Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • 新标点和合本 - 恶人经营,得虚浮的工价; 撒义种的,得实在的果效。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人做事,得虚幻的报酬; 撒公义种子的,得实在的报偿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人做事,得虚幻的报酬; 撒公义种子的,得实在的报偿。
  • 当代译本 - 恶人赚来的转眼成空, 播种公义的必获奖赏。
  • 圣经新译本 - 恶人赚得的工价是虚假的, 播种公义的得着实在的赏赐。
  • 中文标准译本 - 恶人赚得虚妄的报偿, 播种公义的,得真实的赏报。
  • 现代标点和合本 - 恶人经营,得虚浮的工价; 撒义种的,得实在的果效。
  • 和合本(拼音版) - 恶人经营,得虚浮的工价; 撒义种的,得实在的果效。
  • New International Version - A wicked person earns deceptive wages, but the one who sows righteousness reaps a sure reward.
  • New International Reader's Version - An evil person really earns nothing. But the one who plants what is right will certainly be rewarded.
  • English Standard Version - The wicked earns deceptive wages, but one who sows righteousness gets a sure reward.
  • New Living Translation - Evil people get rich for the moment, but the reward of the godly will last.
  • The Message - Bad work gets paid with a bad check; good work gets solid pay.
  • Christian Standard Bible - The wicked person earns an empty wage, but the one who sows righteousness, a true reward.
  • New American Standard Bible - A wicked person earns deceptive wages, But one who sows righteousness gets a true reward.
  • New King James Version - The wicked man does deceptive work, But he who sows righteousness will have a sure reward.
  • Amplified Bible - The wicked man earns deceptive wages, But he who sows righteousness and lives his life with integrity will have a true reward [that is both permanent and satisfying].
  • American Standard Version - The wicked earneth deceitful wages; But he that soweth righteousness hath a sure reward.
  • King James Version - The wicked worketh a deceitful work: but to him that soweth righteousness shall be a sure reward.
  • New English Translation - The wicked person earns deceitful wages, but the one who sows righteousness reaps a genuine reward.
  • World English Bible - Wicked people earn deceitful wages, but one who sows righteousness reaps a sure reward.
  • 新標點和合本 - 惡人經營,得虛浮的工價; 撒義種的,得實在的果效。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人做事,得虛幻的報酬; 撒公義種子的,得實在的報償。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人做事,得虛幻的報酬; 撒公義種子的,得實在的報償。
  • 當代譯本 - 惡人賺來的轉眼成空, 播種公義的必獲獎賞。
  • 聖經新譯本 - 惡人賺得的工價是虛假的, 播種公義的得著實在的賞賜。
  • 呂振中譯本 - 行惡事的 得 虛假的工價; 撒義種的 獲得 着實穩當的賞報。
  • 中文標準譯本 - 惡人賺得虛妄的報償, 播種公義的,得真實的賞報。
  • 現代標點和合本 - 惡人經營,得虛浮的工價; 撒義種的,得實在的果效。
  • 文理和合譯本 - 作惡者、其值乃虛、播義者、其賚有定、
  • 文理委辦譯本 - 惡者勤勞、未必有功、義者播種、必有所獲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人經營、所得虛幻、播善種者、必獲真實果報、
  • Nueva Versión Internacional - El malvado obtiene ganancias ilusorias; el que siembra justicia asegura su ganancia.
  • 현대인의 성경 - 악인은 실질적인 소득이 없지만 의의 씨를 뿌리는 사람은 그 상이 확실하다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестивый трудится за призрачную награду, а сеющий праведность получит верное вознаграждение.
  • Восточный перевод - Нечестивый трудится за призрачную награду, а сеющий праведность получит верное вознаграждение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивый трудится за призрачную награду, а сеющий праведность получит верное вознаграждение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивый трудится за призрачную награду, а сеющий праведность получит верное вознаграждение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le méchant fait une œuvre qui le trompe, mais celui qui sème la justice reçoit un salaire sûr.
  • リビングバイブル - 悪いことをしてもうけた金はすぐになくなり、 正しいことをして得た報酬はいつまでも残ります。
  • Nova Versão Internacional - O ímpio recebe salários enganosos, mas quem semeia a retidão colhe segura recompensa.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott missachtet, sammelt nur trügerischen Gewinn; wer Gott treu bleibt, erhält beständigen Lohn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วได้ค่าจ้างจอมปลอม แต่ผู้ที่หว่านความชอบธรรมได้เก็บเกี่ยวบำเหน็จอย่างแน่นอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่วร้าย​ได้​รับ​ค่า​จ้าง​ที่​ผิด​ไป​จาก​ความ​จริง แต่​คน​ที่​หว่าน​ความ​ชอบธรรม​ได้​รับ​รางวัล​อัน​แท้​จริง
交叉引用
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Y-sai 59:8 - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
  • Gióp 27:13 - Đây là số phận Đức Chúa Trời dành cho người gian tà; đây là cơ nghiệp kẻ độc ác nhận từ Đấng Toàn Năng:
  • Gióp 27:14 - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
  • Gióp 27:15 - Những đứa sống sót cũng chết vì bệnh tật, ngay cả vợ góa của nó cũng chẳng buồn khóc than.
  • Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
  • Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
  • Gióp 27:18 - Nhà kẻ ác cất giống như tổ sâu tằm, chẳng khác gì chòi của người canh.
  • Gióp 27:19 - Khi đi ngủ kẻ ác vẫn giàu có, nhưng lúc thức dậy sự nghiệp tan tành.
  • Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
  • Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
  • Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
  • Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Truyền Đạo 10:8 - Ai đào hố phải sa xuống hố. Ai phá vách nhà cũ sẽ bị rắn rết cắn.
  • Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • Ô-sê 10:13 - Nhưng các ngươi lại cấy cày gian ác nên phải gặt hái tội lỗi. Các ngươi đã ăn trái dối trá— tin cậy vào quân đội hùng mạnh, và tin tưởng vào đội quân đông đảo có thể giữ an toàn cho đất nước mình.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • 新标点和合本 - 恶人经营,得虚浮的工价; 撒义种的,得实在的果效。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人做事,得虚幻的报酬; 撒公义种子的,得实在的报偿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人做事,得虚幻的报酬; 撒公义种子的,得实在的报偿。
  • 当代译本 - 恶人赚来的转眼成空, 播种公义的必获奖赏。
  • 圣经新译本 - 恶人赚得的工价是虚假的, 播种公义的得着实在的赏赐。
  • 中文标准译本 - 恶人赚得虚妄的报偿, 播种公义的,得真实的赏报。
  • 现代标点和合本 - 恶人经营,得虚浮的工价; 撒义种的,得实在的果效。
  • 和合本(拼音版) - 恶人经营,得虚浮的工价; 撒义种的,得实在的果效。
  • New International Version - A wicked person earns deceptive wages, but the one who sows righteousness reaps a sure reward.
  • New International Reader's Version - An evil person really earns nothing. But the one who plants what is right will certainly be rewarded.
  • English Standard Version - The wicked earns deceptive wages, but one who sows righteousness gets a sure reward.
  • New Living Translation - Evil people get rich for the moment, but the reward of the godly will last.
  • The Message - Bad work gets paid with a bad check; good work gets solid pay.
  • Christian Standard Bible - The wicked person earns an empty wage, but the one who sows righteousness, a true reward.
  • New American Standard Bible - A wicked person earns deceptive wages, But one who sows righteousness gets a true reward.
  • New King James Version - The wicked man does deceptive work, But he who sows righteousness will have a sure reward.
  • Amplified Bible - The wicked man earns deceptive wages, But he who sows righteousness and lives his life with integrity will have a true reward [that is both permanent and satisfying].
  • American Standard Version - The wicked earneth deceitful wages; But he that soweth righteousness hath a sure reward.
  • King James Version - The wicked worketh a deceitful work: but to him that soweth righteousness shall be a sure reward.
  • New English Translation - The wicked person earns deceitful wages, but the one who sows righteousness reaps a genuine reward.
  • World English Bible - Wicked people earn deceitful wages, but one who sows righteousness reaps a sure reward.
  • 新標點和合本 - 惡人經營,得虛浮的工價; 撒義種的,得實在的果效。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人做事,得虛幻的報酬; 撒公義種子的,得實在的報償。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人做事,得虛幻的報酬; 撒公義種子的,得實在的報償。
  • 當代譯本 - 惡人賺來的轉眼成空, 播種公義的必獲獎賞。
  • 聖經新譯本 - 惡人賺得的工價是虛假的, 播種公義的得著實在的賞賜。
  • 呂振中譯本 - 行惡事的 得 虛假的工價; 撒義種的 獲得 着實穩當的賞報。
  • 中文標準譯本 - 惡人賺得虛妄的報償, 播種公義的,得真實的賞報。
  • 現代標點和合本 - 惡人經營,得虛浮的工價; 撒義種的,得實在的果效。
  • 文理和合譯本 - 作惡者、其值乃虛、播義者、其賚有定、
  • 文理委辦譯本 - 惡者勤勞、未必有功、義者播種、必有所獲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人經營、所得虛幻、播善種者、必獲真實果報、
  • Nueva Versión Internacional - El malvado obtiene ganancias ilusorias; el que siembra justicia asegura su ganancia.
  • 현대인의 성경 - 악인은 실질적인 소득이 없지만 의의 씨를 뿌리는 사람은 그 상이 확실하다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестивый трудится за призрачную награду, а сеющий праведность получит верное вознаграждение.
  • Восточный перевод - Нечестивый трудится за призрачную награду, а сеющий праведность получит верное вознаграждение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивый трудится за призрачную награду, а сеющий праведность получит верное вознаграждение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивый трудится за призрачную награду, а сеющий праведность получит верное вознаграждение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le méchant fait une œuvre qui le trompe, mais celui qui sème la justice reçoit un salaire sûr.
  • リビングバイブル - 悪いことをしてもうけた金はすぐになくなり、 正しいことをして得た報酬はいつまでも残ります。
  • Nova Versão Internacional - O ímpio recebe salários enganosos, mas quem semeia a retidão colhe segura recompensa.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott missachtet, sammelt nur trügerischen Gewinn; wer Gott treu bleibt, erhält beständigen Lohn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วได้ค่าจ้างจอมปลอม แต่ผู้ที่หว่านความชอบธรรมได้เก็บเกี่ยวบำเหน็จอย่างแน่นอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่วร้าย​ได้​รับ​ค่า​จ้าง​ที่​ผิด​ไป​จาก​ความ​จริง แต่​คน​ที่​หว่าน​ความ​ชอบธรรม​ได้​รับ​รางวัล​อัน​แท้​จริง
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Y-sai 59:8 - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
  • Gióp 27:13 - Đây là số phận Đức Chúa Trời dành cho người gian tà; đây là cơ nghiệp kẻ độc ác nhận từ Đấng Toàn Năng:
  • Gióp 27:14 - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
  • Gióp 27:15 - Những đứa sống sót cũng chết vì bệnh tật, ngay cả vợ góa của nó cũng chẳng buồn khóc than.
  • Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
  • Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
  • Gióp 27:18 - Nhà kẻ ác cất giống như tổ sâu tằm, chẳng khác gì chòi của người canh.
  • Gióp 27:19 - Khi đi ngủ kẻ ác vẫn giàu có, nhưng lúc thức dậy sự nghiệp tan tành.
  • Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
  • Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
  • Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
  • Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Truyền Đạo 10:8 - Ai đào hố phải sa xuống hố. Ai phá vách nhà cũ sẽ bị rắn rết cắn.
  • Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • Ô-sê 10:13 - Nhưng các ngươi lại cấy cày gian ác nên phải gặt hái tội lỗi. Các ngươi đã ăn trái dối trá— tin cậy vào quân đội hùng mạnh, và tin tưởng vào đội quân đông đảo có thể giữ an toàn cho đất nước mình.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
圣经
资源
计划
奉献