Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ban thưởng người công chính ngay trên trần thế, còn người gian ác bị hình phạt nhãn tiền.
  • 新标点和合本 - 看哪,义人在世尚且受报, 何况恶人和罪人呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,义人在地上尚且受报, 何况恶人和罪人呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,义人在地上尚且受报, 何况恶人和罪人呢?
  • 当代译本 - 看啊!义人在世上尚且遭报 , 更何况恶人和罪人呢!
  • 圣经新译本 - 义人在世上尚且受报应, 何况恶人和罪人呢?
  • 中文标准译本 - 看哪,义人在这地上尚且受报, 更何况恶人和罪人呢!
  • 现代标点和合本 - 看哪,义人在世尚且受报, 何况恶人和罪人呢?
  • 和合本(拼音版) - 看哪,义人在世尚且受报, 何况恶人和罪人呢?
  • New International Version - If the righteous receive their due on earth, how much more the ungodly and the sinner!
  • New International Reader's Version - Godly people get what they should get on earth. So ungodly people and sinners will certainly get what they should get!
  • English Standard Version - If the righteous is repaid on earth, how much more the wicked and the sinner!
  • New Living Translation - If the righteous are rewarded here on earth, what will happen to wicked sinners?
  • The Message - If good people barely make it, what’s in store for the bad!
  • Christian Standard Bible - If the righteous will be repaid on earth, how much more the wicked and sinful.
  • New American Standard Bible - If the righteous will be repaid on the earth, How much more the wicked and the sinner!
  • New King James Version - If the righteous will be recompensed on the earth, How much more the ungodly and the sinner.
  • Amplified Bible - If the righteous will be rewarded on the earth [with godly blessings], How much more [will] the wicked and the sinner [be repaid with punishment]!
  • American Standard Version - Behold, the righteous shall be recompensed in the earth; How much more the wicked and the sinner!
  • King James Version - Behold, the righteous shall be recompensed in the earth: much more the wicked and the sinner.
  • New English Translation - If the righteous are recompensed on earth, how much more the wicked sinner!
  • World English Bible - Behold, the righteous shall be repaid in the earth, how much more the wicked and the sinner!
  • 新標點和合本 - 看哪,義人在世尚且受報, 何況惡人和罪人呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,義人在地上尚且受報, 何況惡人和罪人呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,義人在地上尚且受報, 何況惡人和罪人呢?
  • 當代譯本 - 看啊!義人在世上尚且遭報 , 更何況惡人和罪人呢!
  • 聖經新譯本 - 義人在世上尚且受報應, 何況惡人和罪人呢?
  • 呂振中譯本 - 義人在地上尚且得賞報, 何況惡人罪人、 豈不是遭報應 呢?
  • 中文標準譯本 - 看哪,義人在這地上尚且受報, 更何況惡人和罪人呢!
  • 現代標點和合本 - 看哪,義人在世尚且受報, 何況惡人和罪人呢?
  • 文理和合譯本 - 義者在世、且受其報、況惡人罪人乎、
  • 文理委辦譯本 - 義人在世、或受譴責、況惡人乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人在世、尚不免受報、況惡人與罪人乎、
  • Nueva Versión Internacional - Si los justos reciben su pago aquí en la tierra, ¡cuánto más los impíos y los pecadores!
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람도 이 세상에서 보응을 받는데 악인과 죄인이 어떻게 보응을 받지 않겠는가!
  • Новый Русский Перевод - Если праведнику на земле воздается, то нечестивцам и грешникам и подавно.
  • Восточный перевод - Если праведным на земле воздаётся, то нечестивцам и грешникам и подавно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если праведным на земле воздаётся, то нечестивцам и грешникам и подавно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если праведным на земле воздаётся, то нечестивцам и грешникам и подавно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Déjà ici-bas, le juste reçoit sa rétribution, à plus forte raison, le méchant et le pécheur .
  • リビングバイブル - 神を信じる人がこの世で報われるとすれば、 神に逆らう者が相応の報いを受けるのは当然です。
  • Nova Versão Internacional - Se os justos recebem na terra a punição que merecem, quanto mais o ímpio e o pecador!
  • Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, wird hier auf Erden schon dafür belohnt; erst recht wird jeder bestraft, der von Gott nichts wissen will und Unrecht tut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าคนชอบธรรมยังได้รับผลของการกระทำในโลกนี้ คนอธรรมและคนบาปจะยิ่งกว่านั้นสักเท่าใด!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ได้​รับ​ผล​ตอบ​แทน​บน​แผ่นดิน​โลก แล้ว​คน​ชั่วร้าย​กับ​คน​บาป​ก็​จะ​ได้​รับ​อย่าง​แน่นอน​เช่น​กัน
交叉引用
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Châm Ngôn 13:21 - Tai họa đuổi theo người gian ác, phước hạnh bám sát người thiện lành.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • 1 Phi-e-rơ 4:18 - Và cũng vậy: “Nếu người lành còn khó được cứu, thì người có tội sẽ ra sao?”
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ban thưởng người công chính ngay trên trần thế, còn người gian ác bị hình phạt nhãn tiền.
  • 新标点和合本 - 看哪,义人在世尚且受报, 何况恶人和罪人呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,义人在地上尚且受报, 何况恶人和罪人呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,义人在地上尚且受报, 何况恶人和罪人呢?
  • 当代译本 - 看啊!义人在世上尚且遭报 , 更何况恶人和罪人呢!
  • 圣经新译本 - 义人在世上尚且受报应, 何况恶人和罪人呢?
  • 中文标准译本 - 看哪,义人在这地上尚且受报, 更何况恶人和罪人呢!
  • 现代标点和合本 - 看哪,义人在世尚且受报, 何况恶人和罪人呢?
  • 和合本(拼音版) - 看哪,义人在世尚且受报, 何况恶人和罪人呢?
  • New International Version - If the righteous receive their due on earth, how much more the ungodly and the sinner!
  • New International Reader's Version - Godly people get what they should get on earth. So ungodly people and sinners will certainly get what they should get!
  • English Standard Version - If the righteous is repaid on earth, how much more the wicked and the sinner!
  • New Living Translation - If the righteous are rewarded here on earth, what will happen to wicked sinners?
  • The Message - If good people barely make it, what’s in store for the bad!
  • Christian Standard Bible - If the righteous will be repaid on earth, how much more the wicked and sinful.
  • New American Standard Bible - If the righteous will be repaid on the earth, How much more the wicked and the sinner!
  • New King James Version - If the righteous will be recompensed on the earth, How much more the ungodly and the sinner.
  • Amplified Bible - If the righteous will be rewarded on the earth [with godly blessings], How much more [will] the wicked and the sinner [be repaid with punishment]!
  • American Standard Version - Behold, the righteous shall be recompensed in the earth; How much more the wicked and the sinner!
  • King James Version - Behold, the righteous shall be recompensed in the earth: much more the wicked and the sinner.
  • New English Translation - If the righteous are recompensed on earth, how much more the wicked sinner!
  • World English Bible - Behold, the righteous shall be repaid in the earth, how much more the wicked and the sinner!
  • 新標點和合本 - 看哪,義人在世尚且受報, 何況惡人和罪人呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,義人在地上尚且受報, 何況惡人和罪人呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,義人在地上尚且受報, 何況惡人和罪人呢?
  • 當代譯本 - 看啊!義人在世上尚且遭報 , 更何況惡人和罪人呢!
  • 聖經新譯本 - 義人在世上尚且受報應, 何況惡人和罪人呢?
  • 呂振中譯本 - 義人在地上尚且得賞報, 何況惡人罪人、 豈不是遭報應 呢?
  • 中文標準譯本 - 看哪,義人在這地上尚且受報, 更何況惡人和罪人呢!
  • 現代標點和合本 - 看哪,義人在世尚且受報, 何況惡人和罪人呢?
  • 文理和合譯本 - 義者在世、且受其報、況惡人罪人乎、
  • 文理委辦譯本 - 義人在世、或受譴責、況惡人乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人在世、尚不免受報、況惡人與罪人乎、
  • Nueva Versión Internacional - Si los justos reciben su pago aquí en la tierra, ¡cuánto más los impíos y los pecadores!
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람도 이 세상에서 보응을 받는데 악인과 죄인이 어떻게 보응을 받지 않겠는가!
  • Новый Русский Перевод - Если праведнику на земле воздается, то нечестивцам и грешникам и подавно.
  • Восточный перевод - Если праведным на земле воздаётся, то нечестивцам и грешникам и подавно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если праведным на земле воздаётся, то нечестивцам и грешникам и подавно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если праведным на земле воздаётся, то нечестивцам и грешникам и подавно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Déjà ici-bas, le juste reçoit sa rétribution, à plus forte raison, le méchant et le pécheur .
  • リビングバイブル - 神を信じる人がこの世で報われるとすれば、 神に逆らう者が相応の報いを受けるのは当然です。
  • Nova Versão Internacional - Se os justos recebem na terra a punição que merecem, quanto mais o ímpio e o pecador!
  • Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, wird hier auf Erden schon dafür belohnt; erst recht wird jeder bestraft, der von Gott nichts wissen will und Unrecht tut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าคนชอบธรรมยังได้รับผลของการกระทำในโลกนี้ คนอธรรมและคนบาปจะยิ่งกว่านั้นสักเท่าใด!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ได้​รับ​ผล​ตอบ​แทน​บน​แผ่นดิน​โลก แล้ว​คน​ชั่วร้าย​กับ​คน​บาป​ก็​จะ​ได้​รับ​อย่าง​แน่นอน​เช่น​กัน
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Châm Ngôn 13:21 - Tai họa đuổi theo người gian ác, phước hạnh bám sát người thiện lành.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • 1 Phi-e-rơ 4:18 - Và cũng vậy: “Nếu người lành còn khó được cứu, thì người có tội sẽ ra sao?”
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
圣经
资源
计划
奉献