Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • 新标点和合本 - 你兄弟遭难的日子, 你不当瞪眼看着; 犹大人被灭的日子, 你不当因此欢乐; 他们遭难的日子, 你不当说狂傲的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你兄弟遭难的日子, 你不该瞪着眼看; 犹大人被灭的日子, 你不该幸灾乐祸; 他们遭难的日子, 你不该说狂傲的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你兄弟遭难的日子, 你不该瞪着眼看; 犹大人被灭的日子, 你不该幸灾乐祸; 他们遭难的日子, 你不该说狂傲的话。
  • 当代译本 - 你的亲族遭难之日, 你不该幸灾乐祸; 犹大人被灭的日子, 你不该兴高采烈; 他们遭难的日子, 你不该口出狂言;
  • 圣经新译本 - 你兄弟遭遇祸患的日子, 你不该看着不理; 犹大人被灭的日子, 你不该幸灾乐祸; 他们遭难的日子, 你不该张口狂傲;
  • 现代标点和合本 - 你兄弟遭难的日子, 你不当瞪眼看着。 犹大人被灭的日子, 你不当因此欢乐。 他们遭难的日子, 你不当说狂傲的话。
  • 和合本(拼音版) - 你兄弟遭难的日子, 你不当瞪眼看着; 犹大人被灭的日子, 你不当因此欢乐; 他们遭难的日子, 你不当说狂傲的话。
  • New International Version - You should not gloat over your brother in the day of his misfortune, nor rejoice over the people of Judah in the day of their destruction, nor boast so much in the day of their trouble.
  • New International Reader's Version - That was a time of trouble for your relatives. So you shouldn’t have been happy about what happened to them. The people of Judah were destroyed. So you should not have been happy about it. You should not have laughed at them so much when they were in trouble.
  • English Standard Version - But do not gloat over the day of your brother in the day of his misfortune; do not rejoice over the people of Judah in the day of their ruin; do not boast in the day of distress.
  • New Living Translation - “You should not have gloated when they exiled your relatives to distant lands. You should not have rejoiced when the people of Judah suffered such misfortune. You should not have spoken arrogantly in that terrible time of trouble.
  • Christian Standard Bible - Do not gloat over your brother in the day of his calamity; do not rejoice over the people of Judah in the day of their destruction; do not boastfully mock in the day of distress.
  • New American Standard Bible - Do not gloat over your brother’s day, The day of his misfortune. And do not rejoice over the sons of Judah On the day of their destruction; Yes, do not boast On the day of their distress.
  • New King James Version - “But you should not have gazed on the day of your brother In the day of his captivity; Nor should you have rejoiced over the children of Judah In the day of their destruction; Nor should you have spoken proudly In the day of distress.
  • Amplified Bible - Do not gaze and gloat [in triumph] over your brother’s day, The day when his misfortune came. Do not rejoice over the sons of Judah In the day of their destruction; Do not speak arrogantly [jeering and maliciously mocking] In the day of their distress.
  • American Standard Version - But look not thou on the day of thy brother in the day of his disaster, and rejoice not over the children of Judah in the day of their destruction; neither speak proudly in the day of distress.
  • King James Version - But thou shouldest not have looked on the day of thy brother in the day that he became a stranger; neither shouldest thou have rejoiced over the children of Judah in the day of their destruction; neither shouldest thou have spoken proudly in the day of distress.
  • New English Translation - You should not have gloated when your relatives suffered calamity. You should not have rejoiced over the people of Judah when they were destroyed. You should not have boasted when they suffered adversity.
  • World English Bible - But don’t look down on your brother in the day of his disaster, and don’t rejoice over the children of Judah in the day of their destruction. Don’t speak proudly in the day of distress.
  • 新標點和合本 - 你兄弟遭難的日子, 你不當瞪眼看着; 猶大人被滅的日子, 你不當因此歡樂; 他們遭難的日子, 你不當說狂傲的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你兄弟遭難的日子, 你不該瞪着眼看; 猶大人被滅的日子, 你不該幸災樂禍; 他們遭難的日子, 你不該說狂傲的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你兄弟遭難的日子, 你不該瞪着眼看; 猶大人被滅的日子, 你不該幸災樂禍; 他們遭難的日子, 你不該說狂傲的話。
  • 當代譯本 - 你的親族遭難之日, 你不該幸災樂禍; 猶大人被滅的日子, 你不該興高采烈; 他們遭難的日子, 你不該口出狂言;
  • 聖經新譯本 - 你兄弟遭遇禍患的日子, 你不該看著不理; 猶大人被滅的日子, 你不該幸災樂禍; 他們遭難的日子, 你不該張口狂傲;
  • 呂振中譯本 - 當你兄弟的日子、 他遭遇禍患之日, 你不應該瞪着眼看着呀。 當 猶大 人被滅的日子, 你不應該因着他們而沾沾自喜呀; 當災難的日子、 你不應該誇口說大話呀。
  • 現代標點和合本 - 你兄弟遭難的日子, 你不當瞪眼看著。 猶大人被滅的日子, 你不當因此歡樂。 他們遭難的日子, 你不當說狂傲的話。
  • 文理和合譯本 - 爾昆弟遘災之日、爾不可旁觀、猶大人見滅之日、爾不可欣喜、於其遭難之日、爾不可狂言、
  • 文理委辦譯本 - 向爾昆弟猶大、為人薄待、爾奚可旁觀、彼幾攖殺戮、爾奚可欣喜、彼備嘗困苦、爾奚可加以悔慢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾弟遇害之日、爾不當旁觀、 猶大 族喪敗之日、爾不當欣喜、彼遭難之日、爾不當口出傲慢之言、
  • Nueva Versión Internacional - No debiste reírte de tu hermano en su mal día, en el día de su desgracia. No debiste alegrarte a costa del pueblo de Judá en el día de su ruina. No debiste proferir arrogancia en el día de su angustia.
  • 현대인의 성경 - 너는 네 형제들의 불행을 만족스러운 듯이 바라보거나 유다 백성의 패망을 기뻐하거나 그들이 고난을 당할 때 우쭐대지 말았어야 했다.
  • Новый Русский Перевод - Тебе не следовало смотреть сверху вниз на своего брата в день его несчастья, не стоило торжествовать над народом Иуды в день его гибели и хвастаться в день его страдания.
  • Восточный перевод - Тебе не следовало смотреть со злорадством на своего брата в день его несчастья, не стоило торжествовать над народом Иудеи в день его гибели и хвастаться в день его страдания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тебе не следовало смотреть со злорадством на своего брата в день его несчастья, не стоило торжествовать над народом Иудеи в день его гибели и хвастаться в день его страдания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тебе не следовало смотреть со злорадством на своего брата в день его несчастья, не стоило торжествовать над народом Иудеи в день его гибели и хвастаться в день его страдания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, tu n’aurais pas dû ╵te complaire au spectacle ╵au jour du malheur de ton frère, au jour de sa détresse. Non, tu n’aurais pas dû ╵te réjouir ╵au détriment des Judéens au jour de leur désastre, ni ouvrir grand la bouche ╵pour insulter et te moquer au jour de leur angoisse.
  • リビングバイブル - おまえは、そうすべきではなかった。 侵入者がイスラエルを遠い異国へ連れ去るのを見て、 ほくそ笑むべきではなかった。 彼らの不幸を喜ぶべきではなかった。 彼らが困っている時にあざけるべきでなかった。
  • Nova Versão Internacional - Você não devia ter olhado com satisfação o dia da desgraça de seu irmão; nem ter se alegrado com a destruição do povo de Judá; não devia ter falado com arrogância no dia da sua aflição.
  • Hoffnung für alle - Ihr hättet damals nicht so schadenfroh das Unglück der Judäer mit ansehen dürfen! Warum habt ihr euch über ihr Leid lustig gemacht und gespottet, als sie in Not waren?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าไม่ควรหยามน้ำหน้าน้องชาย ในวันที่เขารับเคราะห์ หรือกระหยิ่มยิ้มย่องทับถมชาวยูดาห์ ในวันที่พวกเขาพินาศ หรือคุยโวโอ้อวดเหลือเกิน ในวันที่พวกเขาเดือดร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เจ้า​อย่า​สะใจ​กับ​น้อง​ชาย​ของ​เจ้า ใน​วัน​ที่​เขา​ประสบ​กับ​เรื่อง​ร้ายๆ อย่า​ยินดี​ใน​เวลา​ที่​ชาว​ยูดาห์​ลำบาก อย่า​โอ้อวด​ใน​วัน​แห่ง​ความ​ทุกข์
交叉引用
  • Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
  • Ê-xê-chi-ên 25:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã vỗ tay, nhảy múa, và hớn hở với tâm địa nham hiểm khi thấy dân Ta bị xâm lăng,
  • Ê-xê-chi-ên 25:7 - nên Ta sẽ đưa tay đoán phạt chống lại ngươi. Ta sẽ nạp ngươi cho các dân tộc nước ngoài. Ta sẽ xóa bỏ ngươi khỏi các nước và tận diệt ngươi. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 92:11 - Mắt con đã chứng kiến cảnh quân thù bại trận; tai con nghe tiếng rên la của bọn ác gian.
  • Thi Thiên 54:7 - Chúa giải cứu con khỏi hết gian truân, trong khi con chứng kiến kẻ thù thất bại.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • 新标点和合本 - 你兄弟遭难的日子, 你不当瞪眼看着; 犹大人被灭的日子, 你不当因此欢乐; 他们遭难的日子, 你不当说狂傲的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你兄弟遭难的日子, 你不该瞪着眼看; 犹大人被灭的日子, 你不该幸灾乐祸; 他们遭难的日子, 你不该说狂傲的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你兄弟遭难的日子, 你不该瞪着眼看; 犹大人被灭的日子, 你不该幸灾乐祸; 他们遭难的日子, 你不该说狂傲的话。
  • 当代译本 - 你的亲族遭难之日, 你不该幸灾乐祸; 犹大人被灭的日子, 你不该兴高采烈; 他们遭难的日子, 你不该口出狂言;
  • 圣经新译本 - 你兄弟遭遇祸患的日子, 你不该看着不理; 犹大人被灭的日子, 你不该幸灾乐祸; 他们遭难的日子, 你不该张口狂傲;
  • 现代标点和合本 - 你兄弟遭难的日子, 你不当瞪眼看着。 犹大人被灭的日子, 你不当因此欢乐。 他们遭难的日子, 你不当说狂傲的话。
  • 和合本(拼音版) - 你兄弟遭难的日子, 你不当瞪眼看着; 犹大人被灭的日子, 你不当因此欢乐; 他们遭难的日子, 你不当说狂傲的话。
  • New International Version - You should not gloat over your brother in the day of his misfortune, nor rejoice over the people of Judah in the day of their destruction, nor boast so much in the day of their trouble.
  • New International Reader's Version - That was a time of trouble for your relatives. So you shouldn’t have been happy about what happened to them. The people of Judah were destroyed. So you should not have been happy about it. You should not have laughed at them so much when they were in trouble.
  • English Standard Version - But do not gloat over the day of your brother in the day of his misfortune; do not rejoice over the people of Judah in the day of their ruin; do not boast in the day of distress.
  • New Living Translation - “You should not have gloated when they exiled your relatives to distant lands. You should not have rejoiced when the people of Judah suffered such misfortune. You should not have spoken arrogantly in that terrible time of trouble.
  • Christian Standard Bible - Do not gloat over your brother in the day of his calamity; do not rejoice over the people of Judah in the day of their destruction; do not boastfully mock in the day of distress.
  • New American Standard Bible - Do not gloat over your brother’s day, The day of his misfortune. And do not rejoice over the sons of Judah On the day of their destruction; Yes, do not boast On the day of their distress.
  • New King James Version - “But you should not have gazed on the day of your brother In the day of his captivity; Nor should you have rejoiced over the children of Judah In the day of their destruction; Nor should you have spoken proudly In the day of distress.
  • Amplified Bible - Do not gaze and gloat [in triumph] over your brother’s day, The day when his misfortune came. Do not rejoice over the sons of Judah In the day of their destruction; Do not speak arrogantly [jeering and maliciously mocking] In the day of their distress.
  • American Standard Version - But look not thou on the day of thy brother in the day of his disaster, and rejoice not over the children of Judah in the day of their destruction; neither speak proudly in the day of distress.
  • King James Version - But thou shouldest not have looked on the day of thy brother in the day that he became a stranger; neither shouldest thou have rejoiced over the children of Judah in the day of their destruction; neither shouldest thou have spoken proudly in the day of distress.
  • New English Translation - You should not have gloated when your relatives suffered calamity. You should not have rejoiced over the people of Judah when they were destroyed. You should not have boasted when they suffered adversity.
  • World English Bible - But don’t look down on your brother in the day of his disaster, and don’t rejoice over the children of Judah in the day of their destruction. Don’t speak proudly in the day of distress.
  • 新標點和合本 - 你兄弟遭難的日子, 你不當瞪眼看着; 猶大人被滅的日子, 你不當因此歡樂; 他們遭難的日子, 你不當說狂傲的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你兄弟遭難的日子, 你不該瞪着眼看; 猶大人被滅的日子, 你不該幸災樂禍; 他們遭難的日子, 你不該說狂傲的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你兄弟遭難的日子, 你不該瞪着眼看; 猶大人被滅的日子, 你不該幸災樂禍; 他們遭難的日子, 你不該說狂傲的話。
  • 當代譯本 - 你的親族遭難之日, 你不該幸災樂禍; 猶大人被滅的日子, 你不該興高采烈; 他們遭難的日子, 你不該口出狂言;
  • 聖經新譯本 - 你兄弟遭遇禍患的日子, 你不該看著不理; 猶大人被滅的日子, 你不該幸災樂禍; 他們遭難的日子, 你不該張口狂傲;
  • 呂振中譯本 - 當你兄弟的日子、 他遭遇禍患之日, 你不應該瞪着眼看着呀。 當 猶大 人被滅的日子, 你不應該因着他們而沾沾自喜呀; 當災難的日子、 你不應該誇口說大話呀。
  • 現代標點和合本 - 你兄弟遭難的日子, 你不當瞪眼看著。 猶大人被滅的日子, 你不當因此歡樂。 他們遭難的日子, 你不當說狂傲的話。
  • 文理和合譯本 - 爾昆弟遘災之日、爾不可旁觀、猶大人見滅之日、爾不可欣喜、於其遭難之日、爾不可狂言、
  • 文理委辦譯本 - 向爾昆弟猶大、為人薄待、爾奚可旁觀、彼幾攖殺戮、爾奚可欣喜、彼備嘗困苦、爾奚可加以悔慢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾弟遇害之日、爾不當旁觀、 猶大 族喪敗之日、爾不當欣喜、彼遭難之日、爾不當口出傲慢之言、
  • Nueva Versión Internacional - No debiste reírte de tu hermano en su mal día, en el día de su desgracia. No debiste alegrarte a costa del pueblo de Judá en el día de su ruina. No debiste proferir arrogancia en el día de su angustia.
  • 현대인의 성경 - 너는 네 형제들의 불행을 만족스러운 듯이 바라보거나 유다 백성의 패망을 기뻐하거나 그들이 고난을 당할 때 우쭐대지 말았어야 했다.
  • Новый Русский Перевод - Тебе не следовало смотреть сверху вниз на своего брата в день его несчастья, не стоило торжествовать над народом Иуды в день его гибели и хвастаться в день его страдания.
  • Восточный перевод - Тебе не следовало смотреть со злорадством на своего брата в день его несчастья, не стоило торжествовать над народом Иудеи в день его гибели и хвастаться в день его страдания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тебе не следовало смотреть со злорадством на своего брата в день его несчастья, не стоило торжествовать над народом Иудеи в день его гибели и хвастаться в день его страдания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тебе не следовало смотреть со злорадством на своего брата в день его несчастья, не стоило торжествовать над народом Иудеи в день его гибели и хвастаться в день его страдания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, tu n’aurais pas dû ╵te complaire au spectacle ╵au jour du malheur de ton frère, au jour de sa détresse. Non, tu n’aurais pas dû ╵te réjouir ╵au détriment des Judéens au jour de leur désastre, ni ouvrir grand la bouche ╵pour insulter et te moquer au jour de leur angoisse.
  • リビングバイブル - おまえは、そうすべきではなかった。 侵入者がイスラエルを遠い異国へ連れ去るのを見て、 ほくそ笑むべきではなかった。 彼らの不幸を喜ぶべきではなかった。 彼らが困っている時にあざけるべきでなかった。
  • Nova Versão Internacional - Você não devia ter olhado com satisfação o dia da desgraça de seu irmão; nem ter se alegrado com a destruição do povo de Judá; não devia ter falado com arrogância no dia da sua aflição.
  • Hoffnung für alle - Ihr hättet damals nicht so schadenfroh das Unglück der Judäer mit ansehen dürfen! Warum habt ihr euch über ihr Leid lustig gemacht und gespottet, als sie in Not waren?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าไม่ควรหยามน้ำหน้าน้องชาย ในวันที่เขารับเคราะห์ หรือกระหยิ่มยิ้มย่องทับถมชาวยูดาห์ ในวันที่พวกเขาพินาศ หรือคุยโวโอ้อวดเหลือเกิน ในวันที่พวกเขาเดือดร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เจ้า​อย่า​สะใจ​กับ​น้อง​ชาย​ของ​เจ้า ใน​วัน​ที่​เขา​ประสบ​กับ​เรื่อง​ร้ายๆ อย่า​ยินดี​ใน​เวลา​ที่​ชาว​ยูดาห์​ลำบาก อย่า​โอ้อวด​ใน​วัน​แห่ง​ความ​ทุกข์
  • Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
  • Ê-xê-chi-ên 25:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã vỗ tay, nhảy múa, và hớn hở với tâm địa nham hiểm khi thấy dân Ta bị xâm lăng,
  • Ê-xê-chi-ên 25:7 - nên Ta sẽ đưa tay đoán phạt chống lại ngươi. Ta sẽ nạp ngươi cho các dân tộc nước ngoài. Ta sẽ xóa bỏ ngươi khỏi các nước và tận diệt ngươi. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 92:11 - Mắt con đã chứng kiến cảnh quân thù bại trận; tai con nghe tiếng rên la của bọn ác gian.
  • Thi Thiên 54:7 - Chúa giải cứu con khỏi hết gian truân, trong khi con chứng kiến kẻ thù thất bại.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
圣经
资源
计划
奉献