Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:53 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi được chiếm hữu đất đai của họ và sống trên đó, vì Ta đã cho các ngươi đất đó làm sản nghiệp.
  • 新标点和合本 - 你们要夺那地,住在其中,因我把那地赐给你们为业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要占领那地,住在那里,因我已把那地赐给你们为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要占领那地,住在那里,因我已把那地赐给你们为业。
  • 当代译本 - 你们要占领那片土地,住在那里,因为我已经把那里赐给你们作产业了。
  • 圣经新译本 - 你们要占领那地,住在那里,因为我已经把那地赐给你们作产业。
  • 中文标准译本 - 你们要占有那地,住在其中,因为我已经把那地赐给你们,让你们继承它。
  • 现代标点和合本 - 你们要夺那地,住在其中,因我把那地赐给你们为业。
  • 和合本(拼音版) - 你们要夺那地,住在其中,因我把那地赐给你们为业。
  • New International Version - Take possession of the land and settle in it, for I have given you the land to possess.
  • New International Reader's Version - Take the land as your own. Make your homes in it. I have given it to you.
  • English Standard Version - And you shall take possession of the land and settle in it, for I have given the land to you to possess it.
  • New Living Translation - Take possession of the land and settle in it, because I have given it to you to occupy.
  • Christian Standard Bible - You are to take possession of the land and settle in it because I have given you the land to possess.
  • New American Standard Bible - and you shall take possession of the land and live in it, for I have given the land to you to possess it.
  • New King James Version - you shall dispossess the inhabitants of the land and dwell in it, for I have given you the land to possess.
  • Amplified Bible - and you shall take possession of the land and live in it, for I have given the land to you to possess.
  • American Standard Version - and ye shall take possession of the land, and dwell therein; for unto you have I given the land to possess it.
  • King James Version - And ye shall dispossess the inhabitants of the land, and dwell therein: for I have given you the land to possess it.
  • New English Translation - You must dispossess the inhabitants of the land and live in it, for I have given you the land to possess it.
  • World English Bible - You shall take possession of the land, and dwell therein; for I have given the land to you to possess it.
  • 新標點和合本 - 你們要奪那地,住在其中,因我把那地賜給你們為業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要佔領那地,住在那裏,因我已把那地賜給你們為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要佔領那地,住在那裏,因我已把那地賜給你們為業。
  • 當代譯本 - 你們要佔領那片土地,住在那裡,因為我已經把那裡賜給你們作產業了。
  • 聖經新譯本 - 你們要佔領那地,住在那裡,因為我已經把那地賜給你們作產業。
  • 呂振中譯本 - 你們就要取得那地以為業,住在那裏,因為我把那地給了你們去擁為己業。
  • 中文標準譯本 - 你們要占有那地,住在其中,因為我已經把那地賜給你們,讓你們繼承它。
  • 現代標點和合本 - 你們要奪那地,住在其中,因我把那地賜給你們為業。
  • 文理和合譯本 - 必取其地而居之、蓋我以斯土賜汝為業、
  • 文理委辦譯本 - 必取其地而居之、蓋我以斯土賜汝為業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將取其地而居之、因我以斯地賜爾為業、
  • Nueva Versión Internacional - y conquisten la tierra y la habiten, porque yo se la he dado a ellos como heredad.
  • 현대인의 성경 - 내가 그 땅을 너희에게 주었으니 그 곳을 점령하여 거기서 살아라.
  • Новый Русский Перевод - Завладейте этой землей и поселитесь в ней, потому что Я отдал эту землю вам во владение.
  • Восточный перевод - Завладейте этой землёй и поселитесь в ней, потому что Вечный отдал эту землю вам во владение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Завладейте этой землёй и поселитесь в ней, потому что Вечный отдал эту землю вам во владение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Завладейте этой землёй и поселитесь в ней, потому что Вечный отдал эту землю вам во владение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous prendrez possession du pays et vous vous y établirez, car je vous ai donné le pays pour qu’il vous appartienne.
  • リビングバイブル - わたしがその地を与えたのだから遠慮はいらない。自分の国にして、どんどん住みつきなさい。
  • Nova Versão Internacional - Apoderem-se da terra e instalem-se nela, pois eu dei a vocês a terra para que dela tomem posse.
  • Hoffnung für alle - Nehmt das ganze Land in Besitz und lasst euch dort nieder, denn es ist mein Geschenk an euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเข้ายึดและตั้งถิ่นฐานที่นั่นเพราะเรายกดินแดนนี้ให้เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​จง​ยึด​ครอง​ดินแดน​และ​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น เพราะ​เรา​ได้​มอบ​ดินแดน​ให้​เจ้า​ครอบครอง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
  • Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:31 - Anh em sắp qua Sông Giô-đan, lập nghiệp trong đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, hứa ban. Khi anh em vào đất hứa và sống tại đó,
  • Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi được chiếm hữu đất đai của họ và sống trên đó, vì Ta đã cho các ngươi đất đó làm sản nghiệp.
  • 新标点和合本 - 你们要夺那地,住在其中,因我把那地赐给你们为业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要占领那地,住在那里,因我已把那地赐给你们为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要占领那地,住在那里,因我已把那地赐给你们为业。
  • 当代译本 - 你们要占领那片土地,住在那里,因为我已经把那里赐给你们作产业了。
  • 圣经新译本 - 你们要占领那地,住在那里,因为我已经把那地赐给你们作产业。
  • 中文标准译本 - 你们要占有那地,住在其中,因为我已经把那地赐给你们,让你们继承它。
  • 现代标点和合本 - 你们要夺那地,住在其中,因我把那地赐给你们为业。
  • 和合本(拼音版) - 你们要夺那地,住在其中,因我把那地赐给你们为业。
  • New International Version - Take possession of the land and settle in it, for I have given you the land to possess.
  • New International Reader's Version - Take the land as your own. Make your homes in it. I have given it to you.
  • English Standard Version - And you shall take possession of the land and settle in it, for I have given the land to you to possess it.
  • New Living Translation - Take possession of the land and settle in it, because I have given it to you to occupy.
  • Christian Standard Bible - You are to take possession of the land and settle in it because I have given you the land to possess.
  • New American Standard Bible - and you shall take possession of the land and live in it, for I have given the land to you to possess it.
  • New King James Version - you shall dispossess the inhabitants of the land and dwell in it, for I have given you the land to possess.
  • Amplified Bible - and you shall take possession of the land and live in it, for I have given the land to you to possess.
  • American Standard Version - and ye shall take possession of the land, and dwell therein; for unto you have I given the land to possess it.
  • King James Version - And ye shall dispossess the inhabitants of the land, and dwell therein: for I have given you the land to possess it.
  • New English Translation - You must dispossess the inhabitants of the land and live in it, for I have given you the land to possess it.
  • World English Bible - You shall take possession of the land, and dwell therein; for I have given the land to you to possess it.
  • 新標點和合本 - 你們要奪那地,住在其中,因我把那地賜給你們為業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要佔領那地,住在那裏,因我已把那地賜給你們為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要佔領那地,住在那裏,因我已把那地賜給你們為業。
  • 當代譯本 - 你們要佔領那片土地,住在那裡,因為我已經把那裡賜給你們作產業了。
  • 聖經新譯本 - 你們要佔領那地,住在那裡,因為我已經把那地賜給你們作產業。
  • 呂振中譯本 - 你們就要取得那地以為業,住在那裏,因為我把那地給了你們去擁為己業。
  • 中文標準譯本 - 你們要占有那地,住在其中,因為我已經把那地賜給你們,讓你們繼承它。
  • 現代標點和合本 - 你們要奪那地,住在其中,因我把那地賜給你們為業。
  • 文理和合譯本 - 必取其地而居之、蓋我以斯土賜汝為業、
  • 文理委辦譯本 - 必取其地而居之、蓋我以斯土賜汝為業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將取其地而居之、因我以斯地賜爾為業、
  • Nueva Versión Internacional - y conquisten la tierra y la habiten, porque yo se la he dado a ellos como heredad.
  • 현대인의 성경 - 내가 그 땅을 너희에게 주었으니 그 곳을 점령하여 거기서 살아라.
  • Новый Русский Перевод - Завладейте этой землей и поселитесь в ней, потому что Я отдал эту землю вам во владение.
  • Восточный перевод - Завладейте этой землёй и поселитесь в ней, потому что Вечный отдал эту землю вам во владение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Завладейте этой землёй и поселитесь в ней, потому что Вечный отдал эту землю вам во владение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Завладейте этой землёй и поселитесь в ней, потому что Вечный отдал эту землю вам во владение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous prendrez possession du pays et vous vous y établirez, car je vous ai donné le pays pour qu’il vous appartienne.
  • リビングバイブル - わたしがその地を与えたのだから遠慮はいらない。自分の国にして、どんどん住みつきなさい。
  • Nova Versão Internacional - Apoderem-se da terra e instalem-se nela, pois eu dei a vocês a terra para que dela tomem posse.
  • Hoffnung für alle - Nehmt das ganze Land in Besitz und lasst euch dort nieder, denn es ist mein Geschenk an euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเข้ายึดและตั้งถิ่นฐานที่นั่นเพราะเรายกดินแดนนี้ให้เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​จง​ยึด​ครอง​ดินแดน​และ​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น เพราะ​เรา​ได้​มอบ​ดินแดน​ให้​เจ้า​ครอบครอง
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
  • Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:31 - Anh em sắp qua Sông Giô-đan, lập nghiệp trong đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, hứa ban. Khi anh em vào đất hứa và sống tại đó,
  • Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
圣经
资源
计划
奉献