逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
- 新标点和合本 - 流便子孙和迦得子孙的牲畜极其众多;他们看见雅谢地和基列地是可牧放牲畜之地,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 吕便子孙和迦得子孙的牲畜极其众多。他们看到雅谢地和基列地;看哪,这是可牧放牲畜的地方。
- 和合本2010(神版-简体) - 吕便子孙和迦得子孙的牲畜极其众多。他们看到雅谢地和基列地;看哪,这是可牧放牲畜的地方。
- 当代译本 - 吕便和迦得的子孙有许多牲畜,他们见雅谢和基列适于放牧,
- 圣经新译本 - 流本子孙和迦得子孙的牲畜极其众多;他们看见雅谢地和基列地都是可牧放牲畜的地方,
- 中文标准译本 - 鲁本子孙和迦得子孙有许多牲畜,极其兴旺。他们观看雅谢地和基列地,发现那地方很适合放牧牲畜。
- 现代标点和合本 - 鲁本子孙和迦得子孙的牲畜极其众多。他们看见雅谢地和基列地是可牧放牲畜之地,
- 和合本(拼音版) - 流便子孙和迦得子孙的牲畜极其众多,他们看见雅谢地和基列地是可牧放牲畜之地,
- New International Version - The Reubenites and Gadites, who had very large herds and flocks, saw that the lands of Jazer and Gilead were suitable for livestock.
- New International Reader's Version - The tribes of Reuben and Gad had very large herds and flocks. They looked at the lands of Jazer and Gilead. They saw that those lands were just right for livestock.
- English Standard Version - Now the people of Reuben and the people of Gad had a very great number of livestock. And they saw the land of Jazer and the land of Gilead, and behold, the place was a place for livestock.
- New Living Translation - The tribes of Reuben and Gad owned vast numbers of livestock. So when they saw that the lands of Jazer and Gilead were ideally suited for their flocks and herds,
- The Message - The families of Reuben and Gad had huge herds of livestock. They saw that the country of Jazer and Gilead was just the place for grazing livestock. And so they came, the families of Gad and of Reuben, and spoke to Moses and Eleazar the priest and the leaders of the congregation, saying, “Ataroth, Dibon, Jazer, Nimrah, Heshbon, Elealeh, Sebam, Nebo, and Beon—the country that God laid low before the community of Israel—is a country just right for livestock, and we have livestock.”
- Christian Standard Bible - The Reubenites and Gadites had a very large number of livestock. When they surveyed the lands of Jazer and Gilead, they saw that the region was a good one for livestock.
- New American Standard Bible - Now the sons of Reuben and the sons of Gad had a very large number of livestock. So when they saw the land of Jazer and the land of Gilead, that it was indeed a place suitable for livestock,
- New King James Version - Now the children of Reuben and the children of Gad had a very great multitude of livestock; and when they saw the land of Jazer and the land of Gilead, that indeed the region was a place for livestock,
- Amplified Bible - Now the sons of Reuben and the sons of Gad had very large herds of cattle, and they saw the land of Jazer and the land of Gilead [on the east side of the Jordan River], and indeed, the place was suitable for raising livestock.
- American Standard Version - Now the children of Reuben and the children of Gad had a very great multitude of cattle: and when they saw the land of Jazer, and the land of Gilead, that, behold, the place was a place for cattle;
- King James Version - Now the children of Reuben and the children of Gad had a very great multitude of cattle: and when they saw the land of Jazer, and the land of Gilead, that, behold, the place was a place for cattle;
- New English Translation - Now the Reubenites and the Gadites possessed a very large number of cattle. When they saw that the lands of Jazer and Gilead were ideal for cattle,
- World English Bible - Now the children of Reuben and the children of Gad had a very great multitude of livestock. They saw the land of Jazer, and the land of Gilead. Behold, the place was a place for livestock.
- 新標點和合本 - 呂便子孫和迦得子孫的牲畜極其眾多;他們看見雅謝地和基列地是可牧放牲畜之地,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 呂便子孫和迦得子孫的牲畜極其眾多。他們看到雅謝地和基列地;看哪,這是可牧放牲畜的地方。
- 和合本2010(神版-繁體) - 呂便子孫和迦得子孫的牲畜極其眾多。他們看到雅謝地和基列地;看哪,這是可牧放牲畜的地方。
- 當代譯本 - 呂便和迦得的子孫有許多牲畜,他們見雅謝和基列適於放牧,
- 聖經新譯本 - 流本子孫和迦得子孫的牲畜極其眾多;他們看見雅謝地和基列地都是可牧放牲畜的地方,
- 呂振中譯本 - 如便 子孫和 迦得 子孫的牲畜又多又極盛;他們看 雅謝 地和 基列 地,見那地方是 可牧放 牲畜的地方。
- 中文標準譯本 - 魯本子孫和迦得子孫有許多牲畜,極其興旺。他們觀看雅謝地和基列地,發現那地方很適合放牧牲畜。
- 現代標點和合本 - 魯本子孫和迦得子孫的牲畜極其眾多。他們看見雅謝地和基列地是可牧放牲畜之地,
- 文理和合譯本 - 流便族、迦得族、牲畜眾多、見雅謝 基列二地、堪為牧畜之所、
- 文理委辦譯本 - 流便支派、伽得支派、牲畜成群、見牙設基列二地、堪為游牧之所、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 流便 人與 迦得 人群畜眾多、見 雅塞 地與 基列 地、堪為牧畜之地、
- Nueva Versión Internacional - Las tribus de Rubén y Gad, que tenían mucho ganado, se dieron cuenta de que las tierras de Jazer y Galaad eran apropiadas para la ganadería.
- 현대인의 성경 - 르우벤 자손과 갓 자손에게는 많은 가축이 있었다. 그래서 그들은 야셀 땅과 길르앗 땅이 가축을 기르기에 적합한 곳임을 알고
- Новый Русский Перевод - Рувимиты и гадиты, у которых были очень большие стада, увидели, что земли Иазера и Галаада хороши для скота.
- Восточный перевод - Рувимиты и гадиты, у которых были очень большие стада, увидели, что земли Иазера и Галаада хороши для скота.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рувимиты и гадиты, у которых были очень большие стада, увидели, что земли Иазера и Галаада хороши для скота.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рувимиты и гадиты, у которых были очень большие стада, увидели, что земли Иазера и Галаада хороши для скота.
- La Bible du Semeur 2015 - Les descendants de Ruben et de Gad avaient de très grands troupeaux. Ils constatèrent que les pays de Yaezer et de Galaad convenaient bien à l’élevage.
- リビングバイブル - さて、イスラエルの中でルベン族とガド族は、羊をたくさん持っていました。その羊を飼うには、今いるヤゼルやギルアデの地域が最適です。
- Nova Versão Internacional - As tribos de Rúben e de Gade, donas de numerosos rebanhos, viram que as terras de Jazar e de Gileade eram próprias para a criação de gado.
- Hoffnung für alle - Die Stämme Ruben und Gad besaßen große Viehherden. Als sie das gute Weideland der Gebiete Jaser und Gilead östlich des Jordan sahen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเผ่ารูเบนและคนเผ่ากาดซึ่งมีฝูงสัตว์เป็นจำนวนมาก เห็นว่าดินแดนยาเซอร์และกิเลอาดเป็นทำเลเหมาะแก่ฝูงสัตว์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาบุตรของรูเบนและกาดมีฝูงปศุสัตว์ที่ใหญ่มาก พวกเขาเห็นว่าแผ่นดินของยาเซอร์และของกิเลอาดเหมาะสำหรับการเลี้ยงฝูงปศุสัตว์
交叉引用
- Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
- Dân Số Ký 32:26 - Vợ con và súc vật của chúng tôi sẽ ở lại đây, trong những thành Ga-la-át,
- Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
- Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
- Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
- Sáng Thế Ký 47:4 - Xứ Ca-na-an bị đói lớn, chẳng còn đồng cỏ cho súc vật nên chúng tôi đến đây cư trú. Xin vua cho chúng tôi ở xứ Gô-sen.”
- Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
- Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
- Sáng Thế Ký 13:11 - Lót liền chọn đồng bằng Giô-đan, đem bầy súc vật và đầy tớ mình sang phía đông. Thế là bác cháu chia tay.
- Dân Số Ký 26:5 - Con cháu Ru-bên là con trưởng nam của Ít-ra-ên. Từ Hê-nóc sinh ra gia tộc Hê-nóc. Từ Pha-lu sinh ra gia tộc Pha-lu.
- Dân Số Ký 26:6 - Từ Hết-rôn sinh ra gia tộc Hết-rôn. Từ Cạt-mi sinh ra gia tộc Cát-mi.
- Dân Số Ký 26:7 - Đại tộc Ru-bên có 43.730 người.
- Dân Số Ký 2:10 - Trại quân Ru-bên, Si-mê-ôn, và Gát sẽ cắm tại phía nam, dưới ngọn cờ mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và quân số của họ: Đại tộc Ru-bên, chỉ huy là Ê-li-sua, con Sê-đêu.
- Dân Số Ký 2:11 - Quân số của người được 46.500 người.
- Dân Số Ký 2:12 - Đại tộc Si-mê-ôn, chỉ huy là Sê-lu-mi-ên, con Xu-ri-ha-đai.
- Dân Số Ký 2:13 - Quân số của người được 59.300 người.
- Dân Số Ký 2:14 - Đại tộc Gát, chỉ huy là Ê-li-a-sáp, con Đê-u-ên.
- Dân Số Ký 2:15 - Quân số của người được 45.650 người.
- 1 Giăng 2:16 - Tất cả những thứ trần tục, những tham dục của thân xác, đam mê của mắt, và kiêu ngạo của đời đều không do Đức Chúa Trời, nhưng ra từ thế gian.
- 2 Sa-mu-ên 24:5 - Họ qua sông Giô-đan, cắm trại phía nam A-rô-e, một thành giữa thung lũng Gát, rồi từ đó đi Gia-ê-xe.
- Xuất Ai Cập 12:38 - Cũng có nhiều người ngoại tộc cùng đi với họ. Họ dẫn theo vô số súc vật.
- Sáng Thế Ký 13:5 - Lót, người cùng đi với Áp-ram, cũng có nhiều chiên, bò, và đầy tớ.
- Dân Số Ký 26:15 - Con cháu Gát tính từng gia tộc: Từ Xê-phôn sinh ra gia tộc Xê-phôn. Từ Ha-ghi sinh ra gia tộc Ha-ghi. Từ Su-ni sinh ra gia tộc Su-ni.
- Dân Số Ký 26:16 - Từ Óc-ni sinh ra gia tộc Óc-ni. Từ Ê-ri sinh ra gia tộc Ê-ri.
- Dân Số Ký 26:17 - Từ A-rốt sinh ra gia tộc A-rốt. Từ A-rê-li sinh ra gia tộc A-rê-li.
- Dân Số Ký 26:18 - Đó là các gia tộc của đại tộc Gát, có 40.500 người.
- Y-sai 16:8 - Những cánh đồng của Hết-bôn bị bỏ hoang; những vườn nho tại Síp-ma đã khô cháy. Những lãnh đạo các nước chà đạp Mô-áp— là những gốc nho quý nhất. Dây nho trải dài từ bắc lan đến tận Gia-ê-xe và trải rộng từ hướng đông vào tận hoang mạc. Chồi của nó đâm ra về hướng tây băng qua bên kia biển.
- Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
- Sáng Thế Ký 30:10 - Xinh-ba thụ thai và sinh một con trai cho Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:11 - Lê-a đặt tên nó là Gát, vì nàng nói: “Tôi thật may mắn!”
- Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
- Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 21:32 - Môi-se sai người đi trinh sát Gia-ê-xe. Rồi Ít-ra-ên chiếm hết các làng mạc miền Gia-ê-xe, trục xuất người A-mô-rít đi.