Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
  • 新标点和合本 - 摩押啊,你有祸了! 基抹的民哪,你们灭亡了! 基抹的男子逃奔, 女子被掳,交付亚摩利的王西宏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押啊,你有祸了! 基抹的百姓啊,你们灭亡了! 基抹的男子逃亡, 女子被掳, 交给了亚摩利王西宏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押啊,你有祸了! 基抹的百姓啊,你们灭亡了! 基抹的男子逃亡, 女子被掳, 交给了亚摩利王西宏。
  • 当代译本 - 摩押啊,你大祸临头了! 拜基抹神明的人啊, 你们要灭亡了! 基抹任由自己的儿子逃亡、 女儿被亚摩利王西宏掳走。
  • 圣经新译本 - 摩押啊,你有祸了, 基抹的民哪,你们灭亡了; 基抹使自己的男子逃亡, 使自己的女子被掳, 交给了亚摩利人的王西宏。
  • 中文标准译本 - 摩押啊,你有祸了! 基抹的民哪,你们灭亡了! 基抹任凭自己的儿子逃亡, 任凭女儿被亚摩利王西宏掳去。
  • 现代标点和合本 - 摩押啊,你有祸了! 基抹的民哪,你们灭亡了! 基抹的男子逃奔,女子被掳, 交付亚摩利的王西宏。
  • 和合本(拼音版) - 摩押啊,你有祸了! 基抹的民哪,你们灭亡了! 基抹的男子逃奔, 女子被掳, 交付亚摩利的王西宏。
  • New International Version - Woe to you, Moab! You are destroyed, people of Chemosh! He has given up his sons as fugitives and his daughters as captives to Sihon king of the Amorites.
  • New International Reader's Version - Moab, how terrible it is for you! People of Chemosh, you are destroyed! Chemosh has deserted his sons and daughters. His sons have run away from the battle. His daughters have become prisoners. He has handed all of them over to Sihon, the king of the Amorites.
  • English Standard Version - Woe to you, O Moab! You are undone, O people of Chemosh! He has made his sons fugitives, and his daughters captives, to an Amorite king, Sihon.
  • New Living Translation - What sorrow awaits you, O people of Moab! You are finished, O worshipers of Chemosh! Chemosh has left his sons as refugees, his daughters as captives of Sihon, the Amorite king.
  • Christian Standard Bible - Woe to you, Moab! You have been destroyed, people of Chemosh! He gave up his sons as refugees, and his daughters into captivity to Sihon the Amorite king.
  • New American Standard Bible - Woe to you, Moab! You are destroyed, people of Chemosh! He has given his sons as fugitives, And his daughters into captivity, To an Amorite king, Sihon.
  • New King James Version - Woe to you, Moab! You have perished, O people of Chemosh! He has given his sons as fugitives, And his daughters into captivity, To Sihon king of the Amorites.
  • Amplified Bible - Woe (judgment is coming) to you, Moab! You are destroyed, O people of [the god] Chemosh! Moab has given his sons as fugitives [that is, survivors of battle], And his daughters into captivity To Sihon king of the Amorites.
  • American Standard Version - Woe to thee, Moab! Thou art undone, O people of Chemosh: He hath given his sons as fugitives, And his daughters into captivity, Unto Sihon king of the Amorites.
  • King James Version - Woe to thee, Moab! thou art undone, O people of Chemosh: he hath given his sons that escaped, and his daughters, into captivity unto Sihon king of the Amorites.
  • New English Translation - Woe to you, Moab. You are ruined, O people of Chemosh! He has made his sons fugitives, and his daughters the prisoners of King Sihon of the Amorites.
  • World English Bible - Woe to you, Moab! You are undone, people of Chemosh! He has given his sons as fugitives, and his daughters into captivity, to Sihon king of the Amorites.
  • 新標點和合本 - 摩押啊,你有禍了! 基抹的民哪,你們滅亡了! 基抹的男子逃奔, 女子被擄,交付亞摩利的王西宏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押啊,你有禍了! 基抹的百姓啊,你們滅亡了! 基抹的男子逃亡, 女子被擄, 交給了亞摩利王西宏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押啊,你有禍了! 基抹的百姓啊,你們滅亡了! 基抹的男子逃亡, 女子被擄, 交給了亞摩利王西宏。
  • 當代譯本 - 摩押啊,你大禍臨頭了! 拜基抹神明的人啊, 你們要滅亡了! 基抹任由自己的兒子逃亡、 女兒被亞摩利王西宏擄走。
  • 聖經新譯本 - 摩押啊,你有禍了, 基抹的民哪,你們滅亡了; 基抹使自己的男子逃亡, 使自己的女子被擄, 交給了亞摩利人的王西宏。
  • 呂振中譯本 - 摩押 啊,你有禍啊! 基抹 的人民啊,你 們 滅亡啦! 基抹 使自己的男子成了逃難人, 使自己的女子成了俘虜, 交給 亞摩利 人的王 西宏 。
  • 中文標準譯本 - 摩押啊,你有禍了! 基抹的民哪,你們滅亡了! 基抹任憑自己的兒子逃亡, 任憑女兒被亞摩利王西宏擄去。
  • 現代標點和合本 - 摩押啊,你有禍了! 基抹的民哪,你們滅亡了! 基抹的男子逃奔,女子被擄, 交付亞摩利的王西宏。
  • 文理和合譯本 - 摩押其有禍兮、基抹之民其將亡兮、厥子遁逃、厥女見攘、為亞摩利王西宏所獲、
  • 文理委辦譯本 - 摩押有禍乎、基抹其危哉、厥子遁逃、厥女見攘、俱亞摩哩王西宏所為也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 人歟、爾有禍、 基抹 民歟、爾已滅亡、其男奔逃、其女被掠、為 亞摩利 王 西宏 所擄、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de ti, Moab! ¡Estás destruido, pueblo de Quemós! Tu dios convirtió a tus hijos en fugitivos y a tus hijas en prisioneras de Sijón, rey de los amorreos.
  • 현대인의 성경 - “모압아, 네가 재난을 당하였구나! 그모스의 백성들아, 너희가 멸망하였구나! 너희 아들들은 도망하는 신세가 되었으며 너희 딸들은 아모리 사람의 왕 시혼에게 포로가 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Горе тебе, Моав! Сгинул ты, народ Кемоша! Сыновей своих беженцами он сделал, дочерей своих – пленницами Сигона, царя аморреев.
  • Восточный перевод - Горе тебе, Моав! Сгинул ты, народ Хемоша! Сыновей своих беженцами он сделал, дочерей своих – пленницами Сигона, царя аморреев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе тебе, Моав! Сгинул ты, народ Хемоша! Сыновей своих беженцами он сделал, дочерей своих – пленницами Сигона, царя аморреев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе тебе, Моав! Сгинул ты, народ Хемоша! Сыновей своих беженцами он сделал, дочерей своих – пленницами Сигона, царя аморреев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à toi, ô Moab ! Oui, tu es perdu, ╵peuple de Kemosh  ! Tes fils sont en fuite, et tes filles sont captives du roi des Amoréens, oui, du roi Sihôn.
  • Nova Versão Internacional - Ai de você, Moabe! Você está destruído, ó povo de Camos! Ele fez de seus filhos, fugitivos, e de suas filhas, prisioneiras de Seom, rei dos amorreus.
  • Hoffnung für alle - Wehe euch, ihr Moabiter! Ihr seid verloren! Euer Gott Kemosch hat euch aus der Heimat vertrieben. Er hat eure Frauen und Mädchen in die Gewalt des Amoriterkönigs Sihon gegeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่เจ้า โมอับเอ๋ย! เจ้าถูกทำลายแล้ว ประชากรของพระเคโมชเอ๋ย! เคโมชปล่อยให้บรรดาบุตรชายของตนต้องลี้ภัย และบุตรสาวของตนต้องตกเป็นเชลย เป็นเชลยของสิโหนกษัตริย์แห่งชาวอาโมไรต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​เจ้า โมอับ ประชาชน​ของ​เทพเจ้า​เคโมช​เอ๋ย เจ้า​ต้อง​พินาศ​ไป เทพเจ้า​เคโมช​ได้​ทำ​ให้​บรรดา​บุตร​ชาย​ของ​ตน​เป็น​ผู้​ลี้ภัย และ​บุตร​หญิง​ของ​ตน​เป็น​นักโทษ ของ​สิโหน​กษัตริย์​ของ​ชาว​อาโมร์
交叉引用
  • Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
  • Y-sai 16:2 - Những người nữ Mô-áp như đàn chim bị quăng khỏi tổ quanh các bến cạn trên sông Ạt-nôn.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:5 - Dù người ta tin tưởng nhiều thần, nhiều chúa trên trời hay dưới đất.
  • Giê-rê-mi 48:13 - Lúc ấy, người Mô-áp mới hổ thẹn về thần Kê-mốt, cũng như dân tộc Ít-ra-ên hổ thẹn về thần bò con ở Bê-tên.
  • 1 Các Vua 11:33 - vì Sa-lô-môn đã chối bỏ Ta, đi thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn, thần Kê-mốt của người Mô-áp, và thần Minh-côm của người Am-môn. Nó không theo đường lối Ta, không làm điều phải trước mặt Ta, và không tuân giữ luật lệ và quy tắc Ta như Đa-vít, cha nó, trước kia.
  • Giê-rê-mi 48:7 - Vì các ngươi ỷ lại nơi của cải và thành tích, nên các ngươi sẽ bị diệt vong. Thần Kê-mốt của các ngươi bị lưu đày cùng với bọn tư tế và quan quyền!
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 48:46 - Hỡi Mô-áp, người ta than khóc cho ngươi! Dân của thần Kê-mốt đã bị hủy diệt! Con trai và con gái của ngươi sẽ bị bắt đi lưu đày.
  • Thẩm Phán 11:24 - Vua có từ chối những gì thần Kê-mốt cho vua không? Cũng thế, chúng tôi nhận tất cả đất Chúa Hằng Hữu cho chúng tôi.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
  • 新标点和合本 - 摩押啊,你有祸了! 基抹的民哪,你们灭亡了! 基抹的男子逃奔, 女子被掳,交付亚摩利的王西宏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押啊,你有祸了! 基抹的百姓啊,你们灭亡了! 基抹的男子逃亡, 女子被掳, 交给了亚摩利王西宏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押啊,你有祸了! 基抹的百姓啊,你们灭亡了! 基抹的男子逃亡, 女子被掳, 交给了亚摩利王西宏。
  • 当代译本 - 摩押啊,你大祸临头了! 拜基抹神明的人啊, 你们要灭亡了! 基抹任由自己的儿子逃亡、 女儿被亚摩利王西宏掳走。
  • 圣经新译本 - 摩押啊,你有祸了, 基抹的民哪,你们灭亡了; 基抹使自己的男子逃亡, 使自己的女子被掳, 交给了亚摩利人的王西宏。
  • 中文标准译本 - 摩押啊,你有祸了! 基抹的民哪,你们灭亡了! 基抹任凭自己的儿子逃亡, 任凭女儿被亚摩利王西宏掳去。
  • 现代标点和合本 - 摩押啊,你有祸了! 基抹的民哪,你们灭亡了! 基抹的男子逃奔,女子被掳, 交付亚摩利的王西宏。
  • 和合本(拼音版) - 摩押啊,你有祸了! 基抹的民哪,你们灭亡了! 基抹的男子逃奔, 女子被掳, 交付亚摩利的王西宏。
  • New International Version - Woe to you, Moab! You are destroyed, people of Chemosh! He has given up his sons as fugitives and his daughters as captives to Sihon king of the Amorites.
  • New International Reader's Version - Moab, how terrible it is for you! People of Chemosh, you are destroyed! Chemosh has deserted his sons and daughters. His sons have run away from the battle. His daughters have become prisoners. He has handed all of them over to Sihon, the king of the Amorites.
  • English Standard Version - Woe to you, O Moab! You are undone, O people of Chemosh! He has made his sons fugitives, and his daughters captives, to an Amorite king, Sihon.
  • New Living Translation - What sorrow awaits you, O people of Moab! You are finished, O worshipers of Chemosh! Chemosh has left his sons as refugees, his daughters as captives of Sihon, the Amorite king.
  • Christian Standard Bible - Woe to you, Moab! You have been destroyed, people of Chemosh! He gave up his sons as refugees, and his daughters into captivity to Sihon the Amorite king.
  • New American Standard Bible - Woe to you, Moab! You are destroyed, people of Chemosh! He has given his sons as fugitives, And his daughters into captivity, To an Amorite king, Sihon.
  • New King James Version - Woe to you, Moab! You have perished, O people of Chemosh! He has given his sons as fugitives, And his daughters into captivity, To Sihon king of the Amorites.
  • Amplified Bible - Woe (judgment is coming) to you, Moab! You are destroyed, O people of [the god] Chemosh! Moab has given his sons as fugitives [that is, survivors of battle], And his daughters into captivity To Sihon king of the Amorites.
  • American Standard Version - Woe to thee, Moab! Thou art undone, O people of Chemosh: He hath given his sons as fugitives, And his daughters into captivity, Unto Sihon king of the Amorites.
  • King James Version - Woe to thee, Moab! thou art undone, O people of Chemosh: he hath given his sons that escaped, and his daughters, into captivity unto Sihon king of the Amorites.
  • New English Translation - Woe to you, Moab. You are ruined, O people of Chemosh! He has made his sons fugitives, and his daughters the prisoners of King Sihon of the Amorites.
  • World English Bible - Woe to you, Moab! You are undone, people of Chemosh! He has given his sons as fugitives, and his daughters into captivity, to Sihon king of the Amorites.
  • 新標點和合本 - 摩押啊,你有禍了! 基抹的民哪,你們滅亡了! 基抹的男子逃奔, 女子被擄,交付亞摩利的王西宏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押啊,你有禍了! 基抹的百姓啊,你們滅亡了! 基抹的男子逃亡, 女子被擄, 交給了亞摩利王西宏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押啊,你有禍了! 基抹的百姓啊,你們滅亡了! 基抹的男子逃亡, 女子被擄, 交給了亞摩利王西宏。
  • 當代譯本 - 摩押啊,你大禍臨頭了! 拜基抹神明的人啊, 你們要滅亡了! 基抹任由自己的兒子逃亡、 女兒被亞摩利王西宏擄走。
  • 聖經新譯本 - 摩押啊,你有禍了, 基抹的民哪,你們滅亡了; 基抹使自己的男子逃亡, 使自己的女子被擄, 交給了亞摩利人的王西宏。
  • 呂振中譯本 - 摩押 啊,你有禍啊! 基抹 的人民啊,你 們 滅亡啦! 基抹 使自己的男子成了逃難人, 使自己的女子成了俘虜, 交給 亞摩利 人的王 西宏 。
  • 中文標準譯本 - 摩押啊,你有禍了! 基抹的民哪,你們滅亡了! 基抹任憑自己的兒子逃亡, 任憑女兒被亞摩利王西宏擄去。
  • 現代標點和合本 - 摩押啊,你有禍了! 基抹的民哪,你們滅亡了! 基抹的男子逃奔,女子被擄, 交付亞摩利的王西宏。
  • 文理和合譯本 - 摩押其有禍兮、基抹之民其將亡兮、厥子遁逃、厥女見攘、為亞摩利王西宏所獲、
  • 文理委辦譯本 - 摩押有禍乎、基抹其危哉、厥子遁逃、厥女見攘、俱亞摩哩王西宏所為也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 人歟、爾有禍、 基抹 民歟、爾已滅亡、其男奔逃、其女被掠、為 亞摩利 王 西宏 所擄、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de ti, Moab! ¡Estás destruido, pueblo de Quemós! Tu dios convirtió a tus hijos en fugitivos y a tus hijas en prisioneras de Sijón, rey de los amorreos.
  • 현대인의 성경 - “모압아, 네가 재난을 당하였구나! 그모스의 백성들아, 너희가 멸망하였구나! 너희 아들들은 도망하는 신세가 되었으며 너희 딸들은 아모리 사람의 왕 시혼에게 포로가 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Горе тебе, Моав! Сгинул ты, народ Кемоша! Сыновей своих беженцами он сделал, дочерей своих – пленницами Сигона, царя аморреев.
  • Восточный перевод - Горе тебе, Моав! Сгинул ты, народ Хемоша! Сыновей своих беженцами он сделал, дочерей своих – пленницами Сигона, царя аморреев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе тебе, Моав! Сгинул ты, народ Хемоша! Сыновей своих беженцами он сделал, дочерей своих – пленницами Сигона, царя аморреев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе тебе, Моав! Сгинул ты, народ Хемоша! Сыновей своих беженцами он сделал, дочерей своих – пленницами Сигона, царя аморреев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à toi, ô Moab ! Oui, tu es perdu, ╵peuple de Kemosh  ! Tes fils sont en fuite, et tes filles sont captives du roi des Amoréens, oui, du roi Sihôn.
  • Nova Versão Internacional - Ai de você, Moabe! Você está destruído, ó povo de Camos! Ele fez de seus filhos, fugitivos, e de suas filhas, prisioneiras de Seom, rei dos amorreus.
  • Hoffnung für alle - Wehe euch, ihr Moabiter! Ihr seid verloren! Euer Gott Kemosch hat euch aus der Heimat vertrieben. Er hat eure Frauen und Mädchen in die Gewalt des Amoriterkönigs Sihon gegeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่เจ้า โมอับเอ๋ย! เจ้าถูกทำลายแล้ว ประชากรของพระเคโมชเอ๋ย! เคโมชปล่อยให้บรรดาบุตรชายของตนต้องลี้ภัย และบุตรสาวของตนต้องตกเป็นเชลย เป็นเชลยของสิโหนกษัตริย์แห่งชาวอาโมไรต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​เจ้า โมอับ ประชาชน​ของ​เทพเจ้า​เคโมช​เอ๋ย เจ้า​ต้อง​พินาศ​ไป เทพเจ้า​เคโมช​ได้​ทำ​ให้​บรรดา​บุตร​ชาย​ของ​ตน​เป็น​ผู้​ลี้ภัย และ​บุตร​หญิง​ของ​ตน​เป็น​นักโทษ ของ​สิโหน​กษัตริย์​ของ​ชาว​อาโมร์
  • Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
  • Y-sai 16:2 - Những người nữ Mô-áp như đàn chim bị quăng khỏi tổ quanh các bến cạn trên sông Ạt-nôn.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:5 - Dù người ta tin tưởng nhiều thần, nhiều chúa trên trời hay dưới đất.
  • Giê-rê-mi 48:13 - Lúc ấy, người Mô-áp mới hổ thẹn về thần Kê-mốt, cũng như dân tộc Ít-ra-ên hổ thẹn về thần bò con ở Bê-tên.
  • 1 Các Vua 11:33 - vì Sa-lô-môn đã chối bỏ Ta, đi thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn, thần Kê-mốt của người Mô-áp, và thần Minh-côm của người Am-môn. Nó không theo đường lối Ta, không làm điều phải trước mặt Ta, và không tuân giữ luật lệ và quy tắc Ta như Đa-vít, cha nó, trước kia.
  • Giê-rê-mi 48:7 - Vì các ngươi ỷ lại nơi của cải và thành tích, nên các ngươi sẽ bị diệt vong. Thần Kê-mốt của các ngươi bị lưu đày cùng với bọn tư tế và quan quyền!
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 48:46 - Hỡi Mô-áp, người ta than khóc cho ngươi! Dân của thần Kê-mốt đã bị hủy diệt! Con trai và con gái của ngươi sẽ bị bắt đi lưu đày.
  • Thẩm Phán 11:24 - Vua có từ chối những gì thần Kê-mốt cho vua không? Cũng thế, chúng tôi nhận tất cả đất Chúa Hằng Hữu cho chúng tôi.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
圣经
资源
计划
奉献