逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đám mây của Chúa Hằng Hữu che họ hằng ngày trong lúc đi đường.
- 新标点和合本 - 他们拔营往前行,日间有耶和华的云彩在他们以上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们拔营往前行,日间有耶和华的云彩在他们上面。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们拔营往前行,日间有耶和华的云彩在他们上面。
- 当代译本 - 他们拔营前行的时候,白天总有耶和华的云彩在他们上面。
- 圣经新译本 - 他们拔营起行的时候,日间总有耶和华的云彩在他们上头。
- 中文标准译本 - 他们从营地起行,白天总有耶和华的云彩在他们上方。
- 现代标点和合本 - 他们拔营往前行,日间有耶和华的云彩在他们以上。
- 和合本(拼音版) - 他们拔营往前行,日间有耶和华的云彩在他们以上。
- New International Version - The cloud of the Lord was over them by day when they set out from the camp.
- New International Reader's Version - They started out from the camp by day. And the cloud of the Lord was above them.
- English Standard Version - And the cloud of the Lord was over them by day, whenever they set out from the camp.
- New Living Translation - As they moved on each day, the cloud of the Lord hovered over them.
- Christian Standard Bible - Meanwhile, the cloud of the Lord was over them by day when they set out from the camp.
- New American Standard Bible - And the cloud of the Lord was over them by day when they set out from the camp.
- New King James Version - And the cloud of the Lord was above them by day when they went out from the camp.
- Amplified Bible - The cloud of the Lord was over them by day when they set out from the camp.
- American Standard Version - And the cloud of Jehovah was over them by day, when they set forward from the camp.
- King James Version - And the cloud of the Lord was upon them by day, when they went out of the camp.
- New English Translation - And the cloud of the Lord was over them by day, when they traveled from the camp.
- World English Bible - The cloud of Yahweh was over them by day, when they set forward from the camp.
- 新標點和合本 - 他們拔營往前行,日間有耶和華的雲彩在他們以上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們拔營往前行,日間有耶和華的雲彩在他們上面。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們拔營往前行,日間有耶和華的雲彩在他們上面。
- 當代譯本 - 他們拔營前行的時候,白天總有耶和華的雲彩在他們上面。
- 聖經新譯本 - 他們拔營起行的時候,日間總有耶和華的雲彩在他們上頭。
- 呂振中譯本 - 每逢他們從營盤往前行的時候,日間總有永恆主的雲彩在他們上頭。
- 中文標準譯本 - 他們從營地起行,白天總有耶和華的雲彩在他們上方。
- 現代標點和合本 - 他們拔營往前行,日間有耶和華的雲彩在他們以上。
- 文理和合譯本 - 民啟行時、耶和華之雲、晝覆其上、
- 文理委辦譯本 - 民遄征時、耶和華之雲晝蔽其上。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人啟行時、主之雲晝蔽其上、
- Nueva Versión Internacional - Cuando partían, la nube del Señor permanecía sobre ellos todo el día.
- 현대인의 성경 - 그들이 행진할 때 낮에는 여호와의 구름이 그들 위에 있었다.
- Новый Русский Перевод - а облако Господа было над ними днем, когда они трогались в путь, покидая лагерь.
- Восточный перевод - а облако Вечного было над ними днём, когда они трогались в путь, покидая лагерь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а облако Вечного было над ними днём, когда они трогались в путь, покидая лагерь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - а облако Вечного было над ними днём, когда они трогались в путь, покидая лагерь.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils quittaient le campement, la nuée de l’Eternel les couvrait pendant le jour.
- リビングバイブル - 彼らが野営地を出発した時、雲が一行の前を進みました。
- Nova Versão Internacional - A nuvem do Senhor estava sobre eles de dia, sempre que partiam de um acampamento.
- Hoffnung für alle - Während der ganzen Zeit war die Wolke des Herrn über ihnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาออกเดินทางจากค่าย เมฆขององค์พระผู้เป็นเจ้าอยู่เหนือพวกเขาในเวลากลางวัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมฆของพระผู้เป็นเจ้าอยู่เหนือพวกเขาในเวลากลางวัน เมื่อเขาออกเดินทางไปจากค่าย
交叉引用
- Dân Số Ký 9:15 - Vào ngày Đền Tạm được dựng lên, đám mây che phủ đền. Đến tối, trên Đền Tạm như có lửa cháy rực cho đến sáng hôm sau.
- Dân Số Ký 9:16 - Và cứ thế, mây che phủ Đền Tạm ban ngày, và lửa xuất hiện ban đêm.
- Dân Số Ký 9:17 - Mỗi khi đám mây bay lên khỏi nóc đền, người Ít-ra-ên ra đi; đến nơi nào đám mây dừng lại, họ cắm trại tại nơi ấy.
- Dân Số Ký 9:18 - Như vậy, lúc ra đi cũng như lúc dừng lại, họ đều tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Và khi nào đám mây còn dừng lại trên nóc đền, họ còn được nghỉ chân trong trại mình.
- Dân Số Ký 9:19 - Khi trụ mây cứ ở trên Đền Tạm một thời gian dài, người Ít-ra-ên cũng vâng lệnh Chúa Hằng Hữu và không ra đi.
- Dân Số Ký 9:20 - Đôi khi trụ mây dừng trên Đền Tạm chỉ một vài ngày; theo lệnh của Chúa Hằng Hữu, dân chúng cắm trại. Và sau đó, theo lệnh của Ngài, họ lại ra đi.
- Dân Số Ký 9:21 - Có khi đám mây dừng lại vào buổi tối và sáng hôm sau đã bay lên, họ phải lập tức ra đi; và dù đám mây bay lên ban đêm hay ban ngày, họ cũng vẫn ra đi.
- Dân Số Ký 9:22 - Nếu đám mây dừng lại trên nóc Đền Tạm vài ngày, một tháng hay một năm, thời gian ấy người Ít-ra-ên cũng dừng chân đóng trại. Nhưng bất kỳ lúc nào đám mây bay lên, họ liền ra đi.
- Dân Số Ký 9:23 - Vậy, theo lệnh Chúa Hằng Hữu họ cắm trại; theo lệnh Chúa Hằng Hữu họ ra đi; họ tuân theo mọi điều Ngài dạy bảo Môi-se.
- Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
- Thi Thiên 105:39 - Chúa Hằng Hữu giăng mây che chở họ và ban đêm cho trụ lửa sáng soi.
- Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
- Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
- Xuất Ai Cập 13:22 - Trụ mây và trụ lửa chẳng bao giờ cách xa họ.