Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • 新标点和合本 - 亚伦子孙作祭司的要吹这号;这要作你们世世代代永远的定例。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦子孙作祭司的要吹这号筒,作为你们世世代代永远的定例。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦子孙作祭司的要吹这号筒,作为你们世世代代永远的定例。
  • 当代译本 - 做祭司的亚伦子孙要负责吹号,这是你们世代当守的永久律例。
  • 圣经新译本 - 亚伦的子孙作祭司的要作吹号的;这要作你们世世代代永远的条例。
  • 中文标准译本 - 那些作祭司的亚伦子孙要吹响号筒。这要作为你们世世代代永远的律例。
  • 现代标点和合本 - 亚伦子孙做祭司的要吹这号,这要做你们世世代代永远的定例。
  • 和合本(拼音版) - 亚伦子孙作祭司的要吹这号,这要作你们世世代代永远的定例。
  • New International Version - “The sons of Aaron, the priests, are to blow the trumpets. This is to be a lasting ordinance for you and the generations to come.
  • New International Reader's Version - “The sons of Aaron, the priests, must blow the trumpets. That is a law for you and your children after you for all time to come.
  • English Standard Version - And the sons of Aaron, the priests, shall blow the trumpets. The trumpets shall be to you for a perpetual statute throughout your generations.
  • New Living Translation - Only the priests, Aaron’s descendants, are allowed to blow the trumpets. This is a permanent law for you, to be observed from generation to generation.
  • The Message - “The sons of Aaron, the priests, are in charge of blowing the bugles; it’s their assigned duty down through the generations. When you go to war against an aggressor, blow a long blast on the bugle so that God will notice you and deliver you from your enemies. Also at times of celebration, at the appointed feasts and New Moon festivals, blow the bugles over your Whole-Burnt-Offerings and Peace-Offerings: they will keep your attention on God. I am God, your God.”
  • Christian Standard Bible - The sons of Aaron, the priests, are to sound the trumpets. Your use of these is a permanent statute throughout your generations.
  • New American Standard Bible - The sons of Aaron, moreover, the priests, shall blow the trumpets; and this shall be a permanent statute for you throughout your generations.
  • New King James Version - The sons of Aaron, the priests, shall blow the trumpets; and these shall be to you as an ordinance forever throughout your generations.
  • Amplified Bible - The sons of Aaron, the priests, shall blow the trumpets; and the trumpets shall be for you a perpetual statute throughout your generations.
  • American Standard Version - And the sons of Aaron, the priests, shall blow the trumpets; and they shall be to you for a statute for ever throughout your generations.
  • King James Version - And the sons of Aaron, the priests, shall blow with the trumpets; and they shall be to you for an ordinance for ever throughout your generations.
  • New English Translation - The sons of Aaron, the priests, must blow the trumpets; and they will be to you for an eternal ordinance throughout your generations.
  • World English Bible - “The sons of Aaron, the priests, shall blow the trumpets. This shall be to you for a statute forever throughout your generations.
  • 新標點和合本 - 亞倫子孫作祭司的要吹這號;這要作你們世世代代永遠的定例。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫子孫作祭司的要吹這號筒,作為你們世世代代永遠的定例。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫子孫作祭司的要吹這號筒,作為你們世世代代永遠的定例。
  • 當代譯本 - 做祭司的亞倫子孫要負責吹號,這是你們世代當守的永久律例。
  • 聖經新譯本 - 亞倫的子孫作祭司的要作吹號的;這要作你們世世代代永遠的條例。
  • 呂振中譯本 - 是 亞倫 子孫做祭司的要吹號筒:這要做你們世世代代永遠的條例。
  • 中文標準譯本 - 那些作祭司的亞倫子孫要吹響號筒。這要作為你們世世代代永遠的律例。
  • 現代標點和合本 - 亞倫子孫做祭司的要吹這號,這要做你們世世代代永遠的定例。
  • 文理和合譯本 - 亞倫子孫為祭司者、必吹其角、著為永例、歷世弗替、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫子孫為祭司、必吹其角、著為永例、歷世勿替。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當吹角者即 亞倫 之子孫為祭司者、爾歷代定之為永例、
  • Nueva Versión Internacional - »Las trompetas las tocarán los sacerdotes aaronitas. Esto será un estatuto perpetuo para ustedes y sus descendientes.
  • 현대인의 성경 - 나팔은 아론의 자손인 제사장들만 불어야 한다. 이것은 너희가 대대로 지켜야 할 규정이다.
  • Новый Русский Перевод - В трубы будут трубить священники, сыновья Аарона. Это установление для вас и грядущих поколений будет вечным.
  • Восточный перевод - В трубы будут трубить священнослужители, сыновья Харуна. Это установление для вас и грядущих поколений будет вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В трубы будут трубить священнослужители, сыновья Харуна. Это установление для вас и грядущих поколений будет вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В трубы будут трубить священнослужители, сыновья Хоруна. Это установление для вас и грядущих поколений будет вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seuls les prêtres descendants d’Aaron sonneront des trompettes. Ce sera une ordonnance en vigueur à perpétuité pour vous et vos descendants.
  • リビングバイブル - ラッパを吹けるのは祭司だけである。これは代々にわたって守らなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Os filhos de Arão, os sacerdotes, tocarão as cornetas. Este é um decreto perpétuo para vocês e para as suas gerações.
  • Hoffnung für alle - Für das Blasen der Trompeten sind die Nachkommen Aarons, die Priester, zuständig. So soll es für immer bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรดาปุโรหิตบุตรของอาโรนเป็นผู้เป่าแตร นี่ต้องเป็นข้อปฏิบัติถาวรสำหรับเจ้าสืบไปทุกชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​บุตร​ของ​อาโรน​ซึ่ง​เป็น​ปุโรหิต เป็น​ผู้​เป่า​แตร​ยาว จง​ถือ​เป็น​กฎเกณฑ์​ของ​ทุก​ชาติ​พันธุ์​ของ​พวก​เจ้า​ไป​ตลอดกาล
交叉引用
  • 1 Sử Ký 16:6 - Hai Thầy Tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên thổi kèn liên tục trước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 2 Sử Ký 13:13 - Trong khi đó, Giê-rô-bô-am bí mật điều động một cánh quân bọc phía sau quân Giu-đa để phục kích.
  • 2 Sử Ký 13:14 - Khi quân Giu-đa nhận ra họ bị tấn công từ phía sau, họ liền kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Rồi các thầy tế lễ nhất loạt thổi kèn,
  • 2 Sử Ký 13:15 - quân lính Giu-đa bắt đầu hô to. Ngay thời điểm họ hò hét xung trận, Đức Chúa Trời đánh bại Giê-rô-bô-am và toàn thể Ít-ra-ên cách thảm hại trước mặt A-bi-gia và quân đội Giu-đa.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Giô-suê 6:5 - Rồi đến khi họ thổi một tiếng kèn dài vang động, toàn dân phải hô lên thật lớn, tường thành sẽ đổ xuống. Lúc ấy, mọi người sẽ tiến thẳng vào.”
  • Giô-suê 6:6 - Vậy, ông Giô-suê, con trai ông Nun, gọi các thầy tế lễ bảo rằng: “Hãy khiêng Hòm Giao Ước của Chúa có bảy thầy tế lễ cầm kèn đi trước.”
  • Giô-suê 6:7 - Ông ra lệnh cho dân chúng: “Hãy tiến lên! Đi chung quanh thành, những người được vũ trang đi trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 6:8 - Khi Giô-suê truyền lệnh cho dân chúng xong, bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau.
  • Giô-suê 6:9 - Những người được vũ trang đi trước các thầy tế lễ thổi kèn, còn dân chúng theo sau Hòm, đoàn người vừa đi vừa thổi kèn.
  • Giô-suê 6:10 - Nhưng Giô-suê truyền lệnh: “Đừng la lớn, đừng lên tiếng, đừng nói một lời nào cho đến ngày nào Ta bảo rằng hãy hô lớn lên. Bấy giờ, các ngươi hãy hô to.”
  • Giô-suê 6:11 - Hôm ấy, Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu được khiêng quanh thành một vòng. Sau đó mọi người về trại nghỉ ngơi qua đêm.
  • Giô-suê 6:12 - Sáng hôm sau, Giô-suê dậy sớm và các thầy tế lễ lại khiêng Hòm của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 6:13 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau. Những người có vũ trang đi trước thầy tế lễ thổi kèn, còn dân chúng theo sau Hòm Giao Ước. Các thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn.
  • Giô-suê 6:14 - Ngày thứ nhì, họ lại đi một vòng chung quanh thành và trở về trại. Họ tiếp tục làm như thế trong sáu ngày.
  • Giô-suê 6:15 - Ngày thứ bảy, mọi người dậy thật sớm lúc tinh sương và đi chung quanh thành bảy lần. Chỉ ngày hôm ấy, họ đi chung quanh thành bảy lần mà thôi.
  • Giô-suê 6:16 - Đến vòng thứ bảy, khi các thầy tế lễ thổi tiếng kèn dài vang động, Giô-suê ra lệnh: “Hãy hô to lên! Chúa Hằng Hữu cho ta thành này rồi!
  • Dân Số Ký 31:6 - Môi-se ra lệnh tiến công, có Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem theo các dụng cụ thánh và kèn đồng cầm nơi tay.
  • 1 Sử Ký 15:24 - Các Thầy Tế lễ Sê-ba-nia, Giô-sa-phát, Na-tha-na-ên, A-ma-sai, Xa-cha-ri, Bê-na-gia, và Ê-li-ê-se làm đội kèn đi đầu Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Ô-bết Ê-đôm và Giê-hi-gia cũng được chọn canh giữ Hòm Giao Ước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • 新标点和合本 - 亚伦子孙作祭司的要吹这号;这要作你们世世代代永远的定例。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦子孙作祭司的要吹这号筒,作为你们世世代代永远的定例。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦子孙作祭司的要吹这号筒,作为你们世世代代永远的定例。
  • 当代译本 - 做祭司的亚伦子孙要负责吹号,这是你们世代当守的永久律例。
  • 圣经新译本 - 亚伦的子孙作祭司的要作吹号的;这要作你们世世代代永远的条例。
  • 中文标准译本 - 那些作祭司的亚伦子孙要吹响号筒。这要作为你们世世代代永远的律例。
  • 现代标点和合本 - 亚伦子孙做祭司的要吹这号,这要做你们世世代代永远的定例。
  • 和合本(拼音版) - 亚伦子孙作祭司的要吹这号,这要作你们世世代代永远的定例。
  • New International Version - “The sons of Aaron, the priests, are to blow the trumpets. This is to be a lasting ordinance for you and the generations to come.
  • New International Reader's Version - “The sons of Aaron, the priests, must blow the trumpets. That is a law for you and your children after you for all time to come.
  • English Standard Version - And the sons of Aaron, the priests, shall blow the trumpets. The trumpets shall be to you for a perpetual statute throughout your generations.
  • New Living Translation - Only the priests, Aaron’s descendants, are allowed to blow the trumpets. This is a permanent law for you, to be observed from generation to generation.
  • The Message - “The sons of Aaron, the priests, are in charge of blowing the bugles; it’s their assigned duty down through the generations. When you go to war against an aggressor, blow a long blast on the bugle so that God will notice you and deliver you from your enemies. Also at times of celebration, at the appointed feasts and New Moon festivals, blow the bugles over your Whole-Burnt-Offerings and Peace-Offerings: they will keep your attention on God. I am God, your God.”
  • Christian Standard Bible - The sons of Aaron, the priests, are to sound the trumpets. Your use of these is a permanent statute throughout your generations.
  • New American Standard Bible - The sons of Aaron, moreover, the priests, shall blow the trumpets; and this shall be a permanent statute for you throughout your generations.
  • New King James Version - The sons of Aaron, the priests, shall blow the trumpets; and these shall be to you as an ordinance forever throughout your generations.
  • Amplified Bible - The sons of Aaron, the priests, shall blow the trumpets; and the trumpets shall be for you a perpetual statute throughout your generations.
  • American Standard Version - And the sons of Aaron, the priests, shall blow the trumpets; and they shall be to you for a statute for ever throughout your generations.
  • King James Version - And the sons of Aaron, the priests, shall blow with the trumpets; and they shall be to you for an ordinance for ever throughout your generations.
  • New English Translation - The sons of Aaron, the priests, must blow the trumpets; and they will be to you for an eternal ordinance throughout your generations.
  • World English Bible - “The sons of Aaron, the priests, shall blow the trumpets. This shall be to you for a statute forever throughout your generations.
  • 新標點和合本 - 亞倫子孫作祭司的要吹這號;這要作你們世世代代永遠的定例。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫子孫作祭司的要吹這號筒,作為你們世世代代永遠的定例。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫子孫作祭司的要吹這號筒,作為你們世世代代永遠的定例。
  • 當代譯本 - 做祭司的亞倫子孫要負責吹號,這是你們世代當守的永久律例。
  • 聖經新譯本 - 亞倫的子孫作祭司的要作吹號的;這要作你們世世代代永遠的條例。
  • 呂振中譯本 - 是 亞倫 子孫做祭司的要吹號筒:這要做你們世世代代永遠的條例。
  • 中文標準譯本 - 那些作祭司的亞倫子孫要吹響號筒。這要作為你們世世代代永遠的律例。
  • 現代標點和合本 - 亞倫子孫做祭司的要吹這號,這要做你們世世代代永遠的定例。
  • 文理和合譯本 - 亞倫子孫為祭司者、必吹其角、著為永例、歷世弗替、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫子孫為祭司、必吹其角、著為永例、歷世勿替。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當吹角者即 亞倫 之子孫為祭司者、爾歷代定之為永例、
  • Nueva Versión Internacional - »Las trompetas las tocarán los sacerdotes aaronitas. Esto será un estatuto perpetuo para ustedes y sus descendientes.
  • 현대인의 성경 - 나팔은 아론의 자손인 제사장들만 불어야 한다. 이것은 너희가 대대로 지켜야 할 규정이다.
  • Новый Русский Перевод - В трубы будут трубить священники, сыновья Аарона. Это установление для вас и грядущих поколений будет вечным.
  • Восточный перевод - В трубы будут трубить священнослужители, сыновья Харуна. Это установление для вас и грядущих поколений будет вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В трубы будут трубить священнослужители, сыновья Харуна. Это установление для вас и грядущих поколений будет вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В трубы будут трубить священнослужители, сыновья Хоруна. Это установление для вас и грядущих поколений будет вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seuls les prêtres descendants d’Aaron sonneront des trompettes. Ce sera une ordonnance en vigueur à perpétuité pour vous et vos descendants.
  • リビングバイブル - ラッパを吹けるのは祭司だけである。これは代々にわたって守らなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Os filhos de Arão, os sacerdotes, tocarão as cornetas. Este é um decreto perpétuo para vocês e para as suas gerações.
  • Hoffnung für alle - Für das Blasen der Trompeten sind die Nachkommen Aarons, die Priester, zuständig. So soll es für immer bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรดาปุโรหิตบุตรของอาโรนเป็นผู้เป่าแตร นี่ต้องเป็นข้อปฏิบัติถาวรสำหรับเจ้าสืบไปทุกชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​บุตร​ของ​อาโรน​ซึ่ง​เป็น​ปุโรหิต เป็น​ผู้​เป่า​แตร​ยาว จง​ถือ​เป็น​กฎเกณฑ์​ของ​ทุก​ชาติ​พันธุ์​ของ​พวก​เจ้า​ไป​ตลอดกาล
  • 1 Sử Ký 16:6 - Hai Thầy Tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên thổi kèn liên tục trước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 2 Sử Ký 13:13 - Trong khi đó, Giê-rô-bô-am bí mật điều động một cánh quân bọc phía sau quân Giu-đa để phục kích.
  • 2 Sử Ký 13:14 - Khi quân Giu-đa nhận ra họ bị tấn công từ phía sau, họ liền kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Rồi các thầy tế lễ nhất loạt thổi kèn,
  • 2 Sử Ký 13:15 - quân lính Giu-đa bắt đầu hô to. Ngay thời điểm họ hò hét xung trận, Đức Chúa Trời đánh bại Giê-rô-bô-am và toàn thể Ít-ra-ên cách thảm hại trước mặt A-bi-gia và quân đội Giu-đa.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Giô-suê 6:5 - Rồi đến khi họ thổi một tiếng kèn dài vang động, toàn dân phải hô lên thật lớn, tường thành sẽ đổ xuống. Lúc ấy, mọi người sẽ tiến thẳng vào.”
  • Giô-suê 6:6 - Vậy, ông Giô-suê, con trai ông Nun, gọi các thầy tế lễ bảo rằng: “Hãy khiêng Hòm Giao Ước của Chúa có bảy thầy tế lễ cầm kèn đi trước.”
  • Giô-suê 6:7 - Ông ra lệnh cho dân chúng: “Hãy tiến lên! Đi chung quanh thành, những người được vũ trang đi trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 6:8 - Khi Giô-suê truyền lệnh cho dân chúng xong, bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau.
  • Giô-suê 6:9 - Những người được vũ trang đi trước các thầy tế lễ thổi kèn, còn dân chúng theo sau Hòm, đoàn người vừa đi vừa thổi kèn.
  • Giô-suê 6:10 - Nhưng Giô-suê truyền lệnh: “Đừng la lớn, đừng lên tiếng, đừng nói một lời nào cho đến ngày nào Ta bảo rằng hãy hô lớn lên. Bấy giờ, các ngươi hãy hô to.”
  • Giô-suê 6:11 - Hôm ấy, Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu được khiêng quanh thành một vòng. Sau đó mọi người về trại nghỉ ngơi qua đêm.
  • Giô-suê 6:12 - Sáng hôm sau, Giô-suê dậy sớm và các thầy tế lễ lại khiêng Hòm của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 6:13 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau. Những người có vũ trang đi trước thầy tế lễ thổi kèn, còn dân chúng theo sau Hòm Giao Ước. Các thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn.
  • Giô-suê 6:14 - Ngày thứ nhì, họ lại đi một vòng chung quanh thành và trở về trại. Họ tiếp tục làm như thế trong sáu ngày.
  • Giô-suê 6:15 - Ngày thứ bảy, mọi người dậy thật sớm lúc tinh sương và đi chung quanh thành bảy lần. Chỉ ngày hôm ấy, họ đi chung quanh thành bảy lần mà thôi.
  • Giô-suê 6:16 - Đến vòng thứ bảy, khi các thầy tế lễ thổi tiếng kèn dài vang động, Giô-suê ra lệnh: “Hãy hô to lên! Chúa Hằng Hữu cho ta thành này rồi!
  • Dân Số Ký 31:6 - Môi-se ra lệnh tiến công, có Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem theo các dụng cụ thánh và kèn đồng cầm nơi tay.
  • 1 Sử Ký 15:24 - Các Thầy Tế lễ Sê-ba-nia, Giô-sa-phát, Na-tha-na-ên, A-ma-sai, Xa-cha-ri, Bê-na-gia, và Ê-li-ê-se làm đội kèn đi đầu Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Ô-bết Ê-đôm và Giê-hi-gia cũng được chọn canh giữ Hòm Giao Ước.
圣经
资源
计划
奉献