逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
- 新标点和合本 - 义人所结的果子就是生命树; 有智慧的,必能得人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的果实是生命树; 智慧人必能得人。
- 和合本2010(神版-简体) - 义人的果实是生命树; 智慧人必能得人。
- 当代译本 - 义人结果如生命之树, 智者深得人心。
- 圣经新译本 - 义人所结的果子就是生命树; 智慧人必能得人。
- 中文标准译本 - 义人的果实,是生命树; 智慧的人,赢取灵魂 。
- 现代标点和合本 - 义人所结的果子就是生命树, 有智慧的必能得人。
- 和合本(拼音版) - 义人所结的果子就是生命树, 有智慧的必能得人。
- New International Version - The fruit of the righteous is a tree of life, and the one who is wise saves lives.
- New International Reader's Version - The fruit that godly people bear is like a tree of life. And those who are wise save lives.
- English Standard Version - The fruit of the righteous is a tree of life, and whoever captures souls is wise.
- New Living Translation - The seeds of good deeds become a tree of life; a wise person wins friends.
- The Message - A good life is a fruit-bearing tree; a violent life destroys souls.
- Christian Standard Bible - The fruit of the righteous is a tree of life, but a cunning person takes lives.
- New American Standard Bible - The fruit of the righteous is a tree of life, And one who is wise gains souls.
- New King James Version - The fruit of the righteous is a tree of life, And he who wins souls is wise.
- Amplified Bible - The fruit of the [consistently] righteous is a tree of life, And he who is wise captures and wins souls [for God—he gathers them for eternity].
- American Standard Version - The fruit of the righteous is a tree of life; And he that is wise winneth souls.
- King James Version - The fruit of the righteous is a tree of life; and he that winneth souls is wise.
- New English Translation - The fruit of the righteous is like a tree producing life, and the one who wins souls is wise.
- World English Bible - The fruit of the righteous is a tree of life. He who is wise wins souls.
- 新標點和合本 - 義人所結的果子就是生命樹; 有智慧的,必能得人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的果實是生命樹; 智慧人必能得人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 義人的果實是生命樹; 智慧人必能得人。
- 當代譯本 - 義人結果如生命之樹, 智者深得人心。
- 聖經新譯本 - 義人所結的果子就是生命樹; 智慧人必能得人。
- 呂振中譯本 - 義人 所結 的果子 發生出 生命樹; 蠻橫強暴 奪取 人的 性命。
- 中文標準譯本 - 義人的果實,是生命樹; 智慧的人,贏取靈魂 。
- 現代標點和合本 - 義人所結的果子就是生命樹, 有智慧的必能得人。
- 文理和合譯本 - 義者結果、有若生命之樹、智者乃有得人之能、
- 文理委辦譯本 - 義者結生命之果、救人者為明哲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之果、即生命樹之果、能得人者為明哲、
- Nueva Versión Internacional - El fruto de la justicia es árbol de vida, pero el que arrebata vidas es violento.
- 현대인의 성경 - 의로운 자의 열매는 생명 나무이며 사람을 얻는 자는 지혜로운 자이다.
- Новый Русский Перевод - Плод праведника – дерево жизни, и мудрец привлекает души .
- Восточный перевод - От плода праведных произрастает дерево жизни, и мудрец привлекает души.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От плода праведных произрастает дерево жизни, и мудрец привлекает души.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - От плода праведных произрастает дерево жизни, и мудрец привлекает души.
- La Bible du Semeur 2015 - Le fruit que porte le juste est un arbre de vie, et celui qui est sage gagne les cœurs .
- リビングバイブル - 神を信じる人はいのちの実のなる木を育て、 知恵ある人は人のたましいを破滅から救います。
- Nova Versão Internacional - O fruto da retidão é árvore de vida, e aquele que conquista almas é sábio.
- Hoffnung für alle - Wer Gottes Willen tut, verhilft anderen zum Leben; und ein weiser Mensch gewinnt die Herzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผลของคนชอบธรรมเป็นต้นไม้แห่งชีวิต และคนฉลาดนำผู้อื่นมาถึงชีวิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผลที่ผู้มีความชอบธรรมได้รับคือต้นไม้แห่งชีวิต แต่การกระทำนอกกฎทำลายชีวิต
交叉引用
- Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- Lu-ca 5:9 - Vì mẻ lưới quá nhiều cá, nên các tay chài chuyên nghiệp vô cùng kinh ngạc.
- Lu-ca 5:10 - Cả bạn của ông là Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, cũng đều kinh ngạc. Chúa Giê-xu bảo Phi-e-rơ: “Đừng sợ, từ nay con sẽ đi cứu vớt đồng loại!”
- Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
- 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
- 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
- Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
- Châm Ngôn 15:4 - Lưỡi hiền lành là cây sự sống; lưỡi gian ngoa phá hại tâm linh.
- Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
- Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.