Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Trước ngày con qua đời, con sẽ báo thù người Ma-đi-an cho người Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - “你要在米甸人身上报以色列人的仇,后来要归到你列祖(原文作“本民”)那里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要为以色列人向米甸人报仇,然后归到你祖先 那里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要为以色列人向米甸人报仇,然后归到你祖先 那里。”
  • 当代译本 - “你要为以色列人向米甸人报仇,之后你将归到祖先那里。”
  • 圣经新译本 - “你要在米甸人身上报以色列人的仇,然后要归到你本族那里去。”
  • 中文标准译本 - “你要向米甸人报以色列人的仇,然后你将归到你的先人那里。”
  • 现代标点和合本 - “你要在米甸人身上报以色列人的仇,后来要归到你列祖 那里。”
  • 和合本(拼音版) - “你要在米甸人身上报以色列人的仇,后来要归到你列祖 那里。”
  • New International Version - “Take vengeance on the Midianites for the Israelites. After that, you will be gathered to your people.”
  • New International Reader's Version - “Pay the Midianites back for what they did to the Israelites. After that, you will join the members of your family who have already died.”
  • English Standard Version - “Avenge the people of Israel on the Midianites. Afterward you shall be gathered to your people.”
  • New Living Translation - “On behalf of the people of Israel, take revenge on the Midianites for leading them into idolatry. After that, you will die and join your ancestors.”
  • Christian Standard Bible - “Execute vengeance for the Israelites against the Midianites. After that, you will be gathered to your people.”
  • New American Standard Bible - “Take vengeance on the Midianites for the sons of Israel; afterward you will be gathered to your people.”
  • New King James Version - “Take vengeance on the Midianites for the children of Israel. Afterward you shall be gathered to your people.”
  • Amplified Bible - “Take vengeance for the Israelites on the Midianites; afterward you will be gathered to your people [in death].”
  • American Standard Version - Avenge the children of Israel of the Midianites: afterward shalt thou be gathered unto thy people.
  • King James Version - Avenge the children of Israel of the Midianites: afterward shalt thou be gathered unto thy people.
  • New English Translation - “Exact vengeance for the Israelites on the Midianites – after that you will be gathered to your people.”
  • World English Bible - “Avenge the children of Israel on the Midianites. Afterward you shall be gathered to your people.”
  • 新標點和合本 - 「你要在米甸人身上報以色列人的仇,後來要歸到你列祖(原文是本民)那裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要為以色列人向米甸人報仇,然後歸到你祖先 那裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要為以色列人向米甸人報仇,然後歸到你祖先 那裏。」
  • 當代譯本 - 「你要為以色列人向米甸人報仇,之後你將歸到祖先那裡。」
  • 聖經新譯本 - “你要在米甸人身上報以色列人的仇,然後要歸到你本族那裡去。”
  • 呂振中譯本 - 『你要在 米甸 人身上報 以色列 人的仇,然後被收殮歸你族人。』
  • 中文標準譯本 - 「你要向米甸人報以色列人的仇,然後你將歸到你的先人那裡。」
  • 現代標點和合本 - 「你要在米甸人身上報以色列人的仇,後來要歸到你列祖 那裡。」
  • 文理和合譯本 - 當擊米甸人、為以色列族報仇、後歸乃祖、
  • 文理委辦譯本 - 汝為以色列族報仇、罰米田人、而後返本。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當攻 米甸 人、為 以色列 人復仇、而後歸爾列祖、
  • Nueva Versión Internacional - «Antes de partir de este mundo para reunirte con tus antepasados, en nombre de tu pueblo tienes que vengarte de los madianitas».
  • 현대인의 성경 - 백성의 원수를 갚아라. 그러고 나면 너는 죽게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Отомсти мадианитянам за израильтян. Потом ты умрешь и отойдешь к народу твоему.
  • Восточный перевод - – Отомсти мадианитянам за исраильтян. Потом ты умрёшь и отойдёшь к своим предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Отомсти мадианитянам за исраильтян. Потом ты умрёшь и отойдёшь к своим предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Отомсти мадианитянам за исроильтян. Потом ты умрёшь и отойдёшь к своим предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fais payer aux Madianites le mal qu’ils ont fait aux Israélites. Après cela, tu iras rejoindre tes ancêtres décédés.
  • リビングバイブル - 「ミデヤン人に報復をしなさい。ほんとうの神でない偶像を拝めとそそのかした罰である。それがすんだら、あなたは天に移される。」
  • Nova Versão Internacional - “Vingue-se dos midianitas pelo que fizeram aos israelitas. Depois disso você será reunido aos seus antepassados”.
  • Hoffnung für alle - »Räche dich an den Midianitern für das, was sie euch Israeliten angetan haben! Danach wirst du sterben und im Tod mit deinen Vorfahren vereint.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแก้แค้นชาวมีเดียนให้ชนอิสราเอล หลังจากนั้นเจ้าจะตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​แก้แค้น​ชาว​มีเดียน​เพื่อ​ชาว​อิสราเอล​ให้​หนัก หลัง​จาก​นั้น​เจ้า​จะ​ได้​กลับ​ไป​อยู่​รวม​กับ​ญาติ​พี่​น้อง​ที่​ล่วง​ลับ​ไป​แล้ว”
交叉引用
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Sáng Thế Ký 25:8 - Áp-ra-ham trút hơi thở cuối cùng và qua đời khi tuổi đã cao, được mãn nguyện trong cuộc sống; và ông trở về với tổ phụ mình
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Sáng Thế Ký 25:17 - Ích-ma-ên hưởng thọ 137 tuổi, qua đời, và về với tổ phụ.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Dân Số Ký 25:14 - Tên của người đàn ông bị giết chung với phụ nữ Ma-đi-an ấy là Xim-ri, con của Sa-lu, trưởng một tông tộc người Si-mê-ôn.
  • Dân Số Ký 25:15 - Và tên phụ nữ Ma-đi-an là Cốt-bi, con của Xu-rơ, một lãnh tụ người Ma-đi-an.
  • Dân Số Ký 25:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 25:17 - “Hãy coi người Ma-đi-an là kẻ thù và đánh giết họ,
  • Dân Số Ký 25:18 - vì họ đã coi các ngươi là thù nghịch khi dùng mưu kế dụ dỗ các ngươi thờ Phê-ô. Cốt-bi là con gái một nhà lãnh đạo Ma-đi-an, người phụ nữ bị giết trong ngày tai họa, và tại họa này xảy ra vì việc cúng thờ Phê-ô.”
  • Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
  • Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
  • Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
  • Dân Số Ký 31:3 - Môi-se nói với dân chúng: “Một số người phải được trang bị khí giới để đi báo thù người Ma-đi-an, theo lệnh Chúa Hằng Hữu.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Thẩm Phán 16:28 - Sam-sôn kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin nhớ đến con lần nữa. Lạy Đức Chúa Trời, xin cho con sức mạnh một lần nữa thôi. Với một hơi thổi để con báo thù người Phi-li-tin đã khoét hai mắt con.”
  • Thẩm Phán 16:29 - Rồi Sam-sôn dùng hai tay nắm hai cột chính nâng đỡ đền thờ. Dồn hết sức vào hai tay,
  • Thẩm Phán 16:30 - ông cầu nguyện: “Xin cho con cùng chết với người Phi-li-tin.” Sam-sôn dùng toàn lực đẩy hai cây cột, đền thờ Đa-gôn đổ xuống, đè chết các lãnh tụ và người Phi-li-tin ở đó. Như thế, lúc chết, Sam-sôn giết nhiều người hơn lúc sống.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 25:1 - Áp-ra-ham tái hôn và cưới Kê-tu-ra.
  • Sáng Thế Ký 25:2 - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
  • Sáng Thế Ký 25:3 - Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan; dòng dõi của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim, và họ Lê-um-mim.
  • Sáng Thế Ký 25:4 - Ma-đi-an sinh năm con trai: Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Đó là dòng dõi bà Kê-tu-ra.
  • Thẩm Phán 2:10 - Mọi người thuộc thời ấy lần lượt qua đời. Một thế hệ mới lên thay thế, không biết gì đến Chúa Hằng Hữu cũng như các công việc Ngài đã làm cho Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Thẩm Phán 16:24 - Dân chúng vừa thấy người, cũng lên tiếng ca ngợi thần của họ: “Thần chúng ta đã cho chúng ta bắt được Sam-sôn, một kẻ thù phá hoại xứ sở, giết hại nhiều người.”
  • Dân Số Ký 20:26 - Ở đó, con sẽ lấy áo lễ của A-rôn mặc cho Ê-lê-a-sa. A-rôn sẽ qua đời tại đó.”
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Trước ngày con qua đời, con sẽ báo thù người Ma-đi-an cho người Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - “你要在米甸人身上报以色列人的仇,后来要归到你列祖(原文作“本民”)那里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要为以色列人向米甸人报仇,然后归到你祖先 那里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要为以色列人向米甸人报仇,然后归到你祖先 那里。”
  • 当代译本 - “你要为以色列人向米甸人报仇,之后你将归到祖先那里。”
  • 圣经新译本 - “你要在米甸人身上报以色列人的仇,然后要归到你本族那里去。”
  • 中文标准译本 - “你要向米甸人报以色列人的仇,然后你将归到你的先人那里。”
  • 现代标点和合本 - “你要在米甸人身上报以色列人的仇,后来要归到你列祖 那里。”
  • 和合本(拼音版) - “你要在米甸人身上报以色列人的仇,后来要归到你列祖 那里。”
  • New International Version - “Take vengeance on the Midianites for the Israelites. After that, you will be gathered to your people.”
  • New International Reader's Version - “Pay the Midianites back for what they did to the Israelites. After that, you will join the members of your family who have already died.”
  • English Standard Version - “Avenge the people of Israel on the Midianites. Afterward you shall be gathered to your people.”
  • New Living Translation - “On behalf of the people of Israel, take revenge on the Midianites for leading them into idolatry. After that, you will die and join your ancestors.”
  • Christian Standard Bible - “Execute vengeance for the Israelites against the Midianites. After that, you will be gathered to your people.”
  • New American Standard Bible - “Take vengeance on the Midianites for the sons of Israel; afterward you will be gathered to your people.”
  • New King James Version - “Take vengeance on the Midianites for the children of Israel. Afterward you shall be gathered to your people.”
  • Amplified Bible - “Take vengeance for the Israelites on the Midianites; afterward you will be gathered to your people [in death].”
  • American Standard Version - Avenge the children of Israel of the Midianites: afterward shalt thou be gathered unto thy people.
  • King James Version - Avenge the children of Israel of the Midianites: afterward shalt thou be gathered unto thy people.
  • New English Translation - “Exact vengeance for the Israelites on the Midianites – after that you will be gathered to your people.”
  • World English Bible - “Avenge the children of Israel on the Midianites. Afterward you shall be gathered to your people.”
  • 新標點和合本 - 「你要在米甸人身上報以色列人的仇,後來要歸到你列祖(原文是本民)那裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要為以色列人向米甸人報仇,然後歸到你祖先 那裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要為以色列人向米甸人報仇,然後歸到你祖先 那裏。」
  • 當代譯本 - 「你要為以色列人向米甸人報仇,之後你將歸到祖先那裡。」
  • 聖經新譯本 - “你要在米甸人身上報以色列人的仇,然後要歸到你本族那裡去。”
  • 呂振中譯本 - 『你要在 米甸 人身上報 以色列 人的仇,然後被收殮歸你族人。』
  • 中文標準譯本 - 「你要向米甸人報以色列人的仇,然後你將歸到你的先人那裡。」
  • 現代標點和合本 - 「你要在米甸人身上報以色列人的仇,後來要歸到你列祖 那裡。」
  • 文理和合譯本 - 當擊米甸人、為以色列族報仇、後歸乃祖、
  • 文理委辦譯本 - 汝為以色列族報仇、罰米田人、而後返本。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當攻 米甸 人、為 以色列 人復仇、而後歸爾列祖、
  • Nueva Versión Internacional - «Antes de partir de este mundo para reunirte con tus antepasados, en nombre de tu pueblo tienes que vengarte de los madianitas».
  • 현대인의 성경 - 백성의 원수를 갚아라. 그러고 나면 너는 죽게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Отомсти мадианитянам за израильтян. Потом ты умрешь и отойдешь к народу твоему.
  • Восточный перевод - – Отомсти мадианитянам за исраильтян. Потом ты умрёшь и отойдёшь к своим предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Отомсти мадианитянам за исраильтян. Потом ты умрёшь и отойдёшь к своим предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Отомсти мадианитянам за исроильтян. Потом ты умрёшь и отойдёшь к своим предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fais payer aux Madianites le mal qu’ils ont fait aux Israélites. Après cela, tu iras rejoindre tes ancêtres décédés.
  • リビングバイブル - 「ミデヤン人に報復をしなさい。ほんとうの神でない偶像を拝めとそそのかした罰である。それがすんだら、あなたは天に移される。」
  • Nova Versão Internacional - “Vingue-se dos midianitas pelo que fizeram aos israelitas. Depois disso você será reunido aos seus antepassados”.
  • Hoffnung für alle - »Räche dich an den Midianitern für das, was sie euch Israeliten angetan haben! Danach wirst du sterben und im Tod mit deinen Vorfahren vereint.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแก้แค้นชาวมีเดียนให้ชนอิสราเอล หลังจากนั้นเจ้าจะตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​แก้แค้น​ชาว​มีเดียน​เพื่อ​ชาว​อิสราเอล​ให้​หนัก หลัง​จาก​นั้น​เจ้า​จะ​ได้​กลับ​ไป​อยู่​รวม​กับ​ญาติ​พี่​น้อง​ที่​ล่วง​ลับ​ไป​แล้ว”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Sáng Thế Ký 25:8 - Áp-ra-ham trút hơi thở cuối cùng và qua đời khi tuổi đã cao, được mãn nguyện trong cuộc sống; và ông trở về với tổ phụ mình
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Sáng Thế Ký 25:17 - Ích-ma-ên hưởng thọ 137 tuổi, qua đời, và về với tổ phụ.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Dân Số Ký 25:14 - Tên của người đàn ông bị giết chung với phụ nữ Ma-đi-an ấy là Xim-ri, con của Sa-lu, trưởng một tông tộc người Si-mê-ôn.
  • Dân Số Ký 25:15 - Và tên phụ nữ Ma-đi-an là Cốt-bi, con của Xu-rơ, một lãnh tụ người Ma-đi-an.
  • Dân Số Ký 25:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 25:17 - “Hãy coi người Ma-đi-an là kẻ thù và đánh giết họ,
  • Dân Số Ký 25:18 - vì họ đã coi các ngươi là thù nghịch khi dùng mưu kế dụ dỗ các ngươi thờ Phê-ô. Cốt-bi là con gái một nhà lãnh đạo Ma-đi-an, người phụ nữ bị giết trong ngày tai họa, và tại họa này xảy ra vì việc cúng thờ Phê-ô.”
  • Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
  • Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
  • Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
  • Dân Số Ký 31:3 - Môi-se nói với dân chúng: “Một số người phải được trang bị khí giới để đi báo thù người Ma-đi-an, theo lệnh Chúa Hằng Hữu.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Thẩm Phán 16:28 - Sam-sôn kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin nhớ đến con lần nữa. Lạy Đức Chúa Trời, xin cho con sức mạnh một lần nữa thôi. Với một hơi thổi để con báo thù người Phi-li-tin đã khoét hai mắt con.”
  • Thẩm Phán 16:29 - Rồi Sam-sôn dùng hai tay nắm hai cột chính nâng đỡ đền thờ. Dồn hết sức vào hai tay,
  • Thẩm Phán 16:30 - ông cầu nguyện: “Xin cho con cùng chết với người Phi-li-tin.” Sam-sôn dùng toàn lực đẩy hai cây cột, đền thờ Đa-gôn đổ xuống, đè chết các lãnh tụ và người Phi-li-tin ở đó. Như thế, lúc chết, Sam-sôn giết nhiều người hơn lúc sống.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 25:1 - Áp-ra-ham tái hôn và cưới Kê-tu-ra.
  • Sáng Thế Ký 25:2 - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
  • Sáng Thế Ký 25:3 - Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan; dòng dõi của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim, và họ Lê-um-mim.
  • Sáng Thế Ký 25:4 - Ma-đi-an sinh năm con trai: Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Đó là dòng dõi bà Kê-tu-ra.
  • Thẩm Phán 2:10 - Mọi người thuộc thời ấy lần lượt qua đời. Một thế hệ mới lên thay thế, không biết gì đến Chúa Hằng Hữu cũng như các công việc Ngài đã làm cho Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Thẩm Phán 16:24 - Dân chúng vừa thấy người, cũng lên tiếng ca ngợi thần của họ: “Thần chúng ta đã cho chúng ta bắt được Sam-sôn, một kẻ thù phá hoại xứ sở, giết hại nhiều người.”
  • Dân Số Ký 20:26 - Ở đó, con sẽ lấy áo lễ của A-rôn mặc cho Ê-lê-a-sa. A-rôn sẽ qua đời tại đó.”
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
圣经
资源
计划
奉献