逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
- 新标点和合本 - 兄弟啊,我为你的爱心,大有快乐,大得安慰,因众圣徒的心从你得了畅快。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄啊,由于你的爱心,我得到极大的快乐和安慰,因为众圣徒的心从你得到舒畅。
- 和合本2010(神版-简体) - 弟兄啊,由于你的爱心,我得到极大的快乐和安慰,因为众圣徒的心从你得到舒畅。
- 当代译本 - 弟兄啊,你的爱心给我带来极大的喜乐和安慰,因为你使众圣徒感到欣慰。
- 圣经新译本 - 弟兄啊,众圣徒的心既然从你得到舒畅,我也因你的爱心,得到更大的喜乐和安慰。
- 中文标准译本 - 实际上,我由于你的爱得了极大的喜乐 和鼓励,因为弟兄啊,圣徒们的情感藉着你得了安宁。
- 现代标点和合本 - 兄弟啊,我为你的爱心大有快乐,大得安慰,因众圣徒的心从你得了畅快。
- 和合本(拼音版) - 兄弟啊,我为你的爱心大有快乐,大得安慰,因众圣徒的心从你得了畅快。
- New International Version - Your love has given me great joy and encouragement, because you, brother, have refreshed the hearts of the Lord’s people.
- New International Reader's Version - Your love has given me great joy. It has encouraged me. My brother, you have renewed the hearts of the Lord’s people.
- English Standard Version - For I have derived much joy and comfort from your love, my brother, because the hearts of the saints have been refreshed through you.
- New Living Translation - Your love has given me much joy and comfort, my brother, for your kindness has often refreshed the hearts of God’s people.
- Christian Standard Bible - For I have great joy and encouragement from your love, because the hearts of the saints have been refreshed through you, brother.
- New American Standard Bible - For I have had great joy and comfort in your love, because the hearts of the saints have been refreshed through you, brother.
- New King James Version - For we have great joy and consolation in your love, because the hearts of the saints have been refreshed by you, brother.
- Amplified Bible - For I have had great joy and comfort and encouragement from your love, because the hearts of the saints (God’s people) have been refreshed through you, my brother.
- American Standard Version - For I had much joy and comfort in thy love, because the hearts of the saints have been refreshed through thee, brother.
- King James Version - For we have great joy and consolation in thy love, because the bowels of the saints are refreshed by thee, brother.
- New English Translation - I have had great joy and encouragement because of your love, for the hearts of the saints have been refreshed through you, brother.
- World English Bible - For we have much joy and comfort in your love, because the hearts of the saints have been refreshed through you, brother.
- 新標點和合本 - 兄弟啊,我為你的愛心,大有快樂,大得安慰,因眾聖徒的心從你得了暢快。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄啊,由於你的愛心,我得到極大的快樂和安慰,因為眾聖徒的心從你得到舒暢。
- 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄啊,由於你的愛心,我得到極大的快樂和安慰,因為眾聖徒的心從你得到舒暢。
- 當代譯本 - 弟兄啊,你的愛心給我帶來極大的喜樂和安慰,因為你使眾聖徒感到欣慰。
- 聖經新譯本 - 弟兄啊,眾聖徒的心既然從你得到舒暢,我也因你的愛心,得到更大的喜樂和安慰。
- 呂振中譯本 - 弟兄啊,我因了你的愛、得了很大的喜樂和鼓勵,因為聖徒的心腸藉着你而得了暢快。
- 中文標準譯本 - 實際上,我由於你的愛得了極大的喜樂 和鼓勵,因為弟兄啊,聖徒們的情感藉著你得了安寧。
- 現代標點和合本 - 兄弟啊,我為你的愛心大有快樂,大得安慰,因眾聖徒的心從你得了暢快。
- 文理和合譯本 - 兄弟歟、我於爾愛、喜慰特甚、因諸聖徒之心、已由爾而怡、○
- 文理委辦譯本 - 兄弟懷仁、安聖徒心、使我欣喜慰藉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我因爾之愛、大有喜樂、並覺慰藉、蓋聖徒之心、由爾而得安舒、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仁愛如兄、實令吾歡忭鼓舞、情不自禁;即諸聖之心、亦因兄而獲浣慰焉。
- Nueva Versión Internacional - Hermano, tu amor me ha alegrado y animado mucho porque has reconfortado el corazón de los santos.
- 현대인의 성경 - 형제여, 나는 그대가 베푼 사랑으로 성도들이 용기를 얻게 되었다는 말을 듣고 큰 기쁨과 위로를 받았습니다.
- Новый Русский Перевод - Меня очень радует и утешает твоя любовь, ведь благодаря тебе, брат, успокоились сердца верующих.
- Восточный перевод - Меня очень радует и утешает твоя любовь, ведь благодаря тебе, брат, успокоились сердца верующих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Меня очень радует и утешает твоя любовь, ведь благодаря тебе, брат, успокоились сердца верующих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Меня очень радует и утешает твоя любовь, ведь благодаря тебе, брат, успокоились сердца верующих.
- La Bible du Semeur 2015 - Car j’ai éprouvé une grande joie et un grand encouragement en apprenant comment tu mets ton amour en pratique. Frère, tu as en effet réconforté le cœur de ceux qui font partie du peuple saint.
- リビングバイブル - 愛する友よ。こう言う私も、あなたの愛によってどれだけ慰められ、励まされたか知れません。ほんとうに、あなたの親切は多くの信徒たちを元気づけました。
- Nestle Aland 28 - χαρὰν γὰρ πολλὴν ἔσχον καὶ παράκλησιν ἐπὶ τῇ ἀγάπῃ σου, ὅτι τὰ σπλάγχνα τῶν ἁγίων ἀναπέπαυται διὰ σοῦ, ἀδελφέ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - χαρὰν γὰρ πολλὴν ἔσχον καὶ παράκλησιν, ἐπὶ τῇ ἀγάπῃ σου, ὅτι τὰ σπλάγχνα τῶν ἁγίων ἀναπέπαυται διὰ σοῦ, ἀδελφέ.
- Nova Versão Internacional - Seu amor me tem dado grande alegria e consolação, porque você, irmão, tem reanimado o coração dos santos.
- Hoffnung für alle - Durch die Liebe, die du anderen erwiesen hast, habe auch ich viel Freude und Ermutigung erfahren, denn ich weiß, wie oft du, lieber Bruder, andere Christen in ihrem Glauben gestärkt hast.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องเอ๋ย ความรักของท่านเป็นกำลังใจให้ข้าพเจ้าและทำให้ข้าพเจ้าชื่นชมยินดียิ่งนัก เพราะท่านทำให้ประชากรของพระเจ้าชื่นใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้องเอ๋ย ความรักของท่านได้ทำให้ข้าพเจ้ามีความยินดีและมีกำลังใจอย่างยิ่ง เพราะท่านได้ทำให้บรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้าชื่นใจ
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
- 2 Giăng 1:4 - Tôi rất vui mừng được gặp một số anh chị em tín hữu của quý Hội Thánh tại đây và thấy họ sống theo chân lý như Chúa Cha đã truyền dạy chúng ta.
- 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
- 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
- 3 Giăng 1:5 - Thưa anh, anh thật trung tín với Chúa khi các nhà truyền giáo ghé qua nơi anh đều được anh tiếp đãi nồng hậu dù anh chưa từng quen biết.
- 3 Giăng 1:6 - Họ đến đây kể cho Hội Thánh biết về các công tác bác ái của anh. Tôi rất hài lòng nghe anh tiễn chân họ cách hào phóng. Đó là một nghĩa cử tốt đẹp trước mặt Chúa.
- Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
- 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.