逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se vâng lời Chúa Hằng Hữu, đem nộp cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa phần thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 摩西把贡物,就是归与耶和华的举祭,交给祭司以利亚撒,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西把贡物,就是归给耶和华的举祭,交给以利亚撒祭司,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西把贡物,就是归给耶和华的举祭,交给以利亚撒祭司,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 当代译本 - 摩西照耶和华的吩咐,把献给耶和华的举祭交给以利亚撒祭司。
- 圣经新译本 - 摩西照着耶和华吩咐他的,把贡物,就是耶和华的举祭,交给以利亚撒祭司。
- 中文标准译本 - 摩西把贡物,就是献给耶和华的供物,交给了祭司以利亚撒,正如耶和华所指示摩西的。
- 现代标点和合本 - 摩西把贡物,就是归于耶和华的举祭,交给祭司以利亚撒,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 和合本(拼音版) - 摩西把贡物,就是归与耶和华的举祭,交给祭司以利亚撒,是照耶和华所吩咐摩西的。
- New International Version - Moses gave the tribute to Eleazar the priest as the Lord’s part, as the Lord commanded Moses.
- New International Reader's Version - Moses gave the gift to Eleazar the priest. It was the Lord’s share. Moses did just as the Lord had commanded him.
- English Standard Version - And Moses gave the tribute, which was the contribution for the Lord, to Eleazar the priest, as the Lord commanded Moses.
- New Living Translation - Moses gave all the Lord’s share to Eleazar the priest, just as the Lord had directed him.
- The Message - Moses turned the tax over to Eleazar the priest as God’s part, following God’s instructions to Moses.
- Christian Standard Bible - Moses gave the tribute to the priest Eleazar as a contribution for the Lord, as the Lord had commanded Moses.
- New American Standard Bible - And Moses gave the tribute tax, which was the Lord’s offering, to Eleazar the priest, just as the Lord had commanded Moses.
- New King James Version - So Moses gave the tribute which was the Lord’s heave offering to Eleazar the priest, as the Lord commanded Moses.
- Amplified Bible - Moses gave the levy which was the Lord’s offering to Eleazar the priest, just as the Lord had commanded Moses.
- American Standard Version - And Moses gave the tribute, which was Jehovah’s heave-offering, unto Eleazar the priest, as Jehovah commanded Moses.
- King James Version - And Moses gave the tribute, which was the Lord's heave offering, unto Eleazar the priest, as the Lord commanded Moses.
- New English Translation - So Moses gave the tribute, which was the Lord’s raised offering, to Eleazar the priest, as the Lord commanded Moses.
- World English Bible - Moses gave the tribute, which was Yahweh’s wave offering, to Eleazar the priest, as Yahweh commanded Moses.
- 新標點和合本 - 摩西把貢物,就是歸與耶和華的舉祭,交給祭司以利亞撒,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西把貢物,就是歸給耶和華的舉祭,交給以利亞撒祭司,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西把貢物,就是歸給耶和華的舉祭,交給以利亞撒祭司,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 當代譯本 - 摩西照耶和華的吩咐,把獻給耶和華的舉祭交給以利亞撒祭司。
- 聖經新譯本 - 摩西照著耶和華吩咐他的,把貢物,就是耶和華的舉祭,交給以利亞撒祭司。
- 呂振中譯本 - 摩西 把貢物、就是 奉給 永恆主的提獻物、交給祭司 以利亞撒 ,都照永恆主所吩咐 摩西 的。
- 中文標準譯本 - 摩西把貢物,就是獻給耶和華的供物,交給了祭司以利亞撒,正如耶和華所指示摩西的。
- 現代標點和合本 - 摩西把貢物,就是歸於耶和華的舉祭,交給祭司以利亞撒,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 文理和合譯本 - 所貢於耶和華、以為舉祭者、摩西付諸祭司以利亞撒、遵耶和華所命、
- 文理委辦譯本 - 所歸耶和華者、必舉而獻之、摩西給祭司以利亞撒、遵耶和華所諭之命。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 以此獻於主為貢者、付於祭司 以利亞撒 、遵主所諭之命、
- Nueva Versión Internacional - La parte que le correspondía al Señor, se la entregó Moisés al sacerdote Eleazar, tal como el Señor se lo había ordenado.
- 현대인의 성경 - 모세는 여호와께서 명령하신 대로 여호와의 몫으로 거둔 것을 다 제사장 엘르아살에게 주었다.
- Новый Русский Перевод - Моисей отдал эту долю священнику Элеазару как долю Господа, как повелел Моисею Господь.
- Восточный перевод - Муса отдал эту долю священнослужителю Элеазару как долю Вечного, как повелел Мусе Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса отдал эту долю священнослужителю Элеазару как долю Вечного, как повелел Мусе Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо отдал эту долю священнослужителю Элеазару как долю Вечного, как повелел Мусо Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse remit le tribut pour l’Eternel au prêtre Eléazar comme l’Eternel le lui avait ordonné.
- リビングバイブル - 主がモーセに命令されたとおり、主の取り分はみな祭司エルアザルが受け取りました。
- Nova Versão Internacional - Moisés deu o tributo ao sacerdote Eleazar como contribuição ao Senhor, conforme o Senhor tinha ordenado a Moisés.
- Hoffnung für alle - Diesen Anteil gab Mose dem Priester Eleasar, wie der Herr es befohlen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสมอบส่วนที่ถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าทั้งหมดนั้นให้ปุโรหิตเอเลอาซาร์ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสมอบของถวายในส่วนที่เป็นของพระผู้เป็นเจ้า มอบให้แก่เอเลอาซาร์ปุโรหิต ตามที่พระผู้เป็นเจ้าบัญชาโมเสส
交叉引用
- Dân Số Ký 5:9 - Như vậy, khi người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa vật gì, vật ấy sẽ thuộc về các thầy tế lễ.
- Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
- 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
- Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
- Hê-bơ-rơ 7:9 - Ta có thể nói Lê-vi—tổ phụ các thầy tế lễ là những người được thu lễ vật—cũng đã hiệp với Áp-ra-ham dâng lễ vật cho Mên-chi-xê-đéc.
- Hê-bơ-rơ 7:10 - Vì khi Áp-ra-ham gặp Mên-chi-xê-đéc, Lê-vi còn ở trong lòng tổ phụ.
- Hê-bơ-rơ 7:11 - Nếu công việc của các thầy tế lễ dòng họ Lê-vi đã hoàn hảo và có thể cứu rỗi chúng ta, sao phải cần một thầy tế lễ khác, theo dòng Mên-chi-xê-đéc chứ không theo dòng A-rôn, họ Lê-vi? Luật pháp ban hành cho người Do Thái được xây dựng trên chức quyền của thầy tế lễ.
- Hê-bơ-rơ 7:12 - Vậy, một khi thay đổi chức tế lễ, hẳn cũng phải thay đổi luật pháp.
- 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
- 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
- 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
- Dân Số Ký 31:29 - Phần trích ra này sẽ đem giao cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 31:30 - Cũng lấy một phần năm mươi trong phân nửa của dân chúng để cho người Lê-vi, là những người có trách nhiệm phục vụ Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phần này cũng gồm có người, bò, lừa, và chiên.”
- Dân Số Ký 31:31 - Môi-se và Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa làm theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
- Hê-bơ-rơ 7:4 - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
- Hê-bơ-rơ 7:5 - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
- Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
- Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
- Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”