逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông hỏi: “Tại sao các anh để cho tất cả phụ nữ Ma-đi-an sống?
- 新标点和合本 - 对他们说:“你们要存留这一切妇女的活命吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对他们说:“你们要让这所有的妇女活着吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西对他们说:“你们要让这所有的妇女活着吗?
- 当代译本 - 说:“你们为什么让这些妇女活着?
- 圣经新译本 - 摩西对他们说:“你们让这些妇女存活吗?
- 中文标准译本 - 摩西对他们说:“你们怎么让所有的女人都存活呢?
- 现代标点和合本 - 对他们说:“你们要存留这一切妇女的活命吗?
- 和合本(拼音版) - 对他们说:“你们要存留这一切妇女的活命吗?
- New International Version - “Have you allowed all the women to live?” he asked them.
- New International Reader's Version - “Have you let all the women remain alive?” Moses asked them.
- English Standard Version - Moses said to them, “Have you let all the women live?
- New Living Translation - “Why have you let all the women live?” he demanded.
- Christian Standard Bible - “Have you let every female live?” he asked them.
- New American Standard Bible - And Moses said to them, “Have you spared all the women?
- New King James Version - And Moses said to them: “Have you kept all the women alive?
- Amplified Bible - And Moses said to them, “Have you let all the women live?
- American Standard Version - And Moses said unto them, Have ye saved all the women alive?
- King James Version - And Moses said unto them, Have ye saved all the women alive?
- New English Translation - Moses said to them, “Have you allowed all the women to live?
- World English Bible - Moses said to them, “Have you saved all the women alive?
- 新標點和合本 - 對他們說:「你們要存留這一切婦女的活命嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對他們說:「你們要讓這所有的婦女活着嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對他們說:「你們要讓這所有的婦女活着嗎?
- 當代譯本 - 說:「你們為什麼讓這些婦女活著?
- 聖經新譯本 - 摩西對他們說:“你們讓這些婦女存活嗎?
- 呂振中譯本 - 對他們說:『你們讓這一切女的都活着麼?
- 中文標準譯本 - 摩西對他們說:「你們怎麼讓所有的女人都存活呢?
- 現代標點和合本 - 對他們說:「你們要存留這一切婦女的活命嗎?
- 文理和合譯本 - 爾生存眾婦乎、
- 文理委辦譯本 - 曰、奚拯眾婦、存其生乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、爾何為存留婦女、
- Nueva Versión Internacional - «¿Cómo es que dejaron con vida a las mujeres? —les preguntó—.
- 현대인의 성경 - “어째서 귀관들은 여자들을 모두 살려 두었소?
- Новый Русский Перевод - – Вы оставили женщин в живых? – спросил их Моисей. –
- Восточный перевод - – Вы оставили женщин в живых? – спросил их Муса. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вы оставили женщин в живых? – спросил их Муса. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вы оставили женщин в живых? – спросил их Мусо. –
- La Bible du Semeur 2015 - Il leur demanda : Pourquoi avez-vous laissé la vie à toutes ces femmes ?
- リビングバイブル - 「なぜ女たちを生かしておいたのか。
- Nova Versão Internacional - “Vocês deixaram todas as mulheres vivas?”, perguntou-lhes.
- Hoffnung für alle - Er fragte sie: »Habt ihr etwa die Frauen am Leben gelassen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสถามพวกเขาว่า “ทำไมจึงปล่อยให้พวกผู้หญิงรอดชีวิตอยู่ได้?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสพูดกับเขาเหล่านั้นว่า “พวกท่านปล่อยให้ผู้หญิงทุกคนรอดชีวิตหรือ
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:13 - Và khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em hạ thành được rồi, phải tiêu diệt đàn ông trong thành,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:16 - Bên trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em, phải diệt hết mọi sinh vật.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:17 - Phải tận diệt người Hê-tít, người A-mô-rít, người Ca-na-an, người Phê-rết, người Hê-vi, và người Giê-bu như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã truyền dạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:18 - Như vậy họ không sống còn để dụ dỗ anh em làm tội ác, thờ thần của họ mà mang tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
- Giô-suê 6:21 - Họ dùng gươm giết cả người lẫn vật—nam, phụ, lão, ấu; bò, chiên, lừa.
- Giô-suê 11:14 - Người Ít-ra-ên tịch thu chiến lợi phẩm, kể cả súc vật, và tàn sát dân các thành ấy.
- Giô-suê 10:40 - Vậy, Giô-suê bình định lãnh thổ, từ miền núi Nê-ghép cho đến đồng bằng và chân đồi, cả miền nam, tiêu diệt các vua, không để cho một người dân sống sót, đúng theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
- Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
- Giô-suê 8:25 - Toàn dân A-hi, cả đàn ông lẫn đàn bà gồm chừng 12.000 người, đều bị tiêu diệt hôm ấy.
- Giê-rê-mi 48:10 - Khốn cho người làm việc Chúa cách giả dối, những người không chịu để cho gươm mình vấy máu!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:34 - Chúng ta xâm chiếm mọi thành của họ, giết cả nam phụ lão ấu.
- 1 Sa-mu-ên 15:3 - Bây giờ, ngươi phải đi đánh người A-ma-léc, tận diệt cả nam phụ lão ấu, bò, chiên, lạc đà, và lừa của họ.”