Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 兄弟啊,望你使我在主里因你得快乐(或作“益处”),并望你使我的心在基督里得畅快。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄啊,希望你使我在主里因你得益处,让我的心在基督里得到舒畅。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄啊,希望你使我在主里因你得益处,让我的心在基督里得到舒畅。
  • 当代译本 - 弟兄啊,看在主的份上,让我从你那里得益处,在基督里心得安慰吧!
  • 圣经新译本 - 所以弟兄啊!让我在主里得到你的帮助,使我的心在基督里得着畅快。
  • 中文标准译本 - 是的,弟兄!愿我在主里从你得到喜乐 ,请你使我的情感在基督 里得到安宁。
  • 现代标点和合本 - 兄弟啊,望你使我在主里因你得快乐 ,并望你使我的心在基督里得畅快。
  • 和合本(拼音版) - 兄弟啊,望你使我在主里因你得快乐 ,并望你使我的心在基督里得畅快。
  • New International Version - I do wish, brother, that I may have some benefit from you in the Lord; refresh my heart in Christ.
  • New International Reader's Version - My brother, we both belong to the Lord. So I wish I could receive some benefit from you. Renew my heart. We know that Christ is the one who really renews it.
  • English Standard Version - Yes, brother, I want some benefit from you in the Lord. Refresh my heart in Christ.
  • New Living Translation - Yes, my brother, please do me this favor for the Lord’s sake. Give me this encouragement in Christ.
  • Christian Standard Bible - Yes, brother, may I benefit from you in the Lord; refresh my heart in Christ.
  • New American Standard Bible - Yes, brother, let me benefit from you in the Lord; refresh my heart in Christ.
  • New King James Version - Yes, brother, let me have joy from you in the Lord; refresh my heart in the Lord.
  • Amplified Bible - Yes, brother, let me have some benefit and joy from you in the Lord; refresh my heart in Christ.
  • American Standard Version - Yea, brother, let me have joy of thee in the Lord: refresh my heart in Christ.
  • King James Version - Yea, brother, let me have joy of thee in the Lord: refresh my bowels in the Lord.
  • New English Translation - Yes, brother, let me have some benefit from you in the Lord. Refresh my heart in Christ.
  • World English Bible - Yes, brother, let me have joy from you in the Lord. Refresh my heart in the Lord.
  • 新標點和合本 - 兄弟啊,望你使我在主裏因你得快樂(或譯:益處),並望你使我的心在基督裏得暢快。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄啊,希望你使我在主裏因你得益處,讓我的心在基督裏得到舒暢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄啊,希望你使我在主裏因你得益處,讓我的心在基督裏得到舒暢。
  • 當代譯本 - 弟兄啊,看在主的份上,讓我從你那裡得益處,在基督裡心得安慰吧!
  • 聖經新譯本 - 所以弟兄啊!讓我在主裡得到你的幫助,使我的心在基督裡得著暢快。
  • 呂振中譯本 - 是的,弟兄啊,讓我在主裏得你的「助益」 吧!讓我的心腸在基督裏得暢快吧!
  • 中文標準譯本 - 是的,弟兄!願我在主裡從你得到喜樂 ,請你使我的情感在基督 裡得到安寧。
  • 現代標點和合本 - 兄弟啊,望你使我在主裡因你得快樂 ,並望你使我的心在基督裡得暢快。
  • 文理和合譯本 - 兄弟歟、使我於主中得爾助、於基督中怡我心、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、宜宗主使我喜、按我心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、求爾因主使我喜樂、因主安慰我心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈我兄仰體基督、有以慰吾之望、寬吾之心。
  • Nueva Versión Internacional - Sí, hermano, ¡que reciba yo de ti algún beneficio en el Señor! Reconforta mi corazón en Cristo.
  • 현대인의 성경 - 형제여, 내가 주님 안에서 그대를 통해 기쁨을 얻게 하고 그리스도 안에서 내 마음이 평안하게 해 주시오.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому, брат, окажи мне услугу в Господе и обрадуй меня этим.
  • Восточный перевод - Поэтому, брат, окажи мне услугу ради Повелителя и обрадуй меня этим как брат по вере в Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, брат, окажи мне услугу ради Повелителя и обрадуй меня этим как брат по вере в аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, брат, окажи мне услугу ради Повелителя и обрадуй меня этим как брат по вере в Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, frère, fais-moi cette faveur à cause du Seigneur : réconforte mon cœur pour l’amour de Christ.
  • リビングバイブル - 愛する友よ。どうか、愛にあふれたすばらしい態度で私の弱っている心を喜ばせ、主を賛美させてください。
  • Nestle Aland 28 - ναὶ ἀδελφέ, ἐγώ σου ὀναίμην ἐν κυρίῳ· ἀνάπαυσόν μου τὰ σπλάγχνα ἐν Χριστῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ναί, ἀδελφέ, ἐγώ σου ὀναίμην ἐν Κυρίῳ; ἀνάπαυσόν μου τὰ σπλάγχνα ἐν Χριστῷ.
  • Nova Versão Internacional - Sim, irmão, eu gostaria de receber de você algum benefício por estarmos no Senhor. Reanime o meu coração em Cristo!
  • Hoffnung für alle - Philemon, mein lieber Bruder! Bereite mir doch diese Freude und erfülle meine Bitte, weil wir beide an den Herrn glauben und durch Jesus Christus verbunden sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้องเอ๋ย ข้าพเจ้าปรารถนาอย่างยิ่งว่าข้าพเจ้าจะได้ประโยชน์จากท่านบ้างในองค์พระผู้เป็นเจ้า ขอให้ข้าพเจ้าได้ชื่นใจในพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้อง​เอ๋ย จง​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​รับ​ผล​ประโยชน์​จาก​ท่าน​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด ขอ​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​ชื่น​ใจ​ใน​พระ​คริสต์​เถิด
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:2 - Nếu tôi làm cho anh chị em phiền muộn, ngoài anh chị em, còn ai có thể làm cho tôi vui mừng?
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 兄弟啊,望你使我在主里因你得快乐(或作“益处”),并望你使我的心在基督里得畅快。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄啊,希望你使我在主里因你得益处,让我的心在基督里得到舒畅。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄啊,希望你使我在主里因你得益处,让我的心在基督里得到舒畅。
  • 当代译本 - 弟兄啊,看在主的份上,让我从你那里得益处,在基督里心得安慰吧!
  • 圣经新译本 - 所以弟兄啊!让我在主里得到你的帮助,使我的心在基督里得着畅快。
  • 中文标准译本 - 是的,弟兄!愿我在主里从你得到喜乐 ,请你使我的情感在基督 里得到安宁。
  • 现代标点和合本 - 兄弟啊,望你使我在主里因你得快乐 ,并望你使我的心在基督里得畅快。
  • 和合本(拼音版) - 兄弟啊,望你使我在主里因你得快乐 ,并望你使我的心在基督里得畅快。
  • New International Version - I do wish, brother, that I may have some benefit from you in the Lord; refresh my heart in Christ.
  • New International Reader's Version - My brother, we both belong to the Lord. So I wish I could receive some benefit from you. Renew my heart. We know that Christ is the one who really renews it.
  • English Standard Version - Yes, brother, I want some benefit from you in the Lord. Refresh my heart in Christ.
  • New Living Translation - Yes, my brother, please do me this favor for the Lord’s sake. Give me this encouragement in Christ.
  • Christian Standard Bible - Yes, brother, may I benefit from you in the Lord; refresh my heart in Christ.
  • New American Standard Bible - Yes, brother, let me benefit from you in the Lord; refresh my heart in Christ.
  • New King James Version - Yes, brother, let me have joy from you in the Lord; refresh my heart in the Lord.
  • Amplified Bible - Yes, brother, let me have some benefit and joy from you in the Lord; refresh my heart in Christ.
  • American Standard Version - Yea, brother, let me have joy of thee in the Lord: refresh my heart in Christ.
  • King James Version - Yea, brother, let me have joy of thee in the Lord: refresh my bowels in the Lord.
  • New English Translation - Yes, brother, let me have some benefit from you in the Lord. Refresh my heart in Christ.
  • World English Bible - Yes, brother, let me have joy from you in the Lord. Refresh my heart in the Lord.
  • 新標點和合本 - 兄弟啊,望你使我在主裏因你得快樂(或譯:益處),並望你使我的心在基督裏得暢快。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄啊,希望你使我在主裏因你得益處,讓我的心在基督裏得到舒暢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄啊,希望你使我在主裏因你得益處,讓我的心在基督裏得到舒暢。
  • 當代譯本 - 弟兄啊,看在主的份上,讓我從你那裡得益處,在基督裡心得安慰吧!
  • 聖經新譯本 - 所以弟兄啊!讓我在主裡得到你的幫助,使我的心在基督裡得著暢快。
  • 呂振中譯本 - 是的,弟兄啊,讓我在主裏得你的「助益」 吧!讓我的心腸在基督裏得暢快吧!
  • 中文標準譯本 - 是的,弟兄!願我在主裡從你得到喜樂 ,請你使我的情感在基督 裡得到安寧。
  • 現代標點和合本 - 兄弟啊,望你使我在主裡因你得快樂 ,並望你使我的心在基督裡得暢快。
  • 文理和合譯本 - 兄弟歟、使我於主中得爾助、於基督中怡我心、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、宜宗主使我喜、按我心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、求爾因主使我喜樂、因主安慰我心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈我兄仰體基督、有以慰吾之望、寬吾之心。
  • Nueva Versión Internacional - Sí, hermano, ¡que reciba yo de ti algún beneficio en el Señor! Reconforta mi corazón en Cristo.
  • 현대인의 성경 - 형제여, 내가 주님 안에서 그대를 통해 기쁨을 얻게 하고 그리스도 안에서 내 마음이 평안하게 해 주시오.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому, брат, окажи мне услугу в Господе и обрадуй меня этим.
  • Восточный перевод - Поэтому, брат, окажи мне услугу ради Повелителя и обрадуй меня этим как брат по вере в Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, брат, окажи мне услугу ради Повелителя и обрадуй меня этим как брат по вере в аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, брат, окажи мне услугу ради Повелителя и обрадуй меня этим как брат по вере в Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, frère, fais-moi cette faveur à cause du Seigneur : réconforte mon cœur pour l’amour de Christ.
  • リビングバイブル - 愛する友よ。どうか、愛にあふれたすばらしい態度で私の弱っている心を喜ばせ、主を賛美させてください。
  • Nestle Aland 28 - ναὶ ἀδελφέ, ἐγώ σου ὀναίμην ἐν κυρίῳ· ἀνάπαυσόν μου τὰ σπλάγχνα ἐν Χριστῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ναί, ἀδελφέ, ἐγώ σου ὀναίμην ἐν Κυρίῳ; ἀνάπαυσόν μου τὰ σπλάγχνα ἐν Χριστῷ.
  • Nova Versão Internacional - Sim, irmão, eu gostaria de receber de você algum benefício por estarmos no Senhor. Reanime o meu coração em Cristo!
  • Hoffnung für alle - Philemon, mein lieber Bruder! Bereite mir doch diese Freude und erfülle meine Bitte, weil wir beide an den Herrn glauben und durch Jesus Christus verbunden sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้องเอ๋ย ข้าพเจ้าปรารถนาอย่างยิ่งว่าข้าพเจ้าจะได้ประโยชน์จากท่านบ้างในองค์พระผู้เป็นเจ้า ขอให้ข้าพเจ้าได้ชื่นใจในพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้อง​เอ๋ย จง​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​รับ​ผล​ประโยชน์​จาก​ท่าน​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด ขอ​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​ชื่น​ใจ​ใน​พระ​คริสต์​เถิด
  • 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:2 - Nếu tôi làm cho anh chị em phiền muộn, ngoài anh chị em, còn ai có thể làm cho tôi vui mừng?
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
圣经
资源
计划
奉献