逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và như thế, Mi-ri-am được giữ lại một nơi bên ngoài trại bảy ngày. Dân chúng không lên đường cho đến ngày Mi-ri-am được trở vào trại.
- 新标点和合本 - 于是米利暗关锁在营外七天。百姓没有行路,直等到把米利暗领进来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是米利暗被隔离在营外七天;百姓没有起程,直等到米利暗回来。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是米利暗被隔离在营外七天;百姓没有起程,直等到米利暗回来。
- 当代译本 - 于是,米利暗被关在营外七天,民众等她回营后才继续前行。
- 圣经新译本 - 于是米利暗被关在营外七天;人民没有启程,直到把米利暗接回来。
- 中文标准译本 - 于是米利暗被隔离在营地外七天;民众没有前行,直到米利暗被带回来。
- 现代标点和合本 - 于是米利暗关锁在营外七天。百姓没有行路,直等到把米利暗领进来。
- 和合本(拼音版) - 于是米利暗关锁在营外七天。百姓没有行路,直等到把米利暗领进来。
- New International Version - So Miriam was confined outside the camp for seven days, and the people did not move on till she was brought back.
- New International Reader's Version - So Miriam was kept outside the camp for seven days. The people didn’t move on until she was brought back.
- English Standard Version - So Miriam was shut outside the camp seven days, and the people did not set out on the march till Miriam was brought in again.
- New Living Translation - So Miriam was kept outside the camp for seven days, and the people waited until she was brought back before they traveled again.
- Christian Standard Bible - So Miriam was confined outside the camp for seven days, and the people did not move on until Miriam was brought back in.
- New American Standard Bible - So Miriam was shut outside the camp for seven days, and the people did not move on until Miriam was received again.
- New King James Version - So Miriam was shut out of the camp seven days, and the people did not journey till Miriam was brought in again.
- Amplified Bible - So Miriam was shut up outside the camp for seven days, and the people did not move on until Miriam was brought in again [and declared ceremonially clean from her leprosy].
- American Standard Version - And Miriam was shut up without the camp seven days: and the people journeyed not till Miriam was brought in again.
- King James Version - And Miriam was shut out from the camp seven days: and the people journeyed not till Miriam was brought in again.
- New English Translation - So Miriam was shut outside of the camp for seven days, and the people did not journey on until Miriam was brought back in.
- World English Bible - Miriam was shut up outside of the camp seven days, and the people didn’t travel until Miriam was brought in again.
- 新標點和合本 - 於是米利暗關鎖在營外七天。百姓沒有行路,直等到把米利暗領進來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是米利暗被隔離在營外七天;百姓沒有起程,直等到米利暗回來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是米利暗被隔離在營外七天;百姓沒有起程,直等到米利暗回來。
- 當代譯本 - 於是,米利暗被關在營外七天,民眾等她回營後才繼續前行。
- 聖經新譯本 - 於是米利暗被關在營外七天;人民沒有啟程,直到把米利暗接回來。
- 呂振中譯本 - 於是 米利暗 被關閉在營外七天;等到收她 回營 以後、人民才往前行。
- 中文標準譯本 - 於是米利暗被隔離在營地外七天;民眾沒有前行,直到米利暗被帶回來。
- 現代標點和合本 - 於是米利暗關鎖在營外七天。百姓沒有行路,直等到把米利暗領進來。
- 文理和合譯本 - 遂禁米利暗營外、至於七日、民不啟行、待其復入、
- 文理委辦譯本 - 遂禁米哩暗營外、至於七日、民不遄征、待米哩暗復入、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 米利暗 禁於營外、至於七日、民不啟行、直待 米利暗 復入營、
- Nueva Versión Internacional - Así que Miriam quedó confinada siete días fuera del campamento. El pueblo no se puso en marcha hasta que ella se reintegró.
- 현대인의 성경 - 그래서 미리암은 7일 동안 진영 밖에 갇혀 있었으며 백성들은 그녀가 다시 들어올 때까지 행진하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Мирьям семь дней была заключена вне лагеря, и народ не трогался в путь, пока она не вернулась.
- Восточный перевод - Марьям семь дней была вне лагеря, и народ не трогался в путь, пока она не вернулась.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Марьям семь дней была вне лагеря, и народ не трогался в путь, пока она не вернулась.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Марьям семь дней была вне лагеря, и народ не трогался в путь, пока она не вернулась.
- La Bible du Semeur 2015 - Miryam fut donc exclue du camp pour sept jours. Et le peuple ne leva le camp que lorsqu’elle y eut été réintégrée.
- リビングバイブル - それでミリヤムは宿営の外に締め出され、一週間、イスラエル人は彼女が戻るまで旅に出ませんでした。
- Nova Versão Internacional - Então Miriã ficou isolada sete dias fora do acampamento, e o povo não partiu enquanto ela não foi trazida de volta.
- Hoffnung für alle - So musste Mirjam eine Woche außerhalb des Lagers bleiben. In dieser Zeit zog das Volk nicht weiter. Erst als sie wieder zurückgekehrt war,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิเรียมจึงถูกกักไว้นอกค่ายตลอดเจ็ดวัน และประชากรไม่ได้ออกเดินทางจนนางกลับเข้ามาอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นมิเรียมจึงถูกกักอยู่นอกค่าย 7 วัน ประชาชนไม่ได้ออกเดินทางจนกระทั่งมีคนพามิเรียมกลับเข้ามาอีกครั้ง
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:8 - Trường hợp có người bị bệnh phong hủi, anh em phải thận trọng tuân theo mọi sự chỉ bảo của các thầy tế lễ, vì tôi đã có huấn thị cho họ rồi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:9 - Anh em nên nhớ lại việc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cho bà Mi-ri-am ngày anh em ra khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
- Sáng Thế Ký 9:21 - Ông uống rượu say, nằm trần truồng trong trại.
- Sáng Thế Ký 9:22 - Cham, cha Ca-na-an, thấy thế, liền ra ngoài thuật cho Sem và Gia-phết.
- Sáng Thế Ký 9:23 - Sem và Gia-phết lấy áo choàng vắt vai, đi giật lùi vào trại và phủ cho cha. Mặt họ quay ra bên ngoài, nên không nhìn thấy cha trần truồng.
- Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.