Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
  • 新标点和合本 - 说谎言的嘴为耶和华所憎恶; 行事诚实的,为他所喜悦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说谎的嘴唇,为耶和华所憎恶; 行事诚实,为他所喜悦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说谎的嘴唇,为耶和华所憎恶; 行事诚实,为他所喜悦。
  • 当代译本 - 耶和华厌恶说谎的嘴, 祂喜爱行为诚实的人。
  • 圣经新译本 - 撒谎的嘴唇是耶和华憎恶的; 行事诚实是他所喜悦的。
  • 中文标准译本 - 撒谎的嘴唇,为耶和华所憎恶; 行事诚实的,为他所悦纳。
  • 现代标点和合本 - 说谎言的嘴为耶和华所憎恶, 行事诚实的为他所喜悦。
  • 和合本(拼音版) - 说谎言的嘴,为耶和华所憎恶; 行事诚实的,为他所喜悦。
  • New International Version - The Lord detests lying lips, but he delights in people who are trustworthy.
  • New International Reader's Version - The Lord hates those whose lips tell lies. But he is pleased with people who tell the truth.
  • English Standard Version - Lying lips are an abomination to the Lord, but those who act faithfully are his delight.
  • New Living Translation - The Lord detests lying lips, but he delights in those who tell the truth.
  • The Message - God can’t stomach liars; he loves the company of those who keep their word.
  • Christian Standard Bible - Lying lips are detestable to the Lord, but faithful people are his delight.
  • New American Standard Bible - Lying lips are an abomination to the Lord, But those who deal faithfully are His delight.
  • New King James Version - Lying lips are an abomination to the Lord, But those who deal truthfully are His delight.
  • Amplified Bible - Lying lips are extremely disgusting to the Lord, But those who deal faithfully are His delight.
  • American Standard Version - Lying lips are an abomination to Jehovah; But they that deal truly are his delight.
  • King James Version - Lying lips are abomination to the Lord: but they that deal truly are his delight.
  • New English Translation - The Lord abhors a person who lies, but those who deal truthfully are his delight.
  • World English Bible - Lying lips are an abomination to Yahweh, but those who do the truth are his delight.
  • 新標點和合本 - 說謊言的嘴為耶和華所憎惡; 行事誠實的,為他所喜悅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說謊的嘴唇,為耶和華所憎惡; 行事誠實,為他所喜悅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說謊的嘴唇,為耶和華所憎惡; 行事誠實,為他所喜悅。
  • 當代譯本 - 耶和華厭惡說謊的嘴, 祂喜愛行為誠實的人。
  • 聖經新譯本 - 撒謊的嘴唇是耶和華憎惡的; 行事誠實是他所喜悅的。
  • 呂振中譯本 - 虛假的嘴脣、永恆主所厭惡; 忠誠行事的、他所喜悅。
  • 中文標準譯本 - 撒謊的嘴唇,為耶和華所憎惡; 行事誠實的,為他所悅納。
  • 現代標點和合本 - 說謊言的嘴為耶和華所憎惡, 行事誠實的為他所喜悅。
  • 文理和合譯本 - 言誑之口、為耶和華所惡、踐實之人、為其所悅、
  • 文理委辦譯本 - 行真者耶和華所悅、偽為者為其所疾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誑言為主所惡、行真實者為主所悅、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor aborrece a los de labios mentirosos, pero se complace en los que actúan con lealtad.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 거짓말하는 사람은 미워하셔도 진실하게 사는 사람은 기쁘게 여기신다.
  • Новый Русский Перевод - Господь гнушается лживыми устами, но верные слову Ему угодны.
  • Восточный перевод - Вечный гнушается лживыми устами, но верные слову Ему угодны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный гнушается лживыми устами, но верные слову Ему угодны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный гнушается лживыми устами, но верные слову Ему угодны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lèvres menteuses sont en horreur à l’Eternel, mais ceux qui agissent en hommes fiables lui font plaisir.
  • リビングバイブル - 主は約束を守る人を愛しますが、 約束を破る人はきらいです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor odeia os lábios mentirosos, mas se deleita com os que falam a verdade.
  • Hoffnung für alle - Lügner sind dem Herrn zuwider, aber er freut sich über ehrliche Menschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงชิงชังปากที่มุสาหลอกลวง แต่ทรงชื่นชมผู้ที่ซื่อสัตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปาก​มุสา​เป็น​ที่​น่า​รังเกียจ​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​บรรดา​ผู้​ที่​ลง​มือ​ปฏิบัติ​ด้วย​ความ​ซื่อสัตย์​เป็น​ที่​ชื่นชม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
  • Châm Ngôn 11:1 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm chiếc cân gian, nhưng hài lòng với quả cân đúng.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Châm Ngôn 11:20 - Chúa Hằng Hữu ghét người có tâm địa gian tà, nhưng ưa thích người đi đường ngay thẳng.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
  • 新标点和合本 - 说谎言的嘴为耶和华所憎恶; 行事诚实的,为他所喜悦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说谎的嘴唇,为耶和华所憎恶; 行事诚实,为他所喜悦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说谎的嘴唇,为耶和华所憎恶; 行事诚实,为他所喜悦。
  • 当代译本 - 耶和华厌恶说谎的嘴, 祂喜爱行为诚实的人。
  • 圣经新译本 - 撒谎的嘴唇是耶和华憎恶的; 行事诚实是他所喜悦的。
  • 中文标准译本 - 撒谎的嘴唇,为耶和华所憎恶; 行事诚实的,为他所悦纳。
  • 现代标点和合本 - 说谎言的嘴为耶和华所憎恶, 行事诚实的为他所喜悦。
  • 和合本(拼音版) - 说谎言的嘴,为耶和华所憎恶; 行事诚实的,为他所喜悦。
  • New International Version - The Lord detests lying lips, but he delights in people who are trustworthy.
  • New International Reader's Version - The Lord hates those whose lips tell lies. But he is pleased with people who tell the truth.
  • English Standard Version - Lying lips are an abomination to the Lord, but those who act faithfully are his delight.
  • New Living Translation - The Lord detests lying lips, but he delights in those who tell the truth.
  • The Message - God can’t stomach liars; he loves the company of those who keep their word.
  • Christian Standard Bible - Lying lips are detestable to the Lord, but faithful people are his delight.
  • New American Standard Bible - Lying lips are an abomination to the Lord, But those who deal faithfully are His delight.
  • New King James Version - Lying lips are an abomination to the Lord, But those who deal truthfully are His delight.
  • Amplified Bible - Lying lips are extremely disgusting to the Lord, But those who deal faithfully are His delight.
  • American Standard Version - Lying lips are an abomination to Jehovah; But they that deal truly are his delight.
  • King James Version - Lying lips are abomination to the Lord: but they that deal truly are his delight.
  • New English Translation - The Lord abhors a person who lies, but those who deal truthfully are his delight.
  • World English Bible - Lying lips are an abomination to Yahweh, but those who do the truth are his delight.
  • 新標點和合本 - 說謊言的嘴為耶和華所憎惡; 行事誠實的,為他所喜悅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說謊的嘴唇,為耶和華所憎惡; 行事誠實,為他所喜悅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說謊的嘴唇,為耶和華所憎惡; 行事誠實,為他所喜悅。
  • 當代譯本 - 耶和華厭惡說謊的嘴, 祂喜愛行為誠實的人。
  • 聖經新譯本 - 撒謊的嘴唇是耶和華憎惡的; 行事誠實是他所喜悅的。
  • 呂振中譯本 - 虛假的嘴脣、永恆主所厭惡; 忠誠行事的、他所喜悅。
  • 中文標準譯本 - 撒謊的嘴唇,為耶和華所憎惡; 行事誠實的,為他所悅納。
  • 現代標點和合本 - 說謊言的嘴為耶和華所憎惡, 行事誠實的為他所喜悅。
  • 文理和合譯本 - 言誑之口、為耶和華所惡、踐實之人、為其所悅、
  • 文理委辦譯本 - 行真者耶和華所悅、偽為者為其所疾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誑言為主所惡、行真實者為主所悅、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor aborrece a los de labios mentirosos, pero se complace en los que actúan con lealtad.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 거짓말하는 사람은 미워하셔도 진실하게 사는 사람은 기쁘게 여기신다.
  • Новый Русский Перевод - Господь гнушается лживыми устами, но верные слову Ему угодны.
  • Восточный перевод - Вечный гнушается лживыми устами, но верные слову Ему угодны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный гнушается лживыми устами, но верные слову Ему угодны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный гнушается лживыми устами, но верные слову Ему угодны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lèvres menteuses sont en horreur à l’Eternel, mais ceux qui agissent en hommes fiables lui font plaisir.
  • リビングバイブル - 主は約束を守る人を愛しますが、 約束を破る人はきらいです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor odeia os lábios mentirosos, mas se deleita com os que falam a verdade.
  • Hoffnung für alle - Lügner sind dem Herrn zuwider, aber er freut sich über ehrliche Menschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงชิงชังปากที่มุสาหลอกลวง แต่ทรงชื่นชมผู้ที่ซื่อสัตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปาก​มุสา​เป็น​ที่​น่า​รังเกียจ​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​บรรดา​ผู้​ที่​ลง​มือ​ปฏิบัติ​ด้วย​ความ​ซื่อสัตย์​เป็น​ที่​ชื่นชม​ของ​พระ​องค์
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
  • Châm Ngôn 11:1 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm chiếc cân gian, nhưng hài lòng với quả cân đúng.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Châm Ngôn 11:20 - Chúa Hằng Hữu ghét người có tâm địa gian tà, nhưng ưa thích người đi đường ngay thẳng.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
圣经
资源
计划
奉献