逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và mỗi đại tộc một nhà lãnh đạo.
- 新标点和合本 - 又要从每支派中选一个首领帮助他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要从每个支派中选一个领袖来分配产业。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要从每个支派中选一个领袖来分配产业。
- 当代译本 - 每支派要选出一位首领来协助分地。
- 圣经新译本 - 你们又要从每支派中选出一个领袖,来帮助分配地业。
- 中文标准译本 - 还要从每支派选出一位领袖,来协助分配土地为继业,
- 现代标点和合本 - 又要从每支派中选一个首领帮助他们。
- 和合本(拼音版) - 又要从每支派中选一个首领帮助他们。
- New International Version - And appoint one leader from each tribe to help assign the land.
- New International Reader's Version - Also appoint one leader from each of the nine and a half tribes. They will help you give out the land.
- English Standard Version - You shall take one chief from every tribe to divide the land for inheritance.
- New Living Translation - Enlist one leader from each tribe to help them with the task.
- Christian Standard Bible - Take one leader from each tribe to distribute the land.
- New American Standard Bible - And you shall take one leader of each tribe to assign the land as an inheritance.
- New King James Version - And you shall take one leader of every tribe to divide the land for the inheritance.
- Amplified Bible - You shall take one leader from every tribe to divide the land for the inheritance.
- American Standard Version - And ye shall take one prince of every tribe, to divide the land for inheritance.
- King James Version - And ye shall take one prince of every tribe, to divide the land by inheritance.
- New English Translation - You must take one leader from every tribe to assist in allocating the land as an inheritance.
- World English Bible - You shall take one prince of every tribe, to divide the land for inheritance.
- 新標點和合本 - 又要從每支派中選一個首領幫助他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要從每個支派中選一個領袖來分配產業。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要從每個支派中選一個領袖來分配產業。
- 當代譯本 - 每支派要選出一位首領來協助分地。
- 聖經新譯本 - 你們又要從每支派中選出一個領袖,來幫助分配地業。
- 呂振中譯本 - 又你們要從每支派中取一個首領一個首領、來分這地。
- 中文標準譯本 - 還要從每支派選出一位領袖,來協助分配土地為繼業,
- 現代標點和合本 - 又要從每支派中選一個首領幫助他們。
- 文理和合譯本 - 又簡各支派牧伯一人、
- 文理委辦譯本 - 及各支派之牧伯、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每一支派擇一牧伯助之、
- Nueva Versión Internacional - Ustedes, por su parte, tomarán a un jefe de cada tribu para que les ayuden a repartir la tierra».
- 현대인의 성경 - 너는 그들이 땅을 분배하는 데 도와줄 사람들을 각 지파에서 한 명씩 뽑아라.
- Новый Русский Перевод - Назначьте по одному вождю от каждого рода, чтобы помочь делить землю.
- Восточный перевод - Назначьте по одному вождю от каждого рода, чтобы помочь делить землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Назначьте по одному вождю от каждого рода, чтобы помочь делить землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Назначьте по одному вождю от каждого рода, чтобы помочь делить землю.
- La Bible du Semeur 2015 - De plus, vous prendrez un chef par tribu pour répartir le pays.
- Nova Versão Internacional - Designem um líder de cada tribo para ajudar a distribuir a terra.
- Hoffnung für alle - dazu je ein führender Mann aus jedem Stamm,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และผู้นำซึ่งได้รับแต่งตั้งจากแต่ละเผ่า เพื่อช่วยแบ่งสรรดินแดนนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงเลือกหัวหน้าจากแต่ละเผ่ามาช่วยแบ่งดินแดนเป็นมรดก
交叉引用
- Dân Số Ký 1:4 - Các trưởng đại tộc sẽ đại diện cho đại tộc mình để cộng tác với con và A-rôn.
- Dân Số Ký 1:5 - Đây là danh sách những người đứng ra giúp các con: Đại tộc Ru-bên, có Ê-li-sua, con của Sê-đêu.
- Dân Số Ký 1:6 - Đại tộc Si-mê-ôn, có Sê-lu-mi-ên, con của Xu-ri-ha-đai.
- Dân Số Ký 1:7 - Đại tộc Giu-đa, có Na-ha-sôn, con của A-mi-na-đáp.
- Dân Số Ký 1:8 - Đại tộc Y-sa-ca, có Na-tha-na-ên, con của Xu-a.
- Dân Số Ký 1:9 - Đại tộc Sa-bu-luân, có Ê-li-áp, con của Hê-lôn.
- Dân Số Ký 1:10 - Con cháu Giô-sép: Đại tộc Ép-ra-im, có Ê-li-sa-ma, con của A-mi-hút. Đại tộc Ma-na-se, có Ga-ma-li-ên, con của Phê-đát-su.
- Dân Số Ký 1:11 - Đại tộc Bên-gia-min, có A-bi-đan, con của Ghi-đeo-ni.
- Dân Số Ký 1:12 - Đại tộc Đan, có A-hi-ê-xe, con của A-mi-sa-đai.
- Dân Số Ký 1:13 - Đại tộc A-se, có Pha-ghi-ên, con của Óc-ran.
- Dân Số Ký 1:14 - Đại tộc Gát, có Ê-li-a-sáp, con của Đê-u-ên.
- Dân Số Ký 1:15 - Đại tộc Nép-ta-li, có A-hi-ra, con của Ê-nan.”
- Dân Số Ký 1:16 - Đó là những người được bổ nhiệm từ trong dân chúng, là trưởng các đại tộc của tổ phụ mình và là những người chỉ huy các đơn vị quân đội Ít-ra-ên.