Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Khi các ngươi vào Ca-na-an là đất Ta cho làm sản nghiệp, giới hạn đất ấy sẽ được ấn định như sau:
  • 新标点和合本 - “你吩咐以色列人说:你们到了迦南地,就是归你们为业的迦南四境之地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:你们到了迦南地,这就是归你们为业的地,迦南地和它四周的边界:
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:你们到了迦南地,这就是归你们为业的地,迦南地和它四周的边界:
  • 当代译本 - “你把以下指示告诉以色列人。 “你们进入赐给你们作产业的迦南后,你们四境的疆界如下:
  • 圣经新译本 - “你要吩咐以色列人说:‘你们进了迦南地的时候,归你们作产业的迦南地及它的四境就是以下这些地区。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:你们进入迦南地之后分得为继业的迦南之地,其边界如下:
  • 现代标点和合本 - “你吩咐以色列人说:你们到了迦南地,就是归你们为业的迦南四境之地:
  • 和合本(拼音版) - “你吩咐以色列人说:你们到了迦南地,就是归你们为业的迦南四境之地,
  • New International Version - “Command the Israelites and say to them: ‘When you enter Canaan, the land that will be allotted to you as an inheritance is to have these boundaries:
  • New International Reader's Version - “Give the Israelites a command. Tell them, ‘You are going to enter Canaan. The land will be given to you as your own. Here are the borders it must have.
  • English Standard Version - “Command the people of Israel, and say to them, When you enter the land of Canaan (this is the land that shall fall to you for an inheritance, the land of Canaan as defined by its borders),
  • New Living Translation - “Give these instructions to the Israelites: When you come into the land of Canaan, which I am giving you as your special possession, these will be the boundaries.
  • Christian Standard Bible - “Command the Israelites and say to them: When you enter the land of Canaan, it will be allotted to you as an inheritance with these borders:
  • New American Standard Bible - “Command the sons of Israel and say to them, ‘When you enter the land of Canaan, this is the land that shall fall to you as an inheritance, that is, the land of Canaan according to its borders.
  • New King James Version - “Command the children of Israel, and say to them: ‘When you come into the land of Canaan, this is the land that shall fall to you as an inheritance—the land of Canaan to its boundaries.
  • Amplified Bible - “Command the Israelites, ‘When you enter the land of Canaan, this is the land that shall be yours as an inheritance, the land of Canaan according to its boundaries,
  • American Standard Version - Command the children of Israel, and say unto them, When ye come into the land of Canaan (this is the land that shall fall unto you for an inheritance, even the land of Canaan according to the borders thereof),
  • King James Version - Command the children of Israel, and say unto them, When ye come into the land of Canaan; (this is the land that shall fall unto you for an inheritance, even the land of Canaan with the coasts thereof:)
  • New English Translation - “Give these instructions to the Israelites, and tell them: ‘When you enter Canaan, the land that has been assigned to you as an inheritance, the land of Canaan with its borders,
  • World English Bible - “Command the children of Israel, and tell them, ‘When you come into the land of Canaan (this is the land that shall fall to you for an inheritance, even the land of Canaan according to its borders),
  • 新標點和合本 - 「你吩咐以色列人說:你們到了迦南地,就是歸你們為業的迦南四境之地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:你們到了迦南地,這就是歸你們為業的地,迦南地和它四周的邊界:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:你們到了迦南地,這就是歸你們為業的地,迦南地和它四周的邊界:
  • 當代譯本 - 「你把以下指示告訴以色列人。 「你們進入賜給你們作產業的迦南後,你們四境的疆界如下:
  • 聖經新譯本 - “你要吩咐以色列人說:‘你們進了迦南地的時候,歸你們作產業的迦南地及它的四境就是以下這些地區。
  • 呂振中譯本 - 『你要吩咐 以色列 人說:你們進了 迦南 地,這就是落歸你們為產業之地、按它的界線 所包括 的 迦南 地。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:你們進入迦南地之後分得為繼業的迦南之地,其邊界如下:
  • 現代標點和合本 - 「你吩咐以色列人說:你們到了迦南地,就是歸你們為業的迦南四境之地:
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、汝入迦南地、得其四境為業、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、汝今將入迦南、得其四境為業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人曰、爾將入 迦南 、所得為業之地、即 迦南 四境、
  • Nueva Versión Internacional - «Hazles saber a los israelitas que las fronteras de Canaán, la tierra que van a recibir en heredad, serán las siguientes:
  • 현대인의 성경 - 셨다. “너희가 가나안 땅에 들어갈 때 내가 너희에게 줄 그 땅의 경계는 다음과 같다:
  • Новый Русский Перевод - – Дай израильтянам повеление и скажи им: «Когда вы войдете в Ханаан, то у земли, которая будет дана вам в удел, будут такие границы.
  • Восточный перевод - – Дай исраильтянам повеление и скажи им: «Когда вы войдёте в Ханаан, то у земли, которая будет дана вам в удел, будут такие границы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Дай исраильтянам повеление и скажи им: «Когда вы войдёте в Ханаан, то у земли, которая будет дана вам в удел, будут такие границы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Дай исроильтянам повеление и скажи им: «Когда вы войдёте в Ханон, то у земли, которая будет дана вам в удел, будут такие границы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ordonne aux Israélites : Quand vous serez entrés dans le pays de Canaan, voici quel territoire vous reviendra en possession : ses frontières sont les suivantes  :
  • Nova Versão Internacional - “Dê ordem aos israelitas e diga-lhes: Quando vocês entrarem em Canaã, a terra que será sorteada para vocês como herança terá estas fronteiras:
  • Hoffnung für alle - »Erkläre den Israeliten, wie die Grenzen des Landes Kanaan verlaufen sollen, das ich ihnen geben will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงสั่งประชากรอิสราเอลว่า ‘เมื่อเจ้าทั้งหลายเข้าสู่คานาอันดินแดนซึ่งจะแบ่งสรรยกให้เป็นมรดกของเจ้านั้นจะมีพรมแดนดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บัญชา​ชาว​อิสราเอล​ว่า เมื่อ​เจ้า​ก้าว​เข้า​ไป​ใน​คานาอัน นี่​แหละ​คือ​ดินแดน​ที่​จะ​ตก​เป็น​มรดก​ของ​เจ้า ดินแดน​คานาอัน​ตาม​เขต​แดน​ของ​แผ่นดิน​ดังนี้
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Dân Số Ký 33:51 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên, khi qua Sông Giô-đan vào đất Ca-na-an rồi,
  • Dân Số Ký 33:52 - các ngươi phải đuổi hết dân bản xứ đi và tiêu hủy các tượng thờ, cả tượng đá lẫn tượng đúc, san bằng các nơi cúng tế tà thần trên đồi cao của họ.
  • Dân Số Ký 33:53 - Các ngươi được chiếm hữu đất đai của họ và sống trên đó, vì Ta đã cho các ngươi đất đó làm sản nghiệp.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Ê-xê-chi-ên 47:14 - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • Thi Thiên 16:6 - Phần đất Ngài ban cho con là nơi tốt đẹp. Phải, cơ nghiệp con thật tuyệt vời.
  • Thi Thiên 78:54 - Chúa đưa họ vào bờ cõi thánh, đến vùng đồi núi Ngài dành cho họ.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Sáng Thế Ký 12:6 - Áp-ram vào sâu trong xứ Ca-na-an, đến gần Si-chem, và dựng trại bên cây sồi tại Mô-rê.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:7 - Bây giờ, đi vòng lại phía đồi núi của người A-mô-rít và những vùng lân cận, gồm cả những vùng đồng bằng, đồi núi, thung lũng ở miền nam, vùng ven biển, đất của người Ca-na-an, Li-ban, cho đến tận sông lớn tức Sông Ơ-phơ-rát.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:8 - Ta cho các ngươi tất cả vùng ấy. Đó là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và con cháu họ. Các ngươi đi vào và chiếm lấy đi.’”
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Khi các ngươi vào Ca-na-an là đất Ta cho làm sản nghiệp, giới hạn đất ấy sẽ được ấn định như sau:
  • 新标点和合本 - “你吩咐以色列人说:你们到了迦南地,就是归你们为业的迦南四境之地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:你们到了迦南地,这就是归你们为业的地,迦南地和它四周的边界:
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:你们到了迦南地,这就是归你们为业的地,迦南地和它四周的边界:
  • 当代译本 - “你把以下指示告诉以色列人。 “你们进入赐给你们作产业的迦南后,你们四境的疆界如下:
  • 圣经新译本 - “你要吩咐以色列人说:‘你们进了迦南地的时候,归你们作产业的迦南地及它的四境就是以下这些地区。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:你们进入迦南地之后分得为继业的迦南之地,其边界如下:
  • 现代标点和合本 - “你吩咐以色列人说:你们到了迦南地,就是归你们为业的迦南四境之地:
  • 和合本(拼音版) - “你吩咐以色列人说:你们到了迦南地,就是归你们为业的迦南四境之地,
  • New International Version - “Command the Israelites and say to them: ‘When you enter Canaan, the land that will be allotted to you as an inheritance is to have these boundaries:
  • New International Reader's Version - “Give the Israelites a command. Tell them, ‘You are going to enter Canaan. The land will be given to you as your own. Here are the borders it must have.
  • English Standard Version - “Command the people of Israel, and say to them, When you enter the land of Canaan (this is the land that shall fall to you for an inheritance, the land of Canaan as defined by its borders),
  • New Living Translation - “Give these instructions to the Israelites: When you come into the land of Canaan, which I am giving you as your special possession, these will be the boundaries.
  • Christian Standard Bible - “Command the Israelites and say to them: When you enter the land of Canaan, it will be allotted to you as an inheritance with these borders:
  • New American Standard Bible - “Command the sons of Israel and say to them, ‘When you enter the land of Canaan, this is the land that shall fall to you as an inheritance, that is, the land of Canaan according to its borders.
  • New King James Version - “Command the children of Israel, and say to them: ‘When you come into the land of Canaan, this is the land that shall fall to you as an inheritance—the land of Canaan to its boundaries.
  • Amplified Bible - “Command the Israelites, ‘When you enter the land of Canaan, this is the land that shall be yours as an inheritance, the land of Canaan according to its boundaries,
  • American Standard Version - Command the children of Israel, and say unto them, When ye come into the land of Canaan (this is the land that shall fall unto you for an inheritance, even the land of Canaan according to the borders thereof),
  • King James Version - Command the children of Israel, and say unto them, When ye come into the land of Canaan; (this is the land that shall fall unto you for an inheritance, even the land of Canaan with the coasts thereof:)
  • New English Translation - “Give these instructions to the Israelites, and tell them: ‘When you enter Canaan, the land that has been assigned to you as an inheritance, the land of Canaan with its borders,
  • World English Bible - “Command the children of Israel, and tell them, ‘When you come into the land of Canaan (this is the land that shall fall to you for an inheritance, even the land of Canaan according to its borders),
  • 新標點和合本 - 「你吩咐以色列人說:你們到了迦南地,就是歸你們為業的迦南四境之地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:你們到了迦南地,這就是歸你們為業的地,迦南地和它四周的邊界:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:你們到了迦南地,這就是歸你們為業的地,迦南地和它四周的邊界:
  • 當代譯本 - 「你把以下指示告訴以色列人。 「你們進入賜給你們作產業的迦南後,你們四境的疆界如下:
  • 聖經新譯本 - “你要吩咐以色列人說:‘你們進了迦南地的時候,歸你們作產業的迦南地及它的四境就是以下這些地區。
  • 呂振中譯本 - 『你要吩咐 以色列 人說:你們進了 迦南 地,這就是落歸你們為產業之地、按它的界線 所包括 的 迦南 地。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:你們進入迦南地之後分得為繼業的迦南之地,其邊界如下:
  • 現代標點和合本 - 「你吩咐以色列人說:你們到了迦南地,就是歸你們為業的迦南四境之地:
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、汝入迦南地、得其四境為業、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、汝今將入迦南、得其四境為業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人曰、爾將入 迦南 、所得為業之地、即 迦南 四境、
  • Nueva Versión Internacional - «Hazles saber a los israelitas que las fronteras de Canaán, la tierra que van a recibir en heredad, serán las siguientes:
  • 현대인의 성경 - 셨다. “너희가 가나안 땅에 들어갈 때 내가 너희에게 줄 그 땅의 경계는 다음과 같다:
  • Новый Русский Перевод - – Дай израильтянам повеление и скажи им: «Когда вы войдете в Ханаан, то у земли, которая будет дана вам в удел, будут такие границы.
  • Восточный перевод - – Дай исраильтянам повеление и скажи им: «Когда вы войдёте в Ханаан, то у земли, которая будет дана вам в удел, будут такие границы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Дай исраильтянам повеление и скажи им: «Когда вы войдёте в Ханаан, то у земли, которая будет дана вам в удел, будут такие границы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Дай исроильтянам повеление и скажи им: «Когда вы войдёте в Ханон, то у земли, которая будет дана вам в удел, будут такие границы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ordonne aux Israélites : Quand vous serez entrés dans le pays de Canaan, voici quel territoire vous reviendra en possession : ses frontières sont les suivantes  :
  • Nova Versão Internacional - “Dê ordem aos israelitas e diga-lhes: Quando vocês entrarem em Canaã, a terra que será sorteada para vocês como herança terá estas fronteiras:
  • Hoffnung für alle - »Erkläre den Israeliten, wie die Grenzen des Landes Kanaan verlaufen sollen, das ich ihnen geben will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงสั่งประชากรอิสราเอลว่า ‘เมื่อเจ้าทั้งหลายเข้าสู่คานาอันดินแดนซึ่งจะแบ่งสรรยกให้เป็นมรดกของเจ้านั้นจะมีพรมแดนดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บัญชา​ชาว​อิสราเอล​ว่า เมื่อ​เจ้า​ก้าว​เข้า​ไป​ใน​คานาอัน นี่​แหละ​คือ​ดินแดน​ที่​จะ​ตก​เป็น​มรดก​ของ​เจ้า ดินแดน​คานาอัน​ตาม​เขต​แดน​ของ​แผ่นดิน​ดังนี้
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Dân Số Ký 33:51 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên, khi qua Sông Giô-đan vào đất Ca-na-an rồi,
  • Dân Số Ký 33:52 - các ngươi phải đuổi hết dân bản xứ đi và tiêu hủy các tượng thờ, cả tượng đá lẫn tượng đúc, san bằng các nơi cúng tế tà thần trên đồi cao của họ.
  • Dân Số Ký 33:53 - Các ngươi được chiếm hữu đất đai của họ và sống trên đó, vì Ta đã cho các ngươi đất đó làm sản nghiệp.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Ê-xê-chi-ên 47:14 - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • Thi Thiên 16:6 - Phần đất Ngài ban cho con là nơi tốt đẹp. Phải, cơ nghiệp con thật tuyệt vời.
  • Thi Thiên 78:54 - Chúa đưa họ vào bờ cõi thánh, đến vùng đồi núi Ngài dành cho họ.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Sáng Thế Ký 12:6 - Áp-ram vào sâu trong xứ Ca-na-an, đến gần Si-chem, và dựng trại bên cây sồi tại Mô-rê.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:7 - Bây giờ, đi vòng lại phía đồi núi của người A-mô-rít và những vùng lân cận, gồm cả những vùng đồng bằng, đồi núi, thung lũng ở miền nam, vùng ven biển, đất của người Ca-na-an, Li-ban, cho đến tận sông lớn tức Sông Ơ-phơ-rát.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:8 - Ta cho các ngươi tất cả vùng ấy. Đó là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và con cháu họ. Các ngươi đi vào và chiếm lấy đi.’”
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
圣经
资源
计划
奉献