逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu đám mây dừng lại trên nóc Đền Tạm vài ngày, một tháng hay một năm, thời gian ấy người Ít-ra-ên cũng dừng chân đóng trại. Nhưng bất kỳ lúc nào đám mây bay lên, họ liền ra đi.
- 新标点和合本 - 云彩停留在帐幕上,无论是两天,是一月,是一年,以色列人就住营不起行;但云彩收上去,他们就起行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 云彩停留在帐幕上,无论是两天,一个月,或更长的日子,以色列人就留在营里不起行;但云彩一上升,他们就起行。
- 和合本2010(神版-简体) - 云彩停留在帐幕上,无论是两天,一个月,或更长的日子,以色列人就留在营里不起行;但云彩一上升,他们就起行。
- 当代译本 - 不管是两天、一个月或是一年,只要云彩停留在圣幕上,以色列人就安营不动;云彩一升起,他们就启行。
- 圣经新译本 - 云彩停留在帐幕上不论有多久,或两天、或一月、或一年,以色列人就安营,不起行;云彩一收上去,他们就起行。
- 中文标准译本 - 无论是两天,还是一个月,或是一年 ,只要云彩停留在帐幕上方,在那里停住,以色列子民就扎营不起行;当云彩收上去的时候,他们才起行。
- 现代标点和合本 - 云彩停留在帐幕上,无论是两天,是一月,是一年,以色列人就住营不起行,但云彩收上去,他们就起行。
- 和合本(拼音版) - 云彩停留在帐幕上,无论是两天,是一月,是一年,以色列人就住营不起行,但云彩收上去,他们就起行。
- New International Version - Whether the cloud stayed over the tabernacle for two days or a month or a year, the Israelites would remain in camp and not set out; but when it lifted, they would set out.
- New International Reader's Version - It didn’t matter whether the cloud stayed above the holy tent for two days or a month or a year. The Israelites would remain in camp. They wouldn’t start out. But when the cloud lifted, they would start out.
- English Standard Version - Whether it was two days, or a month, or a longer time, that the cloud continued over the tabernacle, abiding there, the people of Israel remained in camp and did not set out, but when it lifted they set out.
- New Living Translation - Whether the cloud stayed above the Tabernacle for two days, a month, or a year, the people of Israel stayed in camp and did not move on. But as soon as it lifted, they broke camp and moved on.
- Christian Standard Bible - Whether it was two days, a month, or longer, the Israelites camped and did not set out as long as the cloud stayed over the tabernacle. But when it was lifted, they set out.
- New American Standard Bible - Whether it was two days, a month, or a year that the cloud lingered over the tabernacle, staying above it, the sons of Israel remained camped and did not set out; but when it was lifted, they did set out.
- New King James Version - Whether it was two days, a month, or a year that the cloud remained above the tabernacle, the children of Israel would remain encamped and not journey; but when it was taken up, they would journey.
- Amplified Bible - Whether it was two days or a month or a year that the cloud [of the Lord’s presence] lingered over the tabernacle, staying above it, the Israelites remained camped and did not set out; but when it was lifted, they set out.
- American Standard Version - Whether it were two days, or a month, or a year, that the cloud tarried upon the tabernacle, abiding thereon, the children of Israel remained encamped, and journeyed not; but when it was taken up, they journeyed.
- King James Version - Or whether it were two days, or a month, or a year, that the cloud tarried upon the tabernacle, remaining thereon, the children of Israel abode in their tents, and journeyed not: but when it was taken up, they journeyed.
- New English Translation - Whether it was for two days, or a month, or a year, that the cloud prolonged its stay over the tabernacle, the Israelites remained camped without traveling; but when it was taken up, they traveled on.
- World English Bible - Whether it was two days, or a month, or a year that the cloud stayed on the tabernacle, remaining on it, the children of Israel remained encamped, and didn’t travel; but when it was taken up, they traveled.
- 新標點和合本 - 雲彩停留在帳幕上,無論是兩天,是一月,是一年,以色列人就住營不起行;但雲彩收上去,他們就起行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雲彩停留在帳幕上,無論是兩天,一個月,或更長的日子,以色列人就留在營裏不起行;但雲彩一上升,他們就起行。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雲彩停留在帳幕上,無論是兩天,一個月,或更長的日子,以色列人就留在營裏不起行;但雲彩一上升,他們就起行。
- 當代譯本 - 不管是兩天、一個月或是一年,只要雲彩停留在聖幕上,以色列人就安營不動;雲彩一升起,他們就啟行。
- 聖經新譯本 - 雲彩停留在帳幕上不論有多久,或兩天、或一月、或一年,以色列人就安營,不起行;雲彩一收上去,他們就起行。
- 呂振中譯本 - 儘雲彩在帳幕上頭停留的時候、在那上頭停住的或是兩天、或是一個月,或是很多天, 以色列 人總是住營,不往前行;雲彩一被收上去,他們就往前行。
- 中文標準譯本 - 無論是兩天,還是一個月,或是一年 ,只要雲彩停留在帳幕上方,在那裡停住,以色列子民就紮營不起行;當雲彩收上去的時候,他們才起行。
- 現代標點和合本 - 雲彩停留在帳幕上,無論是兩天,是一月,是一年,以色列人就住營不起行,但雲彩收上去,他們就起行。
- 文理和合譯本 - 雲止於幕、或兩日、或一月、或一年、以色列族則處於營、而不前往、以待雲昇、然後啟行、
- 文理委辦譯本 - 雲止於會幕、或兩日、或一月、或一年、則以色列族居其所而不動、以待雲昇、然後遄征、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雲覆幕或二日、或一月、或一年之久、則 以色列 人居其所不啟行、待雲昇、然後啟行、
- Nueva Versión Internacional - Aunque la nube reposara sobre el santuario un par de días, un mes o más tiempo, los israelitas se quedaban en el campamento y no partían; pero, cuando se levantaba, se ponían en marcha.
- 현대인의 성경 - 이틀이든 한 달이든 일 년이든 그 구름이 성막 위에 머물러 있을 때에는 이스라엘 백성이 진에 머물러 떠나지 않았으나 그 구름이 떠오르면 행진하였다.
- Новый Русский Перевод - Два дня, месяц или дольше – сколько бы облако ни стояло над скинией, израильтяне оставались в лагере и не трогались в путь. Но когда оно поднималось, они трогались в путь.
- Восточный перевод - Два дня, месяц или дольше – сколько бы облако ни стояло над священным шатром, исраильтяне оставались в лагере и не трогались в путь. Но когда оно поднималось, они трогались в путь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Два дня, месяц или дольше – сколько бы облако ни стояло над священным шатром, исраильтяне оставались в лагере и не трогались в путь. Но когда оно поднималось, они трогались в путь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Два дня, месяц или дольше – сколько бы облако ни стояло над священным шатром, исроильтяне оставались в лагере и не трогались в путь. Но когда оно поднималось, они трогались в путь.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’elle demeure deux jours ou un mois ou plus longtemps encore sur le tabernacle, les Israélites restaient campés sans partir ; ils levaient seulement le camp lorsqu’elle s’élevait.
- リビングバイブル - 二日でも、一か月でも、一年でも、雲がとどまっている間は人々もとどまり、雲が動くと人々も移動したのです。
- Nova Versão Internacional - Quer a nuvem ficasse sobre o tabernáculo dois dias, quer um mês, quer mais tempo, os israelitas permaneciam no acampamento e não partiam; mas, quando ela se levantava, partiam.
- Hoffnung für alle - aber auch zwei Tage, einen Monat oder noch länger. Immer wenn die Wolke auf dem heiligen Zelt ruhte, schlugen die Israeliten ihre Zelte auf und blieben so lange, bis die Wolke sich wieder erhob.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าเมฆอยู่เหนือพลับพลาสองวัน หรือหนึ่งเดือน หรือหนึ่งปี ชนอิสราเอลจะคงอยู่ในค่ายพักไม่ออกเดินทาง แต่เมื่อเมฆลอยขึ้น พวกเขาก็ออกเดินทาง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ว่าก้อนเมฆจะอยู่เหนือกระโจมที่พำนักเพียง 2 วัน 1 เดือน หรือ 1 ปี ชาวอิสราเอลจะไปตั้งค่ายอยู่ โดยไม่ออกเดินทาง แต่เมื่อเมฆนั้นลอยตัวขึ้น พวกเขาจะออกเดินทางต่อไป
交叉引用
- Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:6 - “Tại Hô-rếp, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, phán rằng: ‘Các ngươi ở lại núi này đã khá lâu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:7 - Bây giờ, đi vòng lại phía đồi núi của người A-mô-rít và những vùng lân cận, gồm cả những vùng đồng bằng, đồi núi, thung lũng ở miền nam, vùng ven biển, đất của người Ca-na-an, Li-ban, cho đến tận sông lớn tức Sông Ơ-phơ-rát.
- Thi Thiên 107:7 - Chúa dẫn họ theo đường ngay thẳng, đến một thành có thể định cư.
- Dân Số Ký 1:54 - Người Ít-ra-ên thực thi tất cả những điều Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se.
- Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
- Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
- Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
- Xuất Ai Cập 40:16 - Môi-se vâng lời, làm tất cả mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:3 - ‘Con cho dân biết là họ đi quanh vùng này đủ rồi; bây giờ hãy chuyển lên hướng bắc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:4 - Con hãy truyền lệnh này cho dân chúng: “Các ngươi sắp đi qua lãnh thổ của một nước anh em. Dân nước này là con cháu Ê-sau, sinh sống ở Sê-i-rơ, và họ sẽ sợ các ngươi, nhưng phải thận trọng,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:4 - Khi họp mặt, Chúa phán dặn: “Các con đừng vội ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nhưng phải ở lại chờ đợi điều Cha hứa, như Ta đã nói trước.
- Xuất Ai Cập 39:42 - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
- Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
- Dân Số Ký 9:17 - Mỗi khi đám mây bay lên khỏi nóc đền, người Ít-ra-ên ra đi; đến nơi nào đám mây dừng lại, họ cắm trại tại nơi ấy.
- Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
- Dân Số Ký 8:20 - Môi-se, A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên thực hiện mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se về người Lê-vi.
- Dân Số Ký 23:21 - Ngài không bắt tội Gia-cốp; cũng chẳng kể Ít-ra-ên là gian tà. Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ở với họ; Ngài là Vua lãnh đạo họ.
- Dân Số Ký 23:22 - Chúa dẫn họ ra khỏi Ai Cập; họ thấy Ngài dũng mãnh như bò rừng.
- Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
- Xuất Ai Cập 40:36 - Trong cuộc hành trình của người Ít-ra-ên, mỗi khi thấy trụ mây bay lên từ nóc Đền Tạm, họ ra đi.
- Xuất Ai Cập 40:37 - Nếu không thấy trụ mây bay lên, họ cứ ở lại cho đến khi trụ mây rời chỗ.