Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
  • 新标点和合本 - 百姓到摩西那里,说:“我们怨讟耶和华和你,有罪了。求你祷告耶和华,叫这些蛇离开我们。”于是摩西为百姓祷告。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓到摩西那里,说:“我们有罪了,因为我们向耶和华和你发怨言。求你向耶和华祷告,叫蛇离开我们。”于是摩西为百姓祷告。
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓到摩西那里,说:“我们有罪了,因为我们向耶和华和你发怨言。求你向耶和华祷告,叫蛇离开我们。”于是摩西为百姓祷告。
  • 当代译本 - 他们来找摩西,说:“我们埋怨耶和华和你,犯了罪,求你向耶和华祷告,好叫蛇离开我们。”摩西就为他们祷告。
  • 圣经新译本 - 人民来见摩西,说:“我们有罪了,因为我们出恶言攻击耶和华和你;求你向耶和华祷告,叫这些蛇离开我们。”于是摩西为众人祷告。
  • 中文标准译本 - 民众来见摩西,说:“我们犯罪了,我们攻击了耶和华和你。求你向耶和华祷告,让蛇离开我们。”于是摩西就为民众祷告。
  • 现代标点和合本 - 百姓到摩西那里,说:“我们怨讟耶和华和你,有罪了。求你祷告耶和华,叫这些蛇离开我们。”于是摩西为百姓祷告。
  • 和合本(拼音版) - 百姓到摩西那里说:“我们怨渎耶和华和你,有罪了,求你祷告耶和华叫这些蛇离开我们。”于是,摩西为百姓祷告。
  • New International Version - The people came to Moses and said, “We sinned when we spoke against the Lord and against you. Pray that the Lord will take the snakes away from us.” So Moses prayed for the people.
  • New International Reader's Version - The others came to Moses. They said, “We sinned when we spoke against the Lord and against you. Pray that the Lord will take the snakes away from us.” So Moses prayed for the people.
  • English Standard Version - And the people came to Moses and said, “We have sinned, for we have spoken against the Lord and against you. Pray to the Lord, that he take away the serpents from us.” So Moses prayed for the people.
  • New Living Translation - Then the people came to Moses and cried out, “We have sinned by speaking against the Lord and against you. Pray that the Lord will take away the snakes.” So Moses prayed for the people.
  • Christian Standard Bible - The people then came to Moses and said, “We have sinned by speaking against the Lord and against you. Intercede with the Lord so that he will take the snakes away from us.” And Moses interceded for the people.
  • New American Standard Bible - So the people came to Moses and said, “We have sinned, because we have spoken against the Lord and against you; intercede with the Lord, that He will remove the serpents from us.” And Moses interceded for the people.
  • New King James Version - Therefore the people came to Moses, and said, “We have sinned, for we have spoken against the Lord and against you; pray to the Lord that He take away the serpents from us.” So Moses prayed for the people.
  • Amplified Bible - So the people came to Moses, and said, “We have sinned, for we have spoken against the Lord and against you; pray to the Lord, so that He will remove the serpents from us.” So Moses prayed for the people.
  • American Standard Version - And the people came to Moses, and said, We have sinned, because we have spoken against Jehovah, and against thee; pray unto Jehovah, that he take away the serpents from us. And Moses prayed for the people.
  • King James Version - Therefore the people came to Moses, and said, We have sinned, for we have spoken against the Lord, and against thee; pray unto the Lord, that he take away the serpents from us. And Moses prayed for the people.
  • New English Translation - Then the people came to Moses and said, “We have sinned, for we have spoken against the Lord and against you. Pray to the Lord that he would take away the snakes from us.” So Moses prayed for the people.
  • World English Bible - The people came to Moses, and said, “We have sinned, because we have spoken against Yahweh and against you. Pray to Yahweh, that he take away the serpents from us.” Moses prayed for the people.
  • 新標點和合本 - 百姓到摩西那裏,說:「我們怨讟耶和華和你,有罪了。求你禱告耶和華,叫這些蛇離開我們。」於是摩西為百姓禱告。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓到摩西那裏,說:「我們有罪了,因為我們向耶和華和你發怨言。求你向耶和華禱告,叫蛇離開我們。」於是摩西為百姓禱告。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓到摩西那裏,說:「我們有罪了,因為我們向耶和華和你發怨言。求你向耶和華禱告,叫蛇離開我們。」於是摩西為百姓禱告。
  • 當代譯本 - 他們來找摩西,說:「我們埋怨耶和華和你,犯了罪,求你向耶和華禱告,好叫蛇離開我們。」摩西就為他們禱告。
  • 聖經新譯本 - 人民來見摩西,說:“我們有罪了,因為我們出惡言攻擊耶和華和你;求你向耶和華禱告,叫這些蛇離開我們。”於是摩西為眾人禱告。
  • 呂振中譯本 - 人民來見 摩西 說:『我們說壞話攻擊永恆主和你,我們有罪了;求你禱告永恆主叫蛇離開我們。』於是 摩西 為人民禱告。
  • 中文標準譯本 - 民眾來見摩西,說:「我們犯罪了,我們攻擊了耶和華和你。求你向耶和華禱告,讓蛇離開我們。」於是摩西就為民眾禱告。
  • 現代標點和合本 - 百姓到摩西那裡,說:「我們怨讟耶和華和你,有罪了。求你禱告耶和華,叫這些蛇離開我們。」於是摩西為百姓禱告。
  • 文理和合譯本 - 民就摩西曰、我怨耶和華及爾、干厥罪戾、請祈耶和華、為我驅蛇、摩西為之祈、
  • 文理委辦譯本 - 民就摩西曰、我讟耶和華及爾、故負罪愆、請祈耶和華為我驅蛇、摩西代為之祈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民至 摩西 前曰、我怨讟主與爾實獲罪愆、求爾祈主使蛇離我、於是 摩西 為民祈禱、
  • Nueva Versión Internacional - El pueblo se acercó entonces a Moisés, y le dijo: —Hemos pecado al hablar contra el Señor y contra ti. Ruégale al Señor que nos quite esas serpientes. Moisés intercedió por el pueblo,
  • 현대인의 성경 - 그러자 사람들이 모세에게 와서 “우리가 하나님과 당신을 원망하여 죄를 지었습니다. 제발 여호와께 기도하여 이 뱀들을 없애 주십시오” 하고 애걸하였다. 모세가 그들을 위해 기도하자
  • Новый Русский Перевод - Народ пришел к Моисею и сказал: – Мы согрешили, когда роптали на Господа и на тебя. Помолись, чтобы Господь избавил нас от змей. Моисей помолился за народ,
  • Восточный перевод - Народ пришёл к Мусе и сказал: – Мы согрешили, когда роптали на Вечного и на тебя. Помолись, чтобы Вечный избавил нас от змей. Муса помолился за народ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ пришёл к Мусе и сказал: – Мы согрешили, когда роптали на Вечного и на тебя. Помолись, чтобы Вечный избавил нас от змей. Муса помолился за народ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ пришёл к Мусо и сказал: – Мы согрешили, когда роптали на Вечного и на тебя. Помолись, чтобы Вечный избавил нас от змей. Мусо помолился за народ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple vint trouver Moïse en disant : Nous avons péché lorsque nous avons parlé contre l’Eternel et contre toi. Maintenant, veuille implorer l’Eternel pour qu’il nous débarrasse de ces serpents ! Moïse pria donc pour le peuple.
  • リビングバイブル - 人々は困り果ててモーセに泣きつきました。「赦してください。私たちが間違っていました。主とあなたのおっしゃるとおりにしていればよかったのです。お願いですから、毒蛇がいなくなるように主に祈ってください。」モーセは民のために祈りました。
  • Nova Versão Internacional - O povo foi a Moisés e disse: “Pecamos quando falamos contra o Senhor e contra você. Ore pedindo ao Senhor que tire as serpentes do meio de nós”. E Moisés orou pelo povo.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten liefen zu Mose und riefen: »Wir haben uns schuldig gemacht! Es war falsch, dass wir uns gegen dich und den Herrn aufgelehnt haben. Bitte den Herrn, uns von den Schlangen zu befreien!« Da betete Mose für das Volk,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรจึงมาหาโมเสสและร้องว่า “พวกข้าพเจ้าได้ทำบาปที่บ่นว่าองค์พระผู้เป็นเจ้ากับบ่นว่าท่าน โปรดอธิษฐานทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าให้นำงูออกไปเถิด” ดังนั้นโมเสสจึงอธิษฐานเผื่อประชากร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชน​มา​พูด​กับ​โมเสส​ว่า “พวก​เรา​ได้​กระทำ​บาป​เพราะ​เรา​ต่อว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​ท่าน ขอ​ท่าน​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​เอา​งู​ไป​จาก​พวก​เรา​เถิด” ดังนั้น​โมเสส​จึง​อธิษฐาน​ให้​ประชาชน
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
  • Sáng Thế Ký 20:7 - Hãy giao trả nàng về nhà chồng. Chồng nàng sẽ cầu nguyện cho ngươi khỏi chết, vì chồng nàng là nhà tiên tri. Nếu ngươi giữ nàng lại, chắc chắn ngươi và toàn dân ngươi sẽ chết.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:20 - Riêng phần A-rôn, vì ông đã làm cho Chúa Hằng Hữu giận quá nên sắp bị giết. Tôi cầu thay cho và ông cũng được tha.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Giê-rê-mi 37:3 - Tuy nhiên, Vua Sê-đê-kia sai Giê-hu-canh, con Sê-lê-mia, và Thầy Tế lễ Sê-pha-nia, con Ma-a-xê-gia, đến cầu xin Giê-rê-mi: “Xin ông vì chúng tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
  • Xuất Ai Cập 32:30 - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Rô-ma 10:1 - Thưa anh chị em, lòng tôi hằng ao ước và tôi luôn cầu xin Đức Chúa Trời cứu người Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:26 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng tiêu diệt dân này, là dân thuộc về Chúa. Chúa đã chuộc họ, đem họ ra khỏi Ai Cập bằng một quyền lực cao cả, một sức mạnh phi thường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:27 - Xin Chúa nhớ các đầy tớ Ngài là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, và quên đi sự bướng bỉnh, tội lỗi xấu xa của dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:28 - Nếu không, người Ai Cập sẽ nói: “Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem họ vào đất hứa, và cũng vì Ngài ghét họ, nên mới đem họ vào hoang mạc để giết đi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
  • 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:20 - Thấy thế, Sa-mu-ên trấn an dân chúng: “Đừng sợ. Anh chị em đã phạm tội thật, nhưng từ nay nhớ thờ phụng Chúa Hằng Hữu hết lòng, đừng từ bỏ Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • Xuất Ai Cập 8:28 - Pha-ra-ôn nhượng bộ: “Thôi được, ta cho đi vào hoang mạc để dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của các ngươi. Nhưng không được đi xa hơn nữa. Bây giờ nhanh lên và cầu nguyện cho ta.”
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 11:2 - Họ kêu cứu với Môi-se. Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu và lửa ngừng cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:24 - Si-môn khẩn khoản: “Xin các ông cầu Chúa giùm tôi, để tôi thoát khỏi những điều kinh khiếp ấy!”
  • Xuất Ai Cập 8:8 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến, nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu đi, để Ngài cho ếch nhái lánh xa chúng ta, rồi ta sẽ để cho người Hê-bơ-rơ đi phụng thờ Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
  • 新标点和合本 - 百姓到摩西那里,说:“我们怨讟耶和华和你,有罪了。求你祷告耶和华,叫这些蛇离开我们。”于是摩西为百姓祷告。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓到摩西那里,说:“我们有罪了,因为我们向耶和华和你发怨言。求你向耶和华祷告,叫蛇离开我们。”于是摩西为百姓祷告。
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓到摩西那里,说:“我们有罪了,因为我们向耶和华和你发怨言。求你向耶和华祷告,叫蛇离开我们。”于是摩西为百姓祷告。
  • 当代译本 - 他们来找摩西,说:“我们埋怨耶和华和你,犯了罪,求你向耶和华祷告,好叫蛇离开我们。”摩西就为他们祷告。
  • 圣经新译本 - 人民来见摩西,说:“我们有罪了,因为我们出恶言攻击耶和华和你;求你向耶和华祷告,叫这些蛇离开我们。”于是摩西为众人祷告。
  • 中文标准译本 - 民众来见摩西,说:“我们犯罪了,我们攻击了耶和华和你。求你向耶和华祷告,让蛇离开我们。”于是摩西就为民众祷告。
  • 现代标点和合本 - 百姓到摩西那里,说:“我们怨讟耶和华和你,有罪了。求你祷告耶和华,叫这些蛇离开我们。”于是摩西为百姓祷告。
  • 和合本(拼音版) - 百姓到摩西那里说:“我们怨渎耶和华和你,有罪了,求你祷告耶和华叫这些蛇离开我们。”于是,摩西为百姓祷告。
  • New International Version - The people came to Moses and said, “We sinned when we spoke against the Lord and against you. Pray that the Lord will take the snakes away from us.” So Moses prayed for the people.
  • New International Reader's Version - The others came to Moses. They said, “We sinned when we spoke against the Lord and against you. Pray that the Lord will take the snakes away from us.” So Moses prayed for the people.
  • English Standard Version - And the people came to Moses and said, “We have sinned, for we have spoken against the Lord and against you. Pray to the Lord, that he take away the serpents from us.” So Moses prayed for the people.
  • New Living Translation - Then the people came to Moses and cried out, “We have sinned by speaking against the Lord and against you. Pray that the Lord will take away the snakes.” So Moses prayed for the people.
  • Christian Standard Bible - The people then came to Moses and said, “We have sinned by speaking against the Lord and against you. Intercede with the Lord so that he will take the snakes away from us.” And Moses interceded for the people.
  • New American Standard Bible - So the people came to Moses and said, “We have sinned, because we have spoken against the Lord and against you; intercede with the Lord, that He will remove the serpents from us.” And Moses interceded for the people.
  • New King James Version - Therefore the people came to Moses, and said, “We have sinned, for we have spoken against the Lord and against you; pray to the Lord that He take away the serpents from us.” So Moses prayed for the people.
  • Amplified Bible - So the people came to Moses, and said, “We have sinned, for we have spoken against the Lord and against you; pray to the Lord, so that He will remove the serpents from us.” So Moses prayed for the people.
  • American Standard Version - And the people came to Moses, and said, We have sinned, because we have spoken against Jehovah, and against thee; pray unto Jehovah, that he take away the serpents from us. And Moses prayed for the people.
  • King James Version - Therefore the people came to Moses, and said, We have sinned, for we have spoken against the Lord, and against thee; pray unto the Lord, that he take away the serpents from us. And Moses prayed for the people.
  • New English Translation - Then the people came to Moses and said, “We have sinned, for we have spoken against the Lord and against you. Pray to the Lord that he would take away the snakes from us.” So Moses prayed for the people.
  • World English Bible - The people came to Moses, and said, “We have sinned, because we have spoken against Yahweh and against you. Pray to Yahweh, that he take away the serpents from us.” Moses prayed for the people.
  • 新標點和合本 - 百姓到摩西那裏,說:「我們怨讟耶和華和你,有罪了。求你禱告耶和華,叫這些蛇離開我們。」於是摩西為百姓禱告。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓到摩西那裏,說:「我們有罪了,因為我們向耶和華和你發怨言。求你向耶和華禱告,叫蛇離開我們。」於是摩西為百姓禱告。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓到摩西那裏,說:「我們有罪了,因為我們向耶和華和你發怨言。求你向耶和華禱告,叫蛇離開我們。」於是摩西為百姓禱告。
  • 當代譯本 - 他們來找摩西,說:「我們埋怨耶和華和你,犯了罪,求你向耶和華禱告,好叫蛇離開我們。」摩西就為他們禱告。
  • 聖經新譯本 - 人民來見摩西,說:“我們有罪了,因為我們出惡言攻擊耶和華和你;求你向耶和華禱告,叫這些蛇離開我們。”於是摩西為眾人禱告。
  • 呂振中譯本 - 人民來見 摩西 說:『我們說壞話攻擊永恆主和你,我們有罪了;求你禱告永恆主叫蛇離開我們。』於是 摩西 為人民禱告。
  • 中文標準譯本 - 民眾來見摩西,說:「我們犯罪了,我們攻擊了耶和華和你。求你向耶和華禱告,讓蛇離開我們。」於是摩西就為民眾禱告。
  • 現代標點和合本 - 百姓到摩西那裡,說:「我們怨讟耶和華和你,有罪了。求你禱告耶和華,叫這些蛇離開我們。」於是摩西為百姓禱告。
  • 文理和合譯本 - 民就摩西曰、我怨耶和華及爾、干厥罪戾、請祈耶和華、為我驅蛇、摩西為之祈、
  • 文理委辦譯本 - 民就摩西曰、我讟耶和華及爾、故負罪愆、請祈耶和華為我驅蛇、摩西代為之祈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民至 摩西 前曰、我怨讟主與爾實獲罪愆、求爾祈主使蛇離我、於是 摩西 為民祈禱、
  • Nueva Versión Internacional - El pueblo se acercó entonces a Moisés, y le dijo: —Hemos pecado al hablar contra el Señor y contra ti. Ruégale al Señor que nos quite esas serpientes. Moisés intercedió por el pueblo,
  • 현대인의 성경 - 그러자 사람들이 모세에게 와서 “우리가 하나님과 당신을 원망하여 죄를 지었습니다. 제발 여호와께 기도하여 이 뱀들을 없애 주십시오” 하고 애걸하였다. 모세가 그들을 위해 기도하자
  • Новый Русский Перевод - Народ пришел к Моисею и сказал: – Мы согрешили, когда роптали на Господа и на тебя. Помолись, чтобы Господь избавил нас от змей. Моисей помолился за народ,
  • Восточный перевод - Народ пришёл к Мусе и сказал: – Мы согрешили, когда роптали на Вечного и на тебя. Помолись, чтобы Вечный избавил нас от змей. Муса помолился за народ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ пришёл к Мусе и сказал: – Мы согрешили, когда роптали на Вечного и на тебя. Помолись, чтобы Вечный избавил нас от змей. Муса помолился за народ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ пришёл к Мусо и сказал: – Мы согрешили, когда роптали на Вечного и на тебя. Помолись, чтобы Вечный избавил нас от змей. Мусо помолился за народ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple vint trouver Moïse en disant : Nous avons péché lorsque nous avons parlé contre l’Eternel et contre toi. Maintenant, veuille implorer l’Eternel pour qu’il nous débarrasse de ces serpents ! Moïse pria donc pour le peuple.
  • リビングバイブル - 人々は困り果ててモーセに泣きつきました。「赦してください。私たちが間違っていました。主とあなたのおっしゃるとおりにしていればよかったのです。お願いですから、毒蛇がいなくなるように主に祈ってください。」モーセは民のために祈りました。
  • Nova Versão Internacional - O povo foi a Moisés e disse: “Pecamos quando falamos contra o Senhor e contra você. Ore pedindo ao Senhor que tire as serpentes do meio de nós”. E Moisés orou pelo povo.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten liefen zu Mose und riefen: »Wir haben uns schuldig gemacht! Es war falsch, dass wir uns gegen dich und den Herrn aufgelehnt haben. Bitte den Herrn, uns von den Schlangen zu befreien!« Da betete Mose für das Volk,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรจึงมาหาโมเสสและร้องว่า “พวกข้าพเจ้าได้ทำบาปที่บ่นว่าองค์พระผู้เป็นเจ้ากับบ่นว่าท่าน โปรดอธิษฐานทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าให้นำงูออกไปเถิด” ดังนั้นโมเสสจึงอธิษฐานเผื่อประชากร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชน​มา​พูด​กับ​โมเสส​ว่า “พวก​เรา​ได้​กระทำ​บาป​เพราะ​เรา​ต่อว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​ท่าน ขอ​ท่าน​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​เอา​งู​ไป​จาก​พวก​เรา​เถิด” ดังนั้น​โมเสส​จึง​อธิษฐาน​ให้​ประชาชน
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
  • Sáng Thế Ký 20:7 - Hãy giao trả nàng về nhà chồng. Chồng nàng sẽ cầu nguyện cho ngươi khỏi chết, vì chồng nàng là nhà tiên tri. Nếu ngươi giữ nàng lại, chắc chắn ngươi và toàn dân ngươi sẽ chết.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:20 - Riêng phần A-rôn, vì ông đã làm cho Chúa Hằng Hữu giận quá nên sắp bị giết. Tôi cầu thay cho và ông cũng được tha.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Giê-rê-mi 37:3 - Tuy nhiên, Vua Sê-đê-kia sai Giê-hu-canh, con Sê-lê-mia, và Thầy Tế lễ Sê-pha-nia, con Ma-a-xê-gia, đến cầu xin Giê-rê-mi: “Xin ông vì chúng tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
  • Xuất Ai Cập 32:30 - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Rô-ma 10:1 - Thưa anh chị em, lòng tôi hằng ao ước và tôi luôn cầu xin Đức Chúa Trời cứu người Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:26 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng tiêu diệt dân này, là dân thuộc về Chúa. Chúa đã chuộc họ, đem họ ra khỏi Ai Cập bằng một quyền lực cao cả, một sức mạnh phi thường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:27 - Xin Chúa nhớ các đầy tớ Ngài là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, và quên đi sự bướng bỉnh, tội lỗi xấu xa của dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:28 - Nếu không, người Ai Cập sẽ nói: “Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem họ vào đất hứa, và cũng vì Ngài ghét họ, nên mới đem họ vào hoang mạc để giết đi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
  • 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:20 - Thấy thế, Sa-mu-ên trấn an dân chúng: “Đừng sợ. Anh chị em đã phạm tội thật, nhưng từ nay nhớ thờ phụng Chúa Hằng Hữu hết lòng, đừng từ bỏ Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • Xuất Ai Cập 8:28 - Pha-ra-ôn nhượng bộ: “Thôi được, ta cho đi vào hoang mạc để dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của các ngươi. Nhưng không được đi xa hơn nữa. Bây giờ nhanh lên và cầu nguyện cho ta.”
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 11:2 - Họ kêu cứu với Môi-se. Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu và lửa ngừng cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:24 - Si-môn khẩn khoản: “Xin các ông cầu Chúa giùm tôi, để tôi thoát khỏi những điều kinh khiếp ấy!”
  • Xuất Ai Cập 8:8 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến, nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu đi, để Ngài cho ếch nhái lánh xa chúng ta, rồi ta sẽ để cho người Hê-bơ-rơ đi phụng thờ Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献