Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:56 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và Ta sẽ hình phạt các ngươi như Ta đã định hình phạt họ vậy.”
  • 新标点和合本 - 而且我素常有意怎样待他们,也必照样待你们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我想要怎样待他们,也必照样待你们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我想要怎样待他们,也必照样待你们。”
  • 当代译本 - 我也会用预备对付他们的方法来对付你们。’”
  • 圣经新译本 - 并且我原计划怎样待他们,也要怎样待你们。’”
  • 中文标准译本 - 而且,我曾怎样计划对待他们,也将怎样对待你们。”
  • 现代标点和合本 - 而且我素常有意怎样待他们,也必照样待你们。”
  • 和合本(拼音版) - 而且我素常有意怎样待他们,也必照样待你们。”
  • New International Version - And then I will do to you what I plan to do to them.’ ”
  • New International Reader's Version - Then I will do to you what I plan to do to them.’ ”
  • English Standard Version - And I will do to you as I thought to do to them.”
  • New Living Translation - And I will do to you what I had planned to do to them.”
  • Christian Standard Bible - And what I had planned to do to them, I will do to you.”
  • New American Standard Bible - And just as I plan to do to them, I will do to you.’ ”
  • New King James Version - Moreover it shall be that I will do to you as I thought to do to them.’ ”
  • Amplified Bible - And as I [the Lord] planned to do to them, so I will do to you.’ ”
  • American Standard Version - And it shall come to pass, that, as I thought to do unto them, so will I do unto you.
  • King James Version - Moreover it shall come to pass, that I shall do unto you, as I thought to do unto them.
  • New English Translation - And what I intended to do to them I will do to you.”
  • World English Bible - It shall happen that as I thought to do to them, so I will do to you.”
  • 新標點和合本 - 而且我素常有意怎樣待他們,也必照樣待你們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我想要怎樣待他們,也必照樣待你們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我想要怎樣待他們,也必照樣待你們。」
  • 當代譯本 - 我也會用預備對付他們的方法來對付你們。』」
  • 聖經新譯本 - 並且我原計劃怎樣待他們,也要怎樣待你們。’”
  • 呂振中譯本 - 並且我曾經想要怎樣待他們的、我也必照樣待你們。』
  • 中文標準譯本 - 而且,我曾怎樣計劃對待他們,也將怎樣對待你們。」
  • 現代標點和合本 - 而且我素常有意怎樣待他們,也必照樣待你們。」
  • 文理和合譯本 - 如是我將罰爾、猶欲罰彼然、
  • 文理委辦譯本 - 我素欲降罰於彼、今之待爾亦將如是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我素欲降罰於彼、若爾不驅逐之、我將待爾亦若是、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces yo haré con ustedes lo que había pensado hacer con ellos».
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 그들을 멸망시키려고 계획한 것처럼 너희를 멸망시킬 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда Я сделаю с вами то, что собираюсь сделать с ними».
  • Восточный перевод - Тогда Я сделаю с вами то, что собираюсь сделать с ними».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Я сделаю с вами то, что собираюсь сделать с ними».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Я сделаю с вами то, что собираюсь сделать с ними».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors c’est vous que je traiterai comme j’avais résolu de les traiter.
  • リビングバイブル - そればかりでなく、わたしは彼らを滅ぼそうとしたように、今度はあなたがたをそうするだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Então farei a vocês o mesmo que planejo fazer a eles”.
  • Hoffnung für alle - Dann werde ich mit euch tun, was ich mit ihnen vorhatte.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจะทำกับเจ้าตามที่เราวางแผนไว้ว่าจะทำกับพวกเขา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​กระทำ​ต่อ​พวก​เจ้า​เหมือน​กับ​ที่​เรา​ตั้งใจ​ว่า​จะ​กระทำ​ต่อ​พวก​เขา”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
  • Ê-xê-chi-ên 33:26 - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
  • Ê-xê-chi-ên 33:27 - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.
  • Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
  • Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và Ta sẽ hình phạt các ngươi như Ta đã định hình phạt họ vậy.”
  • 新标点和合本 - 而且我素常有意怎样待他们,也必照样待你们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我想要怎样待他们,也必照样待你们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我想要怎样待他们,也必照样待你们。”
  • 当代译本 - 我也会用预备对付他们的方法来对付你们。’”
  • 圣经新译本 - 并且我原计划怎样待他们,也要怎样待你们。’”
  • 中文标准译本 - 而且,我曾怎样计划对待他们,也将怎样对待你们。”
  • 现代标点和合本 - 而且我素常有意怎样待他们,也必照样待你们。”
  • 和合本(拼音版) - 而且我素常有意怎样待他们,也必照样待你们。”
  • New International Version - And then I will do to you what I plan to do to them.’ ”
  • New International Reader's Version - Then I will do to you what I plan to do to them.’ ”
  • English Standard Version - And I will do to you as I thought to do to them.”
  • New Living Translation - And I will do to you what I had planned to do to them.”
  • Christian Standard Bible - And what I had planned to do to them, I will do to you.”
  • New American Standard Bible - And just as I plan to do to them, I will do to you.’ ”
  • New King James Version - Moreover it shall be that I will do to you as I thought to do to them.’ ”
  • Amplified Bible - And as I [the Lord] planned to do to them, so I will do to you.’ ”
  • American Standard Version - And it shall come to pass, that, as I thought to do unto them, so will I do unto you.
  • King James Version - Moreover it shall come to pass, that I shall do unto you, as I thought to do unto them.
  • New English Translation - And what I intended to do to them I will do to you.”
  • World English Bible - It shall happen that as I thought to do to them, so I will do to you.”
  • 新標點和合本 - 而且我素常有意怎樣待他們,也必照樣待你們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我想要怎樣待他們,也必照樣待你們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我想要怎樣待他們,也必照樣待你們。」
  • 當代譯本 - 我也會用預備對付他們的方法來對付你們。』」
  • 聖經新譯本 - 並且我原計劃怎樣待他們,也要怎樣待你們。’”
  • 呂振中譯本 - 並且我曾經想要怎樣待他們的、我也必照樣待你們。』
  • 中文標準譯本 - 而且,我曾怎樣計劃對待他們,也將怎樣對待你們。」
  • 現代標點和合本 - 而且我素常有意怎樣待他們,也必照樣待你們。」
  • 文理和合譯本 - 如是我將罰爾、猶欲罰彼然、
  • 文理委辦譯本 - 我素欲降罰於彼、今之待爾亦將如是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我素欲降罰於彼、若爾不驅逐之、我將待爾亦若是、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces yo haré con ustedes lo que había pensado hacer con ellos».
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 그들을 멸망시키려고 계획한 것처럼 너희를 멸망시킬 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда Я сделаю с вами то, что собираюсь сделать с ними».
  • Восточный перевод - Тогда Я сделаю с вами то, что собираюсь сделать с ними».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Я сделаю с вами то, что собираюсь сделать с ними».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Я сделаю с вами то, что собираюсь сделать с ними».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors c’est vous que je traiterai comme j’avais résolu de les traiter.
  • リビングバイブル - そればかりでなく、わたしは彼らを滅ぼそうとしたように、今度はあなたがたをそうするだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Então farei a vocês o mesmo que planejo fazer a eles”.
  • Hoffnung für alle - Dann werde ich mit euch tun, was ich mit ihnen vorhatte.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจะทำกับเจ้าตามที่เราวางแผนไว้ว่าจะทำกับพวกเขา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​กระทำ​ต่อ​พวก​เจ้า​เหมือน​กับ​ที่​เรา​ตั้งใจ​ว่า​จะ​กระทำ​ต่อ​พวก​เขา”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
  • Ê-xê-chi-ên 33:26 - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
  • Ê-xê-chi-ên 33:27 - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.
  • Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
  • Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
圣经
资源
计划
奉献