Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 然而像我这有年纪的保罗,现在又是为基督耶稣被囚的,宁可凭着爱心求你,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是像我这上了年纪的保罗,现在又是为基督耶稣被囚的,宁可凭着爱心求你,
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是像我这上了年纪的保罗,现在又是为基督耶稣被囚的,宁可凭着爱心求你,
  • 当代译本 - 然而我这上了年纪又为基督耶稣的缘故被囚禁的保罗宁愿凭爱心求你,
  • 圣经新译本 - 然而像我这上了年纪的保罗,现在又是为基督耶稣被囚禁的,宁愿凭着爱心请求你,
  • 中文标准译本 - 但为了爱的缘故,我宁愿恳求你。我 保罗——像我这样一个老人 ,而现在又是基督耶稣的囚犯——
  • 现代标点和合本 - 然而像我这有年纪的保罗,现在又是为基督耶稣被囚的,宁可凭着爱心求你,
  • 和合本(拼音版) - 然而像我这有年纪的保罗,现在又是为基督耶稣被囚的,宁可凭着爱心求你,
  • New International Version - yet I prefer to appeal to you on the basis of love. It is as none other than Paul—an old man and now also a prisoner of Christ Jesus—
  • New International Reader's Version - But we love each other. And I would rather appeal to you on the basis of that love. I, Paul, am an old man. I am now also a prisoner because of Christ Jesus.
  • English Standard Version - yet for love’s sake I prefer to appeal to you—I, Paul, an old man and now a prisoner also for Christ Jesus—
  • New Living Translation - But because of our love, I prefer simply to ask you. Consider this as a request from me—Paul, an old man and now also a prisoner for the sake of Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - I appeal to you, instead, on the basis of love. I, Paul, as an elderly man and now also as a prisoner of Christ Jesus,
  • New American Standard Bible - yet for love’s sake I rather appeal to you—since I am such a person as Paul, an old man, and now also a prisoner of Christ Jesus—
  • New King James Version - yet for love’s sake I rather appeal to you—being such a one as Paul, the aged, and now also a prisoner of Jesus Christ—
  • Amplified Bible - yet for love’s sake I prefer to appeal to you—since I am such a person as Paul, an old man, and now also a prisoner [for the sake] of Christ Jesus—
  • American Standard Version - yet for love’s sake I rather beseech, being such a one as Paul the aged, and now a prisoner also of Christ Jesus:
  • King James Version - Yet for love's sake I rather beseech thee, being such an one as Paul the aged, and now also a prisoner of Jesus Christ.
  • New English Translation - I would rather appeal to you on the basis of love – I, Paul, an old man and even now a prisoner for the sake of Christ Jesus –
  • World English Bible - yet for love’s sake I rather beg, being such a one as Paul, the aged, but also a prisoner of Jesus Christ.
  • 新標點和合本 - 然而像我這有年紀的保羅,現在又是為基督耶穌被囚的,寧可憑着愛心求你,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是像我這上了年紀的保羅,現在又是為基督耶穌被囚的,寧可憑着愛心求你,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是像我這上了年紀的保羅,現在又是為基督耶穌被囚的,寧可憑着愛心求你,
  • 當代譯本 - 然而我這上了年紀又為基督耶穌的緣故被囚禁的保羅寧願憑愛心求你,
  • 聖經新譯本 - 然而像我這上了年紀的保羅,現在又是為基督耶穌被囚禁的,寧願憑著愛心請求你,
  • 呂振中譯本 - 然而為了愛心的緣故、我寧可求,我、像我這上了年紀的 保羅 、如今又做了基督耶穌囚犯的、
  • 中文標準譯本 - 但為了愛的緣故,我寧願懇求你。我 保羅——像我這樣一個老人 ,而現在又是基督耶穌的囚犯——
  • 現代標點和合本 - 然而像我這有年紀的保羅,現在又是為基督耶穌被囚的,寧可憑著愛心求你,
  • 文理和合譯本 - 然以愛故寧求爾、如一老邁之保羅、今且為基督耶穌之囚、
  • 文理委辦譯本 - 然爾我素相愛、與其命爾、不如求爾、蓋我保羅今老矣、而為耶穌 基督囚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然以愛故、寧求爾、蓋我 保羅 已老矣、今因耶穌基督被囚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟為成全愛德、寧以勸勉出之。我 葆樂 已龍鍾老矣;今且為基督耶穌之故、而遭受禁錮;
  • Nueva Versión Internacional - prefiero rogártelo en nombre del amor. Yo, Pablo, ya anciano y ahora, además, prisionero de Cristo Jesús,
  • 현대인의 성경 - 그러나 사랑하는 마음으로 그대에게 부탁하려고 합니다. 이제 나이 많아 그리스도 예수님을 위해 죄수가 된
  • Новый Русский Перевод - я предпочитаю обратиться к тебе не с требованием, а с просьбой, потому что люблю тебя. Я, Павел, посол Иисуса Христа, а теперь еще и заключенный за веру в Него ,
  • Восточный перевод - я предпочитаю обратиться к тебе не с требованием, а с просьбой, потому что люблю тебя. Я, Паул, посол Исы Масиха, а теперь ещё и заключённый за веру в Него ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - я предпочитаю обратиться к тебе не с требованием, а с просьбой, потому что люблю тебя. Я, Паул, посол Исы аль-Масиха, а теперь ещё и заключённый за веру в Него ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - я предпочитаю обратиться к тебе не с требованием, а с просьбой, потому что люблю тебя. Я, Павлус, посол Исо Масеха, а теперь ещё и заключённый за веру в Него ,
  • La Bible du Semeur 2015 - je préfère t’adresser cette demande au nom de l’amour, étant ce que je suis : moi, Paul, un vieillard, et de plus, maintenant, un prisonnier à cause de Jésus-Christ.
  • Nestle Aland 28 - διὰ τὴν ἀγάπην μᾶλλον παρακαλῶ, τοιοῦτος ὢν ὡς Παῦλος πρεσβύτης νυνὶ δὲ καὶ δέσμιος Χριστοῦ Ἰησοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τὴν ἀγάπην μᾶλλον παρακαλῶ τοιοῦτος ὢν, ὡς (Παῦλος πρεσβύτης νυνὶ δὲ καὶ δέσμιος Χριστοῦ Ἰησοῦ),
  • Nova Versão Internacional - prefiro fazer um apelo com base no amor. Eu, Paulo, já velho, e agora também prisioneiro de Cristo Jesus,
  • Hoffnung für alle - Doch um der Liebe willen möchte ich dir nichts befehlen, sondern dich schlicht und einfach bitten als ein alter Mann, den man jetzt auch noch ins Gefängnis geworfen hat, weil er die rettende Botschaft von Jesus Christus verkündet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กระนั้นข้าพเจ้าขออ้อนวอนท่านบนพื้นฐานของความรัก ข้าพเจ้าเปาโลผู้เฒ่าชราและบัดนี้ยังเป็นนักโทษเพราะเห็นแก่พระเยซูคริสต์ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เป็น​เพราะ​ความ​รัก ข้าพเจ้า​จึง​อยาก​จะ​ขอ​ร้อง​ท่าน​มาก​กว่า ข้าพเจ้า​เปาโล​ชรา​ลง​แล้ว และ​บัดนี้​ถูก​จำคุก​อยู่​เนื่อง​จาก​การ​รับใช้​พระ​เยซู​คริสต์
交叉引用
  • Phi-lê-môn 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người tù của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, một anh em trong Chúa. Kính gửi anh Phi-lê-môn thân yêu, người bạn đồng sự của tôi,
  • Phi-lê-môn 1:2 - đồng kính gửi chị Áp-phi và anh A-chíp, chiến hữu của tôi, và Hội Thánh họp tại nhà anh.
  • Phi-lê-môn 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:4 - Anh Phi-lê-môn thân mến, mỗi khi cầu nguyện, tôi nhắc đến anh và luôn cảm tạ Đức Chúa Trời của tôi.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:6 - Mỗi khi anh chia sẻ đức tin với người khác, cầu Chúa cho lời nói anh tác động sâu xa trong lòng họ, khi họ thấy những điều tốt đẹp do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện trong đời sống anh.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Phi-lê-môn 1:8 - Vì thế, dù tôi có quyền nhân danh Chúa Cứu Thế bảo anh làm việc này,
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
  • Phi-lê-môn 1:11 - Trước kia đối với anh, nó thật là vô dụng nhưng nay đã thành người hữu ích cho cả anh và tôi.
  • Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
  • Phi-lê-môn 1:13 - Tôi muốn giữ nó ở đây với tôi để nó thay anh giúp việc tôi trong lúc tôi bị lao tù vì Phúc Âm.
  • Phi-lê-môn 1:14 - Nhưng tôi không muốn làm gì khi chưa được anh đồng ý. Trái lại, tôi muốn để anh tình nguyện thì hay hơn.
  • Phi-lê-môn 1:15 - Có lẽ Ô-nê-sim đã xa anh một thời gian ngắn, để trở về với anh mãi mãi,
  • Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
  • Phi-lê-môn 1:17 - Vậy nếu anh xem tôi là bạn thân, hãy đón tiếp Ô-nê-sim như tiếp chính tôi.
  • Phi-lê-môn 1:18 - Nếu anh ấy đã gây thiệt hại gì cho anh, hay còn mắc anh món nợ nào, xin anh cứ tính cho tôi.
  • Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
  • Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
  • Phi-lê-môn 1:21 - Viết mấy dòng này, tôi biết chắc chắn không những anh sẽ làm điều tôi yêu cầu, mà còn làm nhiều hơn nữa.
  • Phi-lê-môn 1:22 - Đồng thời, xin anh dọn sẵn phòng trọ cho tôi vì tôi hy vọng Đức Chúa Trời sẽ nhậm lời cầu nguyện của tất cả các tín hữu và cho tôi sớm được tự do trở về với anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:23 - Ê-pháp-ra gửi lời thăm anh. Anh ấy cùng bị giam cầm với tôi vì truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:24 - Mác, A-ri-tạc, Đê-ma, và Lu-ca là các bạn đồng sự của tôi cũng xin gửi lời chào thăm anh.
  • Phi-lê-môn 1:25 - Cầu xin ơn phước của Chúa Cứu Thế Giê-xu đầy tràn tâm linh anh.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Châm Ngôn 16:31 - Tóc bạc là vương miện vinh quang, của con người theo đường công chính.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Hê-bơ-rơ 13:19 - Tôi thiết tha nài xin anh chị em cầu nguyện để Chúa cho tôi sớm trở về với anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 然而像我这有年纪的保罗,现在又是为基督耶稣被囚的,宁可凭着爱心求你,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是像我这上了年纪的保罗,现在又是为基督耶稣被囚的,宁可凭着爱心求你,
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是像我这上了年纪的保罗,现在又是为基督耶稣被囚的,宁可凭着爱心求你,
  • 当代译本 - 然而我这上了年纪又为基督耶稣的缘故被囚禁的保罗宁愿凭爱心求你,
  • 圣经新译本 - 然而像我这上了年纪的保罗,现在又是为基督耶稣被囚禁的,宁愿凭着爱心请求你,
  • 中文标准译本 - 但为了爱的缘故,我宁愿恳求你。我 保罗——像我这样一个老人 ,而现在又是基督耶稣的囚犯——
  • 现代标点和合本 - 然而像我这有年纪的保罗,现在又是为基督耶稣被囚的,宁可凭着爱心求你,
  • 和合本(拼音版) - 然而像我这有年纪的保罗,现在又是为基督耶稣被囚的,宁可凭着爱心求你,
  • New International Version - yet I prefer to appeal to you on the basis of love. It is as none other than Paul—an old man and now also a prisoner of Christ Jesus—
  • New International Reader's Version - But we love each other. And I would rather appeal to you on the basis of that love. I, Paul, am an old man. I am now also a prisoner because of Christ Jesus.
  • English Standard Version - yet for love’s sake I prefer to appeal to you—I, Paul, an old man and now a prisoner also for Christ Jesus—
  • New Living Translation - But because of our love, I prefer simply to ask you. Consider this as a request from me—Paul, an old man and now also a prisoner for the sake of Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - I appeal to you, instead, on the basis of love. I, Paul, as an elderly man and now also as a prisoner of Christ Jesus,
  • New American Standard Bible - yet for love’s sake I rather appeal to you—since I am such a person as Paul, an old man, and now also a prisoner of Christ Jesus—
  • New King James Version - yet for love’s sake I rather appeal to you—being such a one as Paul, the aged, and now also a prisoner of Jesus Christ—
  • Amplified Bible - yet for love’s sake I prefer to appeal to you—since I am such a person as Paul, an old man, and now also a prisoner [for the sake] of Christ Jesus—
  • American Standard Version - yet for love’s sake I rather beseech, being such a one as Paul the aged, and now a prisoner also of Christ Jesus:
  • King James Version - Yet for love's sake I rather beseech thee, being such an one as Paul the aged, and now also a prisoner of Jesus Christ.
  • New English Translation - I would rather appeal to you on the basis of love – I, Paul, an old man and even now a prisoner for the sake of Christ Jesus –
  • World English Bible - yet for love’s sake I rather beg, being such a one as Paul, the aged, but also a prisoner of Jesus Christ.
  • 新標點和合本 - 然而像我這有年紀的保羅,現在又是為基督耶穌被囚的,寧可憑着愛心求你,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是像我這上了年紀的保羅,現在又是為基督耶穌被囚的,寧可憑着愛心求你,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是像我這上了年紀的保羅,現在又是為基督耶穌被囚的,寧可憑着愛心求你,
  • 當代譯本 - 然而我這上了年紀又為基督耶穌的緣故被囚禁的保羅寧願憑愛心求你,
  • 聖經新譯本 - 然而像我這上了年紀的保羅,現在又是為基督耶穌被囚禁的,寧願憑著愛心請求你,
  • 呂振中譯本 - 然而為了愛心的緣故、我寧可求,我、像我這上了年紀的 保羅 、如今又做了基督耶穌囚犯的、
  • 中文標準譯本 - 但為了愛的緣故,我寧願懇求你。我 保羅——像我這樣一個老人 ,而現在又是基督耶穌的囚犯——
  • 現代標點和合本 - 然而像我這有年紀的保羅,現在又是為基督耶穌被囚的,寧可憑著愛心求你,
  • 文理和合譯本 - 然以愛故寧求爾、如一老邁之保羅、今且為基督耶穌之囚、
  • 文理委辦譯本 - 然爾我素相愛、與其命爾、不如求爾、蓋我保羅今老矣、而為耶穌 基督囚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然以愛故、寧求爾、蓋我 保羅 已老矣、今因耶穌基督被囚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟為成全愛德、寧以勸勉出之。我 葆樂 已龍鍾老矣;今且為基督耶穌之故、而遭受禁錮;
  • Nueva Versión Internacional - prefiero rogártelo en nombre del amor. Yo, Pablo, ya anciano y ahora, además, prisionero de Cristo Jesús,
  • 현대인의 성경 - 그러나 사랑하는 마음으로 그대에게 부탁하려고 합니다. 이제 나이 많아 그리스도 예수님을 위해 죄수가 된
  • Новый Русский Перевод - я предпочитаю обратиться к тебе не с требованием, а с просьбой, потому что люблю тебя. Я, Павел, посол Иисуса Христа, а теперь еще и заключенный за веру в Него ,
  • Восточный перевод - я предпочитаю обратиться к тебе не с требованием, а с просьбой, потому что люблю тебя. Я, Паул, посол Исы Масиха, а теперь ещё и заключённый за веру в Него ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - я предпочитаю обратиться к тебе не с требованием, а с просьбой, потому что люблю тебя. Я, Паул, посол Исы аль-Масиха, а теперь ещё и заключённый за веру в Него ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - я предпочитаю обратиться к тебе не с требованием, а с просьбой, потому что люблю тебя. Я, Павлус, посол Исо Масеха, а теперь ещё и заключённый за веру в Него ,
  • La Bible du Semeur 2015 - je préfère t’adresser cette demande au nom de l’amour, étant ce que je suis : moi, Paul, un vieillard, et de plus, maintenant, un prisonnier à cause de Jésus-Christ.
  • Nestle Aland 28 - διὰ τὴν ἀγάπην μᾶλλον παρακαλῶ, τοιοῦτος ὢν ὡς Παῦλος πρεσβύτης νυνὶ δὲ καὶ δέσμιος Χριστοῦ Ἰησοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τὴν ἀγάπην μᾶλλον παρακαλῶ τοιοῦτος ὢν, ὡς (Παῦλος πρεσβύτης νυνὶ δὲ καὶ δέσμιος Χριστοῦ Ἰησοῦ),
  • Nova Versão Internacional - prefiro fazer um apelo com base no amor. Eu, Paulo, já velho, e agora também prisioneiro de Cristo Jesus,
  • Hoffnung für alle - Doch um der Liebe willen möchte ich dir nichts befehlen, sondern dich schlicht und einfach bitten als ein alter Mann, den man jetzt auch noch ins Gefängnis geworfen hat, weil er die rettende Botschaft von Jesus Christus verkündet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กระนั้นข้าพเจ้าขออ้อนวอนท่านบนพื้นฐานของความรัก ข้าพเจ้าเปาโลผู้เฒ่าชราและบัดนี้ยังเป็นนักโทษเพราะเห็นแก่พระเยซูคริสต์ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เป็น​เพราะ​ความ​รัก ข้าพเจ้า​จึง​อยาก​จะ​ขอ​ร้อง​ท่าน​มาก​กว่า ข้าพเจ้า​เปาโล​ชรา​ลง​แล้ว และ​บัดนี้​ถูก​จำคุก​อยู่​เนื่อง​จาก​การ​รับใช้​พระ​เยซู​คริสต์
  • Phi-lê-môn 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người tù của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, một anh em trong Chúa. Kính gửi anh Phi-lê-môn thân yêu, người bạn đồng sự của tôi,
  • Phi-lê-môn 1:2 - đồng kính gửi chị Áp-phi và anh A-chíp, chiến hữu của tôi, và Hội Thánh họp tại nhà anh.
  • Phi-lê-môn 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:4 - Anh Phi-lê-môn thân mến, mỗi khi cầu nguyện, tôi nhắc đến anh và luôn cảm tạ Đức Chúa Trời của tôi.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:6 - Mỗi khi anh chia sẻ đức tin với người khác, cầu Chúa cho lời nói anh tác động sâu xa trong lòng họ, khi họ thấy những điều tốt đẹp do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện trong đời sống anh.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Phi-lê-môn 1:8 - Vì thế, dù tôi có quyền nhân danh Chúa Cứu Thế bảo anh làm việc này,
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
  • Phi-lê-môn 1:11 - Trước kia đối với anh, nó thật là vô dụng nhưng nay đã thành người hữu ích cho cả anh và tôi.
  • Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
  • Phi-lê-môn 1:13 - Tôi muốn giữ nó ở đây với tôi để nó thay anh giúp việc tôi trong lúc tôi bị lao tù vì Phúc Âm.
  • Phi-lê-môn 1:14 - Nhưng tôi không muốn làm gì khi chưa được anh đồng ý. Trái lại, tôi muốn để anh tình nguyện thì hay hơn.
  • Phi-lê-môn 1:15 - Có lẽ Ô-nê-sim đã xa anh một thời gian ngắn, để trở về với anh mãi mãi,
  • Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
  • Phi-lê-môn 1:17 - Vậy nếu anh xem tôi là bạn thân, hãy đón tiếp Ô-nê-sim như tiếp chính tôi.
  • Phi-lê-môn 1:18 - Nếu anh ấy đã gây thiệt hại gì cho anh, hay còn mắc anh món nợ nào, xin anh cứ tính cho tôi.
  • Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
  • Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
  • Phi-lê-môn 1:21 - Viết mấy dòng này, tôi biết chắc chắn không những anh sẽ làm điều tôi yêu cầu, mà còn làm nhiều hơn nữa.
  • Phi-lê-môn 1:22 - Đồng thời, xin anh dọn sẵn phòng trọ cho tôi vì tôi hy vọng Đức Chúa Trời sẽ nhậm lời cầu nguyện của tất cả các tín hữu và cho tôi sớm được tự do trở về với anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:23 - Ê-pháp-ra gửi lời thăm anh. Anh ấy cùng bị giam cầm với tôi vì truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:24 - Mác, A-ri-tạc, Đê-ma, và Lu-ca là các bạn đồng sự của tôi cũng xin gửi lời chào thăm anh.
  • Phi-lê-môn 1:25 - Cầu xin ơn phước của Chúa Cứu Thế Giê-xu đầy tràn tâm linh anh.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Châm Ngôn 16:31 - Tóc bạc là vương miện vinh quang, của con người theo đường công chính.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Hê-bơ-rơ 13:19 - Tôi thiết tha nài xin anh chị em cầu nguyện để Chúa cho tôi sớm trở về với anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
圣经
资源
计划
奉献