逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tôi không muốn làm gì khi chưa được anh đồng ý. Trái lại, tôi muốn để anh tình nguyện thì hay hơn.
- 新标点和合本 - 但不知道你的意思,我就不愿意这样行,叫你的善行不是出于勉强,乃是出于甘心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但不知道你的意见,我不愿意这样做,好使你的善行不是出于勉强,而是出于自愿。
- 和合本2010(神版-简体) - 但不知道你的意见,我不愿意这样做,好使你的善行不是出于勉强,而是出于自愿。
- 当代译本 - 不过,未经你同意,我不愿这样做,免得你的善行是出于勉强,而非自愿。
- 圣经新译本 - 但还没有得到你的同意,我就不愿意这样作,好叫你的善行不是出于勉强,而是出于甘心。
- 中文标准译本 - 但是没有你的同意,我就不愿意做什么,好让你的美善之事不是出于勉强,而是出于自愿。
- 现代标点和合本 - 但不知道你的意思,我就不愿意这样行,叫你的善行不是出于勉强,乃是出于甘心。
- 和合本(拼音版) - 但不知道你的意思,我就不愿意这样行,叫你的善行不是出于勉强,乃是出于甘心。
- New International Version - But I did not want to do anything without your consent, so that any favor you do would not seem forced but would be voluntary.
- New International Reader's Version - But I didn’t want to do anything unless you agreed. Any favor you do must be done because you want to do it, not because you have to.
- English Standard Version - but I preferred to do nothing without your consent in order that your goodness might not be by compulsion but of your own accord.
- New Living Translation - But I didn’t want to do anything without your consent. I wanted you to help because you were willing, not because you were forced.
- Christian Standard Bible - But I didn’t want to do anything without your consent, so that your good deed might not be out of obligation, but of your own free will.
- New American Standard Bible - but I did not want to do anything without your consent, so that your goodness would not be, in effect, by compulsion, but of your own free will.
- New King James Version - But without your consent I wanted to do nothing, that your good deed might not be by compulsion, as it were, but voluntary.
- Amplified Bible - but I did not want to do anything without first getting your consent, so that your goodness would not be, in effect, by compulsion but of your own free will.
- American Standard Version - but without thy mind I would do nothing; that thy goodness should not be as of necessity, but of free will.
- King James Version - But without thy mind would I do nothing; that thy benefit should not be as it were of necessity, but willingly.
- New English Translation - However, without your consent I did not want to do anything, so that your good deed would not be out of compulsion, but from your own willingness.
- World English Bible - But I was willing to do nothing without your consent, that your goodness would not be as of necessity, but of free will.
- 新標點和合本 - 但不知道你的意思,我就不願意這樣行,叫你的善行不是出於勉強,乃是出於甘心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但不知道你的意見,我不願意這樣做,好使你的善行不是出於勉強,而是出於自願。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但不知道你的意見,我不願意這樣做,好使你的善行不是出於勉強,而是出於自願。
- 當代譯本 - 不過,未經你同意,我不願這樣做,免得你的善行是出於勉強,而非自願。
- 聖經新譯本 - 但還沒有得到你的同意,我就不願意這樣作,好叫你的善行不是出於勉強,而是出於甘心。
- 呂振中譯本 - 但是沒有你的意見、我不願意作甚麼,好讓你的親切關照、不是出於勉強,乃是出於甘心。
- 中文標準譯本 - 但是沒有你的同意,我就不願意做什麼,好讓你的美善之事不是出於勉強,而是出於自願。
- 現代標點和合本 - 但不知道你的意思,我就不願意這樣行,叫你的善行不是出於勉強,乃是出於甘心。
- 文理和合譯本 - 第不識爾意、我不欲為、致爾之善非出於強、乃出於願、
- 文理委辦譯本 - 第未悉若意、我不敢為政、致爾之為善、非由力所強、乃由心所願、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但未知爾意、我不欲如此行、致爾之為善、非出於勉強、乃出於甘心、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟未識爾是否樂意、故不願擅作主張、且欲使爾之為善、出諸本心、而無勉強之意。
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, no he querido hacer nada sin tu consentimiento, para que tu favor no sea por obligación, sino espontáneo.
- 현대인의 성경 - 그러나 나는 그대의 승낙 없이는 아무것도 하고 싶지 않습니다. 이것은 그대의 선한 일이 억지가 아니라 자발적인 것이 되도록 하기 위한 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Но я не хочу ничего делать без твоего согласия. Хотелось бы, чтобы твоя доброта была проявлена не по долгу, но по желанию.
- Восточный перевод - Но я не хочу ничего делать без твоего согласия. Хотелось бы, чтобы твоя доброта была проявлена не по долгу, но по желанию.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я не хочу ничего делать без твоего согласия. Хотелось бы, чтобы твоя доброта была проявлена не по долгу, но по желанию.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я не хочу ничего делать без твоего согласия. Хотелось бы, чтобы твоя доброта была проявлена не по долгу, но по желанию.
- La Bible du Semeur 2015 - Je n’ai cependant rien voulu entreprendre sans ton assentiment, pour que le bienfait que tu m’aurais ainsi accordé ne soit pas forcé, même en apparence, mais entièrement volontaire.
- リビングバイブル - しかし、あなたの同意なしに、そんなことはしたくなかったのです。あなたがしてくれる親切はむりじいされてではなく、心から喜んでするものでなければなりませんから。
- Nestle Aland 28 - χωρὶς δὲ τῆς σῆς γνώμης οὐδὲν ἠθέλησα ποιῆσαι, ἵνα μὴ ὡς κατὰ ἀνάγκην τὸ ἀγαθόν σου ᾖ ἀλλὰ κατὰ ἑκούσιον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - χωρὶς δὲ τῆς σῆς γνώμης, οὐδὲν ἠθέλησα ποιῆσαι, ἵνα μὴ ὡς κατὰ ἀνάγκην τὸ ἀγαθόν σου ᾖ, ἀλλὰ κατὰ ἑκούσιον.
- Nova Versão Internacional - Mas não quis fazer nada sem a sua permissão, para que qualquer favor que você fizer seja espontâneo, e não forçado.
- Hoffnung für alle - Aber ich wollte ihn nicht ohne deine Einwilligung hierbehalten. Denn eine gute Tat sollte nicht erzwungen sein, sondern freiwillig geschehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้าไม่ประสงค์จะทำสิ่งใดโดยปราศจากความเห็นชอบของท่าน เพื่อว่าไมตรีจิตใดๆ ที่ท่านแสดงจะเป็นไปโดยสมัครใจ ไม่ใช่ถูกบีบบังคับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ข้าพเจ้าไม่ต้องการกระทำสิ่งใดลงไปนอกจากท่านจะเห็นด้วย เพื่อว่าคุณความดีที่ท่านกระทำจะไม่เป็นการฝืนใจ แต่จะเป็นความประสงค์ของท่าน
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
- 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
- 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
- Phi-lê-môn 1:8 - Vì thế, dù tôi có quyền nhân danh Chúa Cứu Thế bảo anh làm việc này,
- Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
- Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
- 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”