逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - lấy nước thanh tẩy rảy trên họ, rồi bảo họ tự cạo sạch mình mẩy và giặt sạch áo xống.
- 新标点和合本 - 洁净他们当这样行:用除罪水弹在他们身上,又叫他们用剃头刀刮全身,洗衣服,洁净自己。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要这样做来洁净他们:要用洁净的水弹在他们身上,又叫他们用剃刀剃刮全身,洗净衣服,洁净自己。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要这样做来洁净他们:要用洁净的水弹在他们身上,又叫他们用剃刀剃刮全身,洗净衣服,洁净自己。
- 当代译本 - 要用以下的方法洁净他们,把洁净水洒在他们身上,叫他们用剃刀剃净全身,洗净衣服,这样他们就洁净了。
- 圣经新译本 - 你洁净他们当这样行:要把除罪水洒在他们身上,又叫他们用剃刀剃全身;把衣服洗净,洁净自己。
- 中文标准译本 - 你要对他们这样做,使他们得洁净:要把赎罪的水弹洒在他们身上,又让他们用剃刀剃全身,并且洗自己的衣服,这样他们就得洁净了。
- 现代标点和合本 - 洁净他们当这样行:用除罪水弹在他们身上,又叫他们用剃头刀刮全身,洗衣服,洁净自己。
- 和合本(拼音版) - 洁净他们当这样行:用除罪水弹在他们身上,又叫他们用剃头刀刮全身,洗衣服,洁净自己。
- New International Version - To purify them, do this: Sprinkle the water of cleansing on them; then have them shave their whole bodies and wash their clothes. And so they will purify themselves.
- New International Reader's Version - Here is how to make them pure. Sprinkle the special water on them. Then have them shave their whole bodies. Also have them wash their clothes. That is how they will make themselves pure.
- English Standard Version - Thus you shall do to them to cleanse them: sprinkle the water of purification upon them, and let them go with a razor over all their body, and wash their clothes and cleanse themselves.
- New Living Translation - Do this by sprinkling them with the water of purification, and have them shave their entire body and wash their clothing. Then they will be ceremonially clean.
- Christian Standard Bible - Do this to them for their purification: Sprinkle them with the purification water. Have them shave their entire bodies and wash their clothes, and so purify themselves.
- New American Standard Bible - This is what you shall do to them, for their cleansing: sprinkle purifying water on them, and have them use a razor over their whole body, and they shall wash their clothes and cleanse themselves.
- New King James Version - Thus you shall do to them to cleanse them: Sprinkle water of purification on them, and let them shave all their body, and let them wash their clothes, and so make themselves clean.
- Amplified Bible - This is what you shall do to them to [ceremonially] cleanse them: sprinkle the water of purification on them, and let them use a razor over their whole body and wash their clothes, and they will be clean.
- American Standard Version - And thus shalt thou do unto them, to cleanse them: sprinkle the water of expiation upon them, and let them cause a razor to pass over all their flesh, and let them wash their clothes, and cleanse themselves.
- King James Version - And thus shalt thou do unto them, to cleanse them: Sprinkle water of purifying upon them, and let them shave all their flesh, and let them wash their clothes, and so make themselves clean.
- New English Translation - And do this to them to purify them: Sprinkle water of purification on them; then have them shave all their body and wash their clothes, and so purify themselves.
- World English Bible - You shall do this to them, to cleanse them: sprinkle the water of cleansing on them, let them shave their whole bodies with a razor, let them wash their clothes, and cleanse themselves.
- 新標點和合本 - 潔淨他們當這樣行:用除罪水彈在他們身上,又叫他們用剃頭刀刮全身,洗衣服,潔淨自己。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要這樣做來潔淨他們:要用潔淨的水彈在他們身上,又叫他們用剃刀剃刮全身,洗淨衣服,潔淨自己。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要這樣做來潔淨他們:要用潔淨的水彈在他們身上,又叫他們用剃刀剃刮全身,洗淨衣服,潔淨自己。
- 當代譯本 - 要用以下的方法潔淨他們,把潔淨水灑在他們身上,叫他們用剃刀剃淨全身,洗淨衣服,這樣他們就潔淨了。
- 聖經新譯本 - 你潔淨他們當這樣行:要把除罪水灑在他們身上,又叫他們用剃刀剃全身;把衣服洗淨,潔淨自己。
- 呂振中譯本 - 你使他們潔淨要這樣行:用 除 罪水彈在他們身上;叫他們用剃刀把全身 剃 過,把衣服洗淨、潔淨自己。
- 中文標準譯本 - 你要對他們這樣做,使他們得潔淨:要把贖罪的水彈灑在他們身上,又讓他們用剃刀剃全身,並且洗自己的衣服,這樣他們就得潔淨了。
- 現代標點和合本 - 潔淨他們當這樣行:用除罪水彈在他們身上,又叫他們用剃頭刀刮全身,洗衣服,潔淨自己。
- 文理和合譯本 - 潔禮如左、以贖罪之水灑之、使以薙刀薙其全體、濯衣潔身、
- 文理委辦譯本 - 成潔之事、有常例焉。以贖罪之水灑之、使毫髮盡薙、濯衣成潔。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之成潔、當如是以行、以贖罪之水、灑於其身、使以刀薙全體毫髮、洗滌其衣、如是成潔、
- Nueva Versión Internacional - Para purificarlos, rocíales agua expiatoria, y haz que se afeiten todo el cuerpo y se laven los vestidos. Así quedarán purificados.
- Новый Русский Перевод - Чтобы очистить их, сделай так: окропи их водой очищения, и пусть они обреют все тело и выстирают одежду. Так они очистятся.
- Восточный перевод - Чтобы очистить их, сделай так: окропи их водой очищения, и пусть они обреют всё тело и выстирают одежду. Так они очистятся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чтобы очистить их, сделай так: окропи их водой очищения, и пусть они обреют всё тело и выстирают одежду. Так они очистятся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чтобы очистить их, сделай так: окропи их водой очищения, и пусть они обреют всё тело и выстирают одежду. Так они очистятся.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici comment tu procéderas pour les purifier : tu les aspergeras d’eau purificatrice, puis ils se raseront tout le corps et laveront leurs vêtements. Alors ils seront rituellement purs.
- リビングバイブル - まず、きよめの水を注ぎかけて全身をそり、衣服と体を洗わせ、
- Nova Versão Internacional - A purificação deles será assim: você aspergirá a água da purificação sobre eles; fará com que rapem o corpo todo e lavem as roupas, para que se purifiquem.
- Hoffnung für alle - und dabei so vorgehen: Besprenge sie mit Wasser zur Reinigung von aller Schuld; lass sie ihren ganzen Körper rasieren und ihre Kleider waschen, damit sie rein werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทำสิ่งต่อไปนี้เพื่อที่จะชำระพวกเขาคือ พรมน้ำแห่งการชำระเหนือพวกเขา แล้วให้โกนขนทั้งตัวและซักเสื้อผ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงทำสิ่งเหล่านี้เพื่อทำให้พวกเขาบริสุทธิ์คือ จงใช้น้ำในพิธีชำระตัวประพรมพวกเขา ให้โกนขนทั่วกาย ซักเสื้อผ้าและชำระร่างกายให้สะอาด
交叉引用
- Dân Số Ký 19:17 - Muốn tẩy sạch những người này, người ta phải lấy một ít tro của con bò thiêu làm sinh tế chuộc tội bỏ vào một cái bình, rồi lấy nước sông hay nước suối đổ vào.
- Dân Số Ký 19:18 - Một người tinh sạch sẽ lấy cành bài hương thảo nhúng vào bình, rảy nước trên trại, trên tất cả đồ dùng trong trại, trên cả những người ở trại đó, và người đã đụng vào xương hay đụng vào người bị giết, xác chết, hay mồ mả.
- Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
- Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
- Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
- Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
- Lê-vi Ký 16:28 - Người đốt sẽ phải giặt quần áo, tắm rửa xong mới được trở vào nơi đóng trại.
- Lê-vi Ký 14:7 - rảy máu trên mình người phong hủi mới khỏi bảy lần để tẩy sạch. Thầy tế lễ sẽ tuyên bố người này sạch, rồi thả con chim còn sống bay ra ngoài đồng.
- Lê-vi Ký 14:8 - Người được tẩy sạch sẽ giặt quần áo mình, cạo sạch râu tóc, tắm và được sạch. Sau đó, người này được vào nơi đóng trại, nhưng phải ở bên ngoài lều mình bảy ngày.
- Lê-vi Ký 14:9 - Sau bảy ngày, người ấy lại cạo tóc, râu, lông mày, giặt quần áo, tắm và được sạch.
- Dân Số Ký 19:7 - Xong, thầy tế lễ phải giặt áo, tắm, rồi mới vào trại và phải chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
- Dân Số Ký 19:8 - Người đốt con bò cũng phải giặt áo, tắm, và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
- Dân Số Ký 19:9 - Một người tinh sạch sẽ hốt tro con bò chứa vào một nơi sạch sẽ bên ngoài trại. Tro này sẽ dùng làm nước tẩy uế cho người Ít-ra-ên, để tẩy sạch tội.
- Dân Số Ký 19:10 - Người hốt tro phải giặt áo và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy. Luật này có tính cách vĩnh viễn, áp dụng cho người Ít-ra-ên cũng như cho ngoại kiều.
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Lê-vi Ký 15:27 - Ai đụng đến các vật ấy sẽ bị ô uế, phải giặt quần áo mình, tắm rửa, và bị ô uế cho đến tối.
- Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
- Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
- Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
- Dân Số Ký 31:20 - Cũng tẩy sạch áo xống, đồ dùng bằng da, bằng lông dê, và bằng gỗ.”
- Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
- Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
- Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
- Lê-vi Ký 15:6 - Ai ngồi trên vật gì người ấy đã ngồi lên, phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
- 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
- Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,
- Lê-vi Ký 15:10 - Vậy, người nào đụng đến vật gì người ấy nằm hay ngồi lên sẽ bị ô uế cho đến tối. Người có bổn phận mang những đồ vật ấy đi, phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:11 - Nếu người ấy đụng đến ai mà không rửa tay trước, thì người bị đụng phải giặt quần áo mình, phải tắm, bị ô uế cho đến tối.
- Dân Số Ký 19:13 - Người nào đụng vào người chết mà không lo tẩy sạch mình là xúc phạm Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Vì nước tẩy uế chưa được rảy trên mình nên người ấy vẫn còn ô uế.
- Lê-vi Ký 8:6 - Môi-se lấy nước rửa cho A-rôn và các con trai người.