Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • 新标点和合本 - 吹出大声的时候,东边安的营都要起行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们大声吹号的时候,东边安营的要起行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们大声吹号的时候,东边安营的要起行。
  • 当代译本 - 如果吹响拔营的号令,在东面扎营的就要启行;
  • 圣经新译本 - 你们吹大声的时候,那在东边的营,都要起行。
  • 中文标准译本 - “当你们吹响警号时,扎营在东面的营队要起行。
  • 现代标点和合本 - 吹出大声的时候,东边安的营都要起行。
  • 和合本(拼音版) - 吹出大声的时候,东边安的营都要起行。
  • New International Version - When a trumpet blast is sounded, the tribes camping on the east are to set out.
  • New International Reader's Version - When a trumpet blast is blown, the tribes camped on the east side must start out.
  • English Standard Version - When you blow an alarm, the camps that are on the east side shall set out.
  • New Living Translation - “When you sound the signal to move on, the tribes camped on the east side of the Tabernacle must break camp and move forward.
  • Christian Standard Bible - “When you sound short blasts, the camps pitched on the east are to set out.
  • New American Standard Bible - And when you blow an alarm, the camps that are pitched on the east side shall set out.
  • New King James Version - When you sound the advance, the camps that lie on the east side shall then begin their journey.
  • Amplified Bible - When you blow an alarm, the camps on the east side [of the tabernacle] shall set out.
  • American Standard Version - And when ye blow an alarm, the camps that lie on the east side shall take their journey.
  • King James Version - When ye blow an alarm, then the camps that lie on the east parts shall go forward.
  • New English Translation - When you blow an alarm, then the camps that are located on the east side must begin to travel.
  • World English Bible - When you blow an alarm, the camps that lie on the east side shall go forward.
  • 新標點和合本 - 吹出大聲的時候,東邊安的營都要起行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們大聲吹號的時候,東邊安營的要起行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們大聲吹號的時候,東邊安營的要起行。
  • 當代譯本 - 如果吹響拔營的號令,在東面紮營的就要啟行;
  • 聖經新譯本 - 你們吹大聲的時候,那在東邊的營,都要起行。
  • 呂振中譯本 - 你們吹緊急聲的時候,那紮在東邊的營、都要往前行。
  • 中文標準譯本 - 「當你們吹響警號時,紮營在東面的營隊要起行。
  • 現代標點和合本 - 吹出大聲的時候,東邊安的營都要起行。
  • 文理和合譯本 - 吹角以警、則東營啟行、
  • 文理委辦譯本 - 若角聲宏遠一次、則東營遄征、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若吹角之聲洪大、則東方諸營啟行、
  • Nueva Versión Internacional - Al primer toque de avance, se pondrán en marcha las tribus que acampan al este,
  • 현대인의 성경 - 나팔을 짧게 불면 동쪽에 진을 친 지파들이 행진하고
  • Новый Русский Перевод - Когда затрубят тревогу, пусть роды, которые стоят лагерем на востоке, трогаются в путь.
  • Восточный перевод - Когда затрубят тревогу, пусть роды, которые стоят лагерем на востоке, трогаются в путь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда затрубят тревогу, пусть роды, которые стоят лагерем на востоке, трогаются в путь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда затрубят тревогу, пусть роды, которые стоят лагерем на востоке, трогаются в путь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand vous ferez retentir un signal éclatant, les camps stationnés à l’est partiront.
  • リビングバイブル - 集合と出発の合図は吹き方で区別する。短く鳴ったら、まず幕屋の東側に野営している部族が出発し、次の合図で、南側の部族が出発しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Quando a corneta der um toque de alerta, as tribos acampadas a leste deverão partir.
  • Hoffnung für alle - Erklingt aber von beiden Trompeten das Signal zum Aufbruch, sollen zuerst die Stämme losziehen, die im Osten lagern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเป่าสัญญาณเสียงสั้นเพื่อจะออกเดินทาง ตระกูลที่ตั้งค่ายพักแรมด้านทิศตะวันออกของพลับพลาจะออกเดินทางก่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เจ้า​เป่า​แตร​ให้​สัญญาณ​เสียง บรรดา​ค่าย​ทาง​ด้าน​ตะวัน​ออก​จะ​ออก​เดินทาง
交叉引用
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Dân Số Ký 10:14 - Đại tộc Giu-đa ra đi trước tiên, dưới ngọn cờ của tộc mình, do Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp chỉ huy.
  • Dân Số Ký 2:3 - Trại quân Giu-đa, Y-ca-sa, và Sa-bu-luân sẽ cắm tại phía đông, hướng mặt trời mọc với ngọn cờ và các đơn vị mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và dân số của họ: Đại tộc Giu-đa, chỉ huy là Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp.
  • Dân Số Ký 2:4 - Quân số của người được 74.600 người.
  • Dân Số Ký 2:5 - Đại tộc Y-sa-ca, chỉ huy là Na-tha-na-ên, con Xu-a.
  • Dân Số Ký 2:6 - Quân số của người được 54.400 người.
  • Dân Số Ký 2:7 - Đại tộc Sa-bu-luân, chỉ huy là Ê-li-áp, con Hê-lôn.
  • Dân Số Ký 2:8 - Quân số của người được 57.400 người.
  • Dân Số Ký 2:9 - Tất cả nhân số trong trại quân Giu-đa, chia từng đội ngũ, được 186.400 người. Họ sẽ đi tiên phong.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • 新标点和合本 - 吹出大声的时候,东边安的营都要起行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们大声吹号的时候,东边安营的要起行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们大声吹号的时候,东边安营的要起行。
  • 当代译本 - 如果吹响拔营的号令,在东面扎营的就要启行;
  • 圣经新译本 - 你们吹大声的时候,那在东边的营,都要起行。
  • 中文标准译本 - “当你们吹响警号时,扎营在东面的营队要起行。
  • 现代标点和合本 - 吹出大声的时候,东边安的营都要起行。
  • 和合本(拼音版) - 吹出大声的时候,东边安的营都要起行。
  • New International Version - When a trumpet blast is sounded, the tribes camping on the east are to set out.
  • New International Reader's Version - When a trumpet blast is blown, the tribes camped on the east side must start out.
  • English Standard Version - When you blow an alarm, the camps that are on the east side shall set out.
  • New Living Translation - “When you sound the signal to move on, the tribes camped on the east side of the Tabernacle must break camp and move forward.
  • Christian Standard Bible - “When you sound short blasts, the camps pitched on the east are to set out.
  • New American Standard Bible - And when you blow an alarm, the camps that are pitched on the east side shall set out.
  • New King James Version - When you sound the advance, the camps that lie on the east side shall then begin their journey.
  • Amplified Bible - When you blow an alarm, the camps on the east side [of the tabernacle] shall set out.
  • American Standard Version - And when ye blow an alarm, the camps that lie on the east side shall take their journey.
  • King James Version - When ye blow an alarm, then the camps that lie on the east parts shall go forward.
  • New English Translation - When you blow an alarm, then the camps that are located on the east side must begin to travel.
  • World English Bible - When you blow an alarm, the camps that lie on the east side shall go forward.
  • 新標點和合本 - 吹出大聲的時候,東邊安的營都要起行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們大聲吹號的時候,東邊安營的要起行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們大聲吹號的時候,東邊安營的要起行。
  • 當代譯本 - 如果吹響拔營的號令,在東面紮營的就要啟行;
  • 聖經新譯本 - 你們吹大聲的時候,那在東邊的營,都要起行。
  • 呂振中譯本 - 你們吹緊急聲的時候,那紮在東邊的營、都要往前行。
  • 中文標準譯本 - 「當你們吹響警號時,紮營在東面的營隊要起行。
  • 現代標點和合本 - 吹出大聲的時候,東邊安的營都要起行。
  • 文理和合譯本 - 吹角以警、則東營啟行、
  • 文理委辦譯本 - 若角聲宏遠一次、則東營遄征、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若吹角之聲洪大、則東方諸營啟行、
  • Nueva Versión Internacional - Al primer toque de avance, se pondrán en marcha las tribus que acampan al este,
  • 현대인의 성경 - 나팔을 짧게 불면 동쪽에 진을 친 지파들이 행진하고
  • Новый Русский Перевод - Когда затрубят тревогу, пусть роды, которые стоят лагерем на востоке, трогаются в путь.
  • Восточный перевод - Когда затрубят тревогу, пусть роды, которые стоят лагерем на востоке, трогаются в путь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда затрубят тревогу, пусть роды, которые стоят лагерем на востоке, трогаются в путь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда затрубят тревогу, пусть роды, которые стоят лагерем на востоке, трогаются в путь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand vous ferez retentir un signal éclatant, les camps stationnés à l’est partiront.
  • リビングバイブル - 集合と出発の合図は吹き方で区別する。短く鳴ったら、まず幕屋の東側に野営している部族が出発し、次の合図で、南側の部族が出発しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Quando a corneta der um toque de alerta, as tribos acampadas a leste deverão partir.
  • Hoffnung für alle - Erklingt aber von beiden Trompeten das Signal zum Aufbruch, sollen zuerst die Stämme losziehen, die im Osten lagern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเป่าสัญญาณเสียงสั้นเพื่อจะออกเดินทาง ตระกูลที่ตั้งค่ายพักแรมด้านทิศตะวันออกของพลับพลาจะออกเดินทางก่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เจ้า​เป่า​แตร​ให้​สัญญาณ​เสียง บรรดา​ค่าย​ทาง​ด้าน​ตะวัน​ออก​จะ​ออก​เดินทาง
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Dân Số Ký 10:14 - Đại tộc Giu-đa ra đi trước tiên, dưới ngọn cờ của tộc mình, do Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp chỉ huy.
  • Dân Số Ký 2:3 - Trại quân Giu-đa, Y-ca-sa, và Sa-bu-luân sẽ cắm tại phía đông, hướng mặt trời mọc với ngọn cờ và các đơn vị mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và dân số của họ: Đại tộc Giu-đa, chỉ huy là Na-ha-sôn, con A-mi-na-đáp.
  • Dân Số Ký 2:4 - Quân số của người được 74.600 người.
  • Dân Số Ký 2:5 - Đại tộc Y-sa-ca, chỉ huy là Na-tha-na-ên, con Xu-a.
  • Dân Số Ký 2:6 - Quân số của người được 54.400 người.
  • Dân Số Ký 2:7 - Đại tộc Sa-bu-luân, chỉ huy là Ê-li-áp, con Hê-lôn.
  • Dân Số Ký 2:8 - Quân số của người được 57.400 người.
  • Dân Số Ký 2:9 - Tất cả nhân số trong trại quân Giu-đa, chia từng đội ngũ, được 186.400 người. Họ sẽ đi tiên phong.
圣经
资源
计划
奉献