra-ên giết họ.
  • Giô-suê 9:27 - Từ đó, họ trở thành nô dịch, phải cung cấp củi, nước cho người Ít-ra-ên và cho bàn thờ của Chúa Hằng Hữu—tại nơi Chúa Hằng Hữu sẽ chọn. Đó là việc họ làm cho đến ngày nay.
  • Lê-vi Ký 27:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Nếu một người có lời thề nguyện đặc biệt, hiến mình lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ trả số tiền quy định sau đây:
  • Lê-vi Ký 27:3 - Đàn ông từ hai mươi đến sáu mươi tuổi, 570 gam bạc, theo cân nơi thánh;
  • Lê-vi Ký 27:4 - phụ nữ, 342 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:5 - Thanh thiếu niên từ năm đến hai mươi tuổi, 228 gam bạc; thiếu nữ trong hạn tuổi này, 114 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:6 - Các em trai từ một tháng cho đến năm tuổi, 57 gam bạc; các em gái trong hạn tuổi này, 34 gam bạc;
  • Lê-vi Ký 27:7 - bậc lão thành nam giới trên sáu mươi tuổi, 171 gam bạc; bậc lão thành nữ giới trên sáu mươi, 114 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:8 - Nếu có người nghèo quá, không theo nổi số quy định trên, thì người ấy sẽ được đưa đến gặp thầy tế lễ, và thầy tế lễ sẽ ấn định số tiền phải trả tùy theo khả năng của người này.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người phục dịch Đền Thờ gồm có: Họ Xi-ha, họ Ha-su-pha, họ Ta-ba-ốt,
  • 新标点和合本 - 尼提宁(就是“殿役”):西哈的子孙、哈苏巴的子孙、答巴俄的子孙、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 殿役:西哈的子孙、哈苏巴的子孙、答巴俄的子孙、
  • 和合本2010(神版-简体) - 殿役:西哈的子孙、哈苏巴的子孙、答巴俄的子孙、
  • 当代译本 - 殿役有西哈的子孙、哈苏巴的子孙、答巴俄的子孙、
  • 圣经新译本 - 殿役的数目记在下面:西哈的子孙、哈苏巴的子孙、答巴俄的子孙、
  • 中文标准译本 - 圣殿仆役有: 西哈的子孙、哈苏法的子孙、塔巴奥特的子孙、
  • 现代标点和合本 - 尼提宁 ,西哈的子孙、哈苏巴的子孙、答巴俄的子孙、
  • 和合本(拼音版) - 尼提宁 :西哈的子孙,哈苏巴的子孙,答巴俄的子孙,
  • New International Version - The temple servants: the descendants of Ziha, Hasupha, Tabbaoth,
  • New International Reader's Version - Here is a list of the members of the family lines of the temple servants. Ziha, Hasupha, Tabbaoth,
  • English Standard Version - The temple servants: the sons of Ziha, the sons of Hasupha, the sons of Tabbaoth,
  • New Living Translation - The descendants of the following Temple servants returned from exile: Ziha, Hasupha, Tabbaoth,
  • Christian Standard Bible - The temple servants included Ziha’s descendants, Hasupha’s descendants, Tabbaoth’s descendants,
  • New American Standard Bible - The temple servants: the sons of Ziha, the sons of Hasupha, the sons of Tabbaoth,
  • New King James Version - The Nethinim: the sons of Ziha, the sons of Hasupha, the sons of Tabbaoth,
  • Amplified Bible - The temple servants: the sons of Ziha, the sons of Hasupha, the sons of Tabbaoth,
  • American Standard Version - The Nethinim: the children of Ziha, the children of Hasupha, the children of Tabbaoth,
  • King James Version - The Nethinims: the children of Ziha, the children of Hasupha, the children of Tabbaoth,
  • New English Translation - The temple servants: the descendants of Ziha, the descendants of Hasupha, the descendants of Tabbaoth,
  • World English Bible - The temple servants: the children of Ziha, the children of Hasupha, the children of Tabbaoth,
  • 新標點和合本 - 尼提寧(就是殿役):西哈的子孫、哈蘇巴的子孫、答巴俄的子孫、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殿役:西哈的子孫、哈蘇巴的子孫、答巴俄的子孫、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殿役:西哈的子孫、哈蘇巴的子孫、答巴俄的子孫、
  • 當代譯本 - 殿役有西哈的子孫、哈蘇巴的子孫、答巴俄的子孫、
  • 聖經新譯本 - 殿役的數目記在下面:西哈的子孫、哈蘇巴的子孫、答巴俄的子孫、
  • 呂振中譯本 - 當殿役的:有 西哈 的子孫、 哈蘇巴 的子孫、 答巴俄 的子孫、
  • 中文標準譯本 - 聖殿僕役有: 西哈的子孫、哈蘇法的子孫、塔巴奧特的子孫、
  • 現代標點和合本 - 尼提寧 ,西哈的子孫、哈蘇巴的子孫、答巴俄的子孫、
  • 文理和合譯本 - 尼提甯人、西哈、哈蘇巴、答巴俄、
  • 文理委辦譯本 - 殿中奔走者、其數如左、西哈、哈蘇巴、答僕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殿役 殿役原文作尼提甯下同 有 西哈 裔、 哈蘇巴 裔、 答巴俄 裔、
  • Nueva Versión Internacional - Los servidores del templo eran descendientes de Zijá, Jasufá, Tabaot,
  • 현대인의 성경 - 그리고 성전 봉사자들은 시하, 하수바, 답바옷,
  • Новый Русский Перевод - Храмовых слуг: потомков Цихи, Хасуфы, Таббаофа,
  • Восточный перевод - Храмовых слуг: потомков Цихи, Хасуфы, Таббаота,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Храмовых слуг: потомков Цихи, Хасуфы, Таббаота,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Храмовых слуг: потомков Цихи, Хасуфы, Таббаота,
  • La Bible du Semeur 2015 - Desservants du Temple : les descendants de Tsiha, de Hasoupha et de Thabbaoth,
  • リビングバイブル - 神殿奉仕者のツィハ族、ハスファ族、タバオテ族、ケロス族、シア族、パドン族、レバナ族、ハガバ族、サルマイ族、ハナン族、ギデル族、ガハル族、レアヤ族、レツィン族、ネコダ族、ガザム族、ウザ族、パセアハ族、ベサイ族、メウニム族、ネフィシェシム族、バクブク族、ハクファ族、ハルフル族、バツリテ族、メヒダ族、ハルシャ族、バルコス族、シセラ族、テマフ族、ネツィアハ族、ハティファ族。
  • Nova Versão Internacional - Os servidores do templo: os descendentes de Zia, Hasufa, Tabaote,
  • Hoffnung für alle - von den Tempeldienern: die Sippen von Ziha, Hasufa, Tabbaot,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ช่วยงานในพระวิหารได้แก่ วงศ์วานของศิหะ ฮาสูฟา ทับบาโอท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​รับใช้​ประจำ​พระ​วิหาร คือ​พงศ์​พันธุ์​ศีหะ พงศ์​พันธุ์​ฮาสูฟา พงศ์​พันธุ์​ทับบาโอท
  • 1 Sử Ký 9:2 - Những người đầu tiên trở về sinh sống trong đất mình là một số thường dân Ít-ra-ên, cùng với một số thầy tế lễ, người Lê-vi và những người phục dịch Đền Thờ.
  • E-xơ-ra 2:43 - Những người phục dịch Đền Thờ gồm có: Họ Xi-ha, họ Ha-su-pha, họ Ta-ba-ốt,
  • Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Giô-suê 9:25 - Bây giờ, chúng tôi ở trong tay các ông, các ông muốn đối xử thế nào tùy ý.”
  • Giô-suê 9:26 - Vì thế, Giô-suê không cho người Ít-ra-ên giết họ.
  • Giô-suê 9:27 - Từ đó, họ trở thành nô dịch, phải cung cấp củi, nước cho người Ít-ra-ên và cho bàn thờ của Chúa Hằng Hữu—tại nơi Chúa Hằng Hữu sẽ chọn. Đó là việc họ làm cho đến ngày nay.
  • Lê-vi Ký 27:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Nếu một người có lời thề nguyện đặc biệt, hiến mình lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ trả số tiền quy định sau đây:
  • Lê-vi Ký 27:3 - Đàn ông từ hai mươi đến sáu mươi tuổi, 570 gam bạc, theo cân nơi thánh;
  • Lê-vi Ký 27:4 - phụ nữ, 342 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:5 - Thanh thiếu niên từ năm đến hai mươi tuổi, 228 gam bạc; thiếu nữ trong hạn tuổi này, 114 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:6 - Các em trai từ một tháng cho đến năm tuổi, 57 gam bạc; các em gái trong hạn tuổi này, 34 gam bạc;
  • Lê-vi Ký 27:7 - bậc lão thành nam giới trên sáu mươi tuổi, 171 gam bạc; bậc lão thành nữ giới trên sáu mươi, 114 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:8 - Nếu có người nghèo quá, không theo nổi số quy định trên, thì người ấy sẽ được đưa đến gặp thầy tế lễ, và thầy tế lễ sẽ ấn định số tiền phải trả tùy theo khả năng của người này.
圣经
资源
计划
奉献