逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, các con của Cô-ra không chết trong ngày ấy.
- 新标点和合本 - 然而可拉的众子没有死亡。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而可拉的众子没有死亡。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而可拉的众子没有死亡。
- 当代译本 - 然而,可拉的子孙没有被灭绝。
- 圣经新译本 - 但是,可拉的子孙却没有死亡。
- 中文标准译本 - 然而,可拉的子孙并没有全都死掉。
- 现代标点和合本 - 然而可拉的众子没有死亡。
- 和合本(拼音版) - 然而可拉的众子没有死亡。
- New International Version - The line of Korah, however, did not die out.
- New International Reader's Version - But the family line of Korah didn’t die out completely.
- English Standard Version - But the sons of Korah did not die.
- New Living Translation - However, the sons of Korah did not die that day.
- Christian Standard Bible - The sons of Korah, however, did not die.)
- New American Standard Bible - The sons of Korah, however, did not die.
- New King James Version - Nevertheless the children of Korah did not die.
- Amplified Bible - But Korah’s sons did not die [because they did not participate in the rebellion].
- American Standard Version - Notwithstanding, the sons of Korah died not.
- King James Version - Notwithstanding the children of Korah died not.
- New English Translation - But the descendants of Korah did not die.
- World English Bible - Notwithstanding, the sons of Korah didn’t die.
- 新標點和合本 - 然而可拉的眾子沒有死亡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而可拉的眾子沒有死亡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而可拉的眾子沒有死亡。
- 當代譯本 - 然而,可拉的子孫沒有被滅絕。
- 聖經新譯本 - 但是,可拉的子孫卻沒有死亡。
- 呂振中譯本 - 然而 可拉 的兒子們卻沒有死。
- 中文標準譯本 - 然而,可拉的子孫並沒有全都死掉。
- 現代標點和合本 - 然而可拉的眾子沒有死亡。
- 文理和合譯本 - 惟可拉子孫未亡焉、○
- 文理委辦譯本 - 哥喇子孫未亡於災。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 可拉 子孫未亡、○
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, los hijos de Coré no perecieron.
- 현대인의 성경 - 고라의 아들들만은 죽지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Но сыновья Кораха не погибли в тот день.
- Восточный перевод - Но сыновья Кораха не погибли в тот день.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сыновья Кораха не погибли в тот день.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сыновья Кораха не погибли в тот день.
- La Bible du Semeur 2015 - Par contre, les fils de Qoré ne moururent pas.
- Nova Versão Internacional - A descendência de Corá, contudo, não desapareceu.
- Hoffnung für alle - Die Söhne von Korach jedoch überlebten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เชื้อสายโคราห์ไม่ได้สูญสิ้นไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่บรรดาบุตรของโคราห์ไม่ตาย
交叉引用
- Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
- Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
- 1 Sử Ký 6:22 - Con cháu của Kê-hát gồm A-mi-na-đáp, Cô-ra, Át-si,
- 1 Sử Ký 6:23 - Ên-ca-na, Ê-bi-a-sáp, Át-si,
- 1 Sử Ký 6:24 - Ta-hát, U-ri-ên, U-xi-gia, và Sau-lơ.
- 1 Sử Ký 6:25 - Con cháu của Ên-ca-na gồm A-ma-sai, A-hi-mốt,
- 1 Sử Ký 6:26 - Ên-ca-na, Xô-phai, Na-hát,
- 1 Sử Ký 6:27 - Ê-li-áp, Giê-rô-ham, Ên-ca-na, và Sa-mu-ên.
- 1 Sử Ký 6:28 - Con trai của Sa-mu-ên là Va-sê-ni (trưởng nam), và A-bi-gia (con thứ).
- Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
- Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
- Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
- Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
- Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
- Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
- Xuất Ai Cập 6:24 - Các con trai của Cô-ra là Át-si, Ên-ca-na, và A-bi-a-sáp. Đó là gia tộc của Cô-ra.