逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về người đàn bà ở xứ Cút mà Môi-se cưới làm vợ.
- 新标点和合本 - 摩西娶了古实女子为妻。米利暗和亚伦因他所娶的古实女子就毁谤他,说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西娶了古实女子为妻。米利暗和亚伦因他娶了古实女子就批评他,
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西娶了古实女子为妻。米利暗和亚伦因他娶了古实女子就批评他,
- 当代译本 - 米利暗和亚伦因摩西娶了一个古实的女子而批评他,说:
- 圣经新译本 - 米利暗和亚伦,为了摩西所娶的古实女子的缘故,就出言反对摩西,因为他娶了一个古实女子为妻。
- 中文标准译本 - 米利暗和亚伦因摩西娶的是库实 女人,就攻击摩西说:“他娶了一个库实女人!”
- 现代标点和合本 - 摩西娶了古实女子为妻。米利暗和亚伦因他所娶的古实女子就毁谤他,
- 和合本(拼音版) - 摩西娶了古实女子为妻。米利暗和亚伦因他所娶的古实女子,就毁谤他,说:
- New International Version - Miriam and Aaron began to talk against Moses because of his Cushite wife, for he had married a Cushite.
- New International Reader's Version - Miriam and Aaron began to say bad things about Moses. That’s because Moses had married a woman from Cush.
- English Standard Version - Miriam and Aaron spoke against Moses because of the Cushite woman whom he had married, for he had married a Cushite woman.
- New Living Translation - While they were at Hazeroth, Miriam and Aaron criticized Moses because he had married a Cushite woman.
- The Message - Miriam and Aaron talked against Moses behind his back because of his Cushite wife (he had married a Cushite woman). They said, “Is it only through Moses that God speaks? Doesn’t he also speak through us?” God overheard their talk.
- Christian Standard Bible - Miriam and Aaron criticized Moses because of the Cushite woman he married (for he had married a Cushite woman).
- New American Standard Bible - Then Miriam and Aaron spoke against Moses because of the Cushite woman whom he had married (for he had married a Cushite woman);
- New King James Version - Then Miriam and Aaron spoke against Moses because of the Ethiopian woman whom he had married; for he had married an Ethiopian woman.
- Amplified Bible - Now Miriam and Aaron spoke against Moses because of the Cushite woman whom he had married (for he had married a Cushite woman);
- American Standard Version - And Miriam and Aaron spake against Moses because of the Cushite woman whom he had married; for he had married a Cushite woman.
- King James Version - And Miriam and Aaron spake against Moses because of the Ethiopian woman whom he had married: for he had married an Ethiopian woman.
- New English Translation - Then Miriam and Aaron spoke against Moses because of the Cushite woman he had married (for he had married an Ethiopian woman).
- World English Bible - Miriam and Aaron spoke against Moses because of the Cushite woman whom he had married; for he had married a Cushite woman.
- 新標點和合本 - 摩西娶了古實女子為妻。米利暗和亞倫因他所娶的古實女子就毀謗他,說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西娶了古實女子為妻。米利暗和亞倫因他娶了古實女子就批評他,
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西娶了古實女子為妻。米利暗和亞倫因他娶了古實女子就批評他,
- 當代譯本 - 米利暗和亞倫因摩西娶了一個古實的女子而批評他,說:
- 聖經新譯本 - 米利暗和亞倫,為了摩西所娶的古實女子的緣故,就出言反對摩西,因為他娶了一個古實女子為妻。
- 呂振中譯本 - 米利暗 和 亞倫 、為了 摩西 所娶的 古實 女子的緣故就說了 摩西 的壞話,說 摩西 娶了 古實 的女子為妻。
- 中文標準譯本 - 米利暗和亞倫因摩西娶的是庫實 女人,就攻擊摩西說:「他娶了一個庫實女人!」
- 現代標點和合本 - 摩西娶了古實女子為妻。米利暗和亞倫因他所娶的古實女子就毀謗他,
- 文理和合譯本 - 昔摩西娶古實女、米利暗 亞倫非之、
- 文理委辦譯本 - 昔摩西娶古實女、米哩暗亞倫非之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 曾娶 古實 女為妻、 米利暗 亞倫 因此 古實 女之故、誹謗 摩西 、
- Nueva Versión Internacional - Moisés había tomado por esposa a una egipcia, así que Miriam y Aarón empezaron a murmurar contra él por causa de ella.
- 현대인의 성경 - 어느 날 미리암과 아론이 모세가 구스 여자와 결혼한 것을 비난하며
- Новый Русский Перевод - Мирьям и Аарон порицали Моисея за жену кушитку (потому что он женился на кушитке).
- Восточный перевод - Марьям и Харун порицали Мусу за то, что он женился на эфиоплянке .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Марьям и Харун порицали Мусу за то, что он женился на эфиоплянке .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Марьям и Хорун порицали Мусо за то, что он женился на эфиоплянке .
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse avait épousé une femme koushite. Miryam et Aaron se mirent à le critiquer à cause de cela.
- リビングバイブル - ある日、ミリヤムとアロンは、モーセの妻がクシュ人だということで彼を非難しました。
- Nova Versão Internacional - Miriã e Arão começaram a criticar Moisés porque ele havia se casado com uma mulher etíope .
- Hoffnung für alle - Mirjam und Aaron machten Mose Vorwürfe, weil er eine Äthiopierin geheiratet hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิเรียมกับอาโรนได้กล่าวโจมตีโมเสส เพราะโมเสสได้แต่งงานและมีภรรยาเป็นชาวคูช
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิเรียมและอาโรนกล่าวแย้งโมเสสด้วยสาเหตุมาจากหญิงชาวคูชที่โมเสสแต่งงานด้วย เพราะท่านได้แต่งกับหญิงชาวคูช
交叉引用
- Ga-la-ti 4:16 - Thế mà nay anh chị em xem tôi như người thù, có phải vì nói thật mất lòng anh chị em không?
- Ma-thi-ơ 12:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai là mẹ Ta? Ai là em Ta?”
- Sáng Thế Ký 34:14 - “Gả em gái cho người chưa chịu cắt bì là điều sỉ nhục, chúng tôi không thể nào chấp thuận.
- Sáng Thế Ký 34:15 - Nếu mỗi người nam của dân tộc các ông đều chịu cắt bì,
- Sáng Thế Ký 28:6 - Ê-sau thấy Y-sác chúc phước cho Gia-cốp và bảo qua xứ Pha-đan A-ram tìm vợ; trong lúc chúc phước, người dặn Gia-cốp rằng đừng cưới vợ trong bọn con gái Ca-na-an.
- Sáng Thế Ký 28:7 - Ê-sau thấy Gia-cốp vâng lời cha mẹ qua xứ Pha-đan A-ram,
- Sáng Thế Ký 28:8 - Ê-sau biết rằng Y-sác không ưa con gái Ca-na-an.
- Sáng Thế Ký 28:9 - Ê-sau đi đến Ích-ma-ên, bác mình, và cưới thêm cô vợ thứ ba. Nàng tên là Ma-ha-lát, con Ích-ma-ên, cháu nội Áp-ra-ham, em của Nê-ba-giốt.
- Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
- Sáng Thế Ký 41:45 - Vua Pha-ra-ôn đặt tên cho Giô-sép là “Người Cứu Mạng” và gả A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) cho chàng. Vậy, Giô-sép nổi tiếng khắp nước Ai Cập.
- Lê-vi Ký 21:14 - Người không được cưới đàn bà góa, đàn bà ly dị hay đàn bà lăng loàn, gái mãi dâm, nhưng chỉ được cưới gái đồng trinh trong đại tộc Lê-vi;
- Sáng Thế Ký 26:34 - Ê-sau lập gia đình khi bốn mươi tuổi; ông cưới hai vợ: Giu-đi, con gái của Bê-ê-ri, và Bách-mát, con gái của Ê-lôn; cả hai đều là người họ Hê-tít.
- Sáng Thế Ký 26:35 - Các nàng dâu này gây lắm nỗi đắng cay cho ông bà Y-sác.
- Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
- Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
- Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
- Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
- Giăng 7:5 - Ngay cả các em của Chúa cũng chưa tin Ngài.
- Sáng Thế Ký 27:46 - Rồi Rê-bê-ca nói với Y-sác: “Tôi đã chán ngấy mấy đứa con dâu người Hê-tít! Nếu Gia-cốp cưới một người vợ ngang ngược như thế, tôi thà chết còn hơn.”
- Sáng Thế Ký 24:37 - Chủ tôi buộc tôi thề không được cưới cho cậu một người nào trong số các thiếu nữ Ca-na-an, là xứ chủ tôi trú ngụ,
- Xuất Ai Cập 2:21 - Môi-se đến, nhận lời ở lại với Rê-u-ên. Ông gả một trong bảy con gái là Sê-phô-ra cho Môi-se làm vợ.