逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, con phân biệt người Lê-vi với những người Ít-ra-ên khác, vì người Lê-vi thuộc về Ta.
- 新标点和合本 - “这样,你从以色列人中将利未人分别出来,利未人便要归我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你从以色列人中将利未人分别出来,利未人就归我了。
- 和合本2010(神版-简体) - “你从以色列人中将利未人分别出来,利未人就归我了。
- 当代译本 - 这样,你就把利未人从其他以色列人中分别出来,使他们归给我。
- 圣经新译本 - “这样,你要把利未人从以色列人中分别出来,利未人就要归我。
- 中文标准译本 - 这样,你把利未人从以色列子孙中分别出来,利未人就归属我了。
- 现代标点和合本 - 这样,你从以色列人中将利未人分别出来,利未人便要归我。
- 和合本(拼音版) - “这样,你从以色列人中将利未人分别出来,利未人便要归我。
- New International Version - In this way you are to set the Levites apart from the other Israelites, and the Levites will be mine.
- New International Reader's Version - That is how I want you to set apart the Levites from the other Israelites. The Levites will belong to me.
- English Standard Version - “Thus you shall separate the Levites from among the people of Israel, and the Levites shall be mine.
- New Living Translation - In this way, you will set the Levites apart from the rest of the people of Israel, and the Levites will belong to me.
- Christian Standard Bible - In this way you are to separate the Levites from the rest of the Israelites so that the Levites will belong to me.
- New American Standard Bible - “So you shall single out the Levites from among the sons of Israel, and the Levites shall be Mine.
- New King James Version - Thus you shall separate the Levites from among the children of Israel, and the Levites shall be Mine.
- Amplified Bible - “Thus you shall separate the Levites from among the Israelites, and the Levites shall be Mine [in a very special sense].
- American Standard Version - Thus shalt thou separate the Levites from among the children of Israel; and the Levites shall be mine.
- King James Version - Thus shalt thou separate the Levites from among the children of Israel: and the Levites shall be mine.
- New English Translation - And so you are to separate the Levites from among the Israelites, and the Levites will be mine.
- World English Bible - Thus you shall separate the Levites from among the children of Israel, and the Levites shall be mine.
- 新標點和合本 - 「這樣,你從以色列人中將利未人分別出來,利未人便要歸我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你從以色列人中將利未人分別出來,利未人就歸我了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你從以色列人中將利未人分別出來,利未人就歸我了。
- 當代譯本 - 這樣,你就把利未人從其他以色列人中分別出來,使他們歸給我。
- 聖經新譯本 - “這樣,你要把利未人從以色列人中分別出來,利未人就要歸我。
- 呂振中譯本 - 『這樣,你從 以色列 人中將 利未 人分別出來, 利未 人便是歸我的。
- 中文標準譯本 - 這樣,你把利未人從以色列子孫中分別出來,利未人就歸屬我了。
- 現代標點和合本 - 這樣,你從以色列人中將利未人分別出來,利未人便要歸我。
- 文理和合譯本 - 如是區別利未人於以色列族、使之歸我、
- 文理委辦譯本 - 於是爾可區別利未人與以色列族、使之歸我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、爾於 以色列 人中、區別 利未 人、使之歸我、
- Nueva Versión Internacional - De este modo apartarás a los levitas del resto de los israelitas, para que sean míos.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 너는 이스라엘 백성 중에서 레위인을 구별하여 그들이 나에게 속하게 하라.
- Новый Русский Перевод - Так ты отделишь левитов от остальных израильтян, и левиты станут Моими.
- Восточный перевод - Так ты отделишь левитов от остальных исраильтян, и левиты станут Моими.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так ты отделишь левитов от остальных исраильтян, и левиты станут Моими.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так ты отделишь левитов от остальных исроильтян, и левиты станут Моими.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi tu mettras à part les lévites du reste des Israélites et ils m’appartiendront.
- リビングバイブル - 民の中で特別に、レビ人がわたしのものとなるのだ。
- Nova Versão Internacional - Dessa maneira você separará os levitas do meio dos israelitas, e os levitas serão meus.
- Hoffnung für alle - dann trennst du sie damit von den anderen Israeliten und übergibst sie mir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าต้องแยกคนเลวีออกจากประชากรอิสราเอลทั้งหมดด้วยวิธีนี้ และคนเลวีจะเป็นของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงแยกชาวเลวีออกจากชาวอิสราเอล และชาวเลวีจะเป็นของเรา
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
- Dân Số Ký 16:9 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã biệt riêng các ông khỏi cộng đồng Ít-ra-ên và đem các ông đến gần Ngài để làm công việc tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và để các ông đứng trước mặt cộng đồng và phục vụ họ, việc ấy chưa đủ sao?
- Dân Số Ký 16:10 - Ngài đã đem ông và tất cả anh em người Lê-vi đến gần Ngài, thế mà bây giờ các ông lại muốn chiếm đoạt chức tế lễ nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
- Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
- Dân Số Ký 8:17 - Vì vào ngày Ta đoán phạt các con đầu lòng Ai Cập, Ta đã dành cho Ta tất cả con đầu lòng Ít-ra-ên, cả người lẫn gia súc.
- Dân Số Ký 3:12 - “Ta đã chọn người Lê-vi giữa những người Ít-ra-ên để thay thế cho các con trai đầu lòng của người Ít-ra-ên. Người Lê-vi thuộc về Ta,
- Dân Số Ký 6:2 - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—có lời khấn nguyện để làm người Na-xi-rê hiến dâng mình đặc biệt cho Chúa Hằng Hữu,
- Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
- Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
- Dân Số Ký 3:45 - “Con hãy thu nhận người Lê-vi thay cho tất cả con đầu lòng người Ít-ra-ên và gia súc của người Lê-vi thay cho gia súc của người Ít-ra-ên. Người Lê-vi sẽ thuộc về Ta; Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 18:6 - Người Lê-vi đã được Chúa Hằng Hữu chọn trong người Ít-ra-ên; họ đã được dâng lên Chúa Hằng Hữu. Nay Ta giao họ cho con để giúp con trong công việc Đền Tạm.