逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vợ hiền đức là mão miện cho chồng, vợ gây xấu hổ làm chồng tàn cốt mục xương.
- 新标点和合本 - 才德的妇人是丈夫的冠冕; 贻羞的妇人如同朽烂在她丈夫的骨中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 才德的妻子是丈夫的冠冕; 蒙羞的妇人使丈夫骨头朽烂。
- 和合本2010(神版-简体) - 才德的妻子是丈夫的冠冕; 蒙羞的妇人使丈夫骨头朽烂。
- 当代译本 - 贤德的妻子是丈夫的冠冕, 无耻的妻子如丈夫的骨瘤。
- 圣经新译本 - 有才德的妻子是丈夫的冠冕, 贻羞的妇人,如同丈夫骨中的朽烂。
- 中文标准译本 - 才德的妻子,是丈夫的冠冕; 带来羞耻的妻子,如同丈夫骨中的朽烂。
- 现代标点和合本 - 才德的妇人是丈夫的冠冕, 贻羞的妇人如同朽烂,在他丈夫的骨中。
- 和合本(拼音版) - 才德的妇人是丈夫的冠冕, 贻羞的妇人如同朽烂在她丈夫的骨中。
- New International Version - A wife of noble character is her husband’s crown, but a disgraceful wife is like decay in his bones.
- New International Reader's Version - An excellent woman is her husband’s crown. But a wife who brings shame is like sickness in his bones.
- English Standard Version - An excellent wife is the crown of her husband, but she who brings shame is like rottenness in his bones.
- New Living Translation - A worthy wife is a crown for her husband, but a disgraceful woman is like cancer in his bones.
- The Message - A hearty wife invigorates her husband, but a frigid woman is cancer in the bones.
- Christian Standard Bible - A wife of noble character is her husband’s crown, but a wife who causes shame is like rottenness in his bones.
- New American Standard Bible - An excellent wife is the crown of her husband, But she who shames him is like rottenness in his bones.
- New King James Version - An excellent wife is the crown of her husband, But she who causes shame is like rottenness in his bones.
- Amplified Bible - A virtuous and excellent wife [worthy of honor] is the crown of her husband, But she who shames him [with her foolishness] is like rottenness in his bones.
- American Standard Version - A worthy woman is the crown of her husband; But she that maketh ashamed is as rottenness in his bones.
- King James Version - A virtuous woman is a crown to her husband: but she that maketh ashamed is as rottenness in his bones.
- New English Translation - A noble wife is the crown of her husband, but the wife who acts shamefully is like rottenness in his bones.
- World English Bible - A worthy woman is the crown of her husband, but a disgraceful wife is as rottenness in his bones.
- 新標點和合本 - 才德的婦人是丈夫的冠冕; 貽羞的婦人如同朽爛在她丈夫的骨中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 才德的妻子是丈夫的冠冕; 蒙羞的婦人使丈夫骨頭朽爛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 才德的妻子是丈夫的冠冕; 蒙羞的婦人使丈夫骨頭朽爛。
- 當代譯本 - 賢德的妻子是丈夫的冠冕, 無恥的妻子如丈夫的骨瘤。
- 聖經新譯本 - 有才德的妻子是丈夫的冠冕, 貽羞的婦人,如同丈夫骨中的朽爛。
- 呂振中譯本 - 有才德的婦人是丈夫的華冠; 貽羞的婦女如爛瘡、在丈夫骨中。
- 中文標準譯本 - 才德的妻子,是丈夫的冠冕; 帶來羞恥的妻子,如同丈夫骨中的朽爛。
- 現代標點和合本 - 才德的婦人是丈夫的冠冕, 貽羞的婦人如同朽爛,在他丈夫的骨中。
- 文理和合譯本 - 淑善之女、為夫首之冠冕、啟羞之女、如夫骨之腐朽、
- 文理委辦譯本 - 淑女為夫榮、若首加冕、惡女為夫辱、若骨已朽。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 淑女如夫之冕、啟羞之婦、使夫難堪、如骨已朽、
- Nueva Versión Internacional - La mujer ejemplar es corona de su esposo; la desvergonzada es carcoma en los huesos.
- 현대인의 성경 - 어진 아내는 남편의 자랑과 기쁨이지만 자기 남편을 부끄럽게 하는 아내는 그 남편의 뼈를 썩게 하는 염증과 같은 존재이다.
- Новый Русский Перевод - Хорошая жена – мужу венец, а срамящая мужа – что гниль в кости.
- Восточный перевод - Хорошая жена – мужу венец, а срамящая мужа – что гниль в кости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хорошая жена – мужу венец, а срамящая мужа – что гниль в кости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хорошая жена – мужу венец, а срамящая мужа – что гниль в кости.
- La Bible du Semeur 2015 - Une femme de valeur est comme une couronne pour son mari, mais celle qui lui fait honte est comme une maladie qui ronge les os.
- リビングバイブル - 良い妻は夫の誇り。 悪い妻は夫に肩身のせまい思いをさせ、 事ごとに足を引っ張ります。
- Nova Versão Internacional - A mulher exemplar é a coroa do seu marido, mas a de comportamento vergonhoso é como câncer em seus ossos.
- Hoffnung für alle - Eine tüchtige Frau verhilft ihrem Mann zu Ansehen und Ehre ; aber eine Schlampe nagt an ihm wie eine schleichende Krankheit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภรรยาที่ดีเป็นมงกุฎของสามี ส่วนภรรยาที่ทำให้ขายหน้าเป็นความผุกร่อนในกระดูกของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภรรยาผู้ประเสริฐเป็นเสมือนมงกุฎของสามีตน แต่ภรรยาคนใดนำความอับอายมาสู่สามีเป็นเสมือนความผุกร่อนในกระดูกของเขา
交叉引用
- Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
- 1 Cô-rinh-tô 11:11 - Nhưng trong Chúa người nam vẫn cần người nữ, và người nữ vẫn cần người nam.
- Châm Ngôn 14:1 - Người nữ khôn ngoan xây dựng cửa nhà, đàn bà khờ dại vung tay hủy phá.
- Châm Ngôn 21:9 - Thà ở nơi góc mái nhà, còn hơn ở chung nhà với đàn bà hay sinh sự.
- Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
- Châm Ngôn 31:11 - Nàng được chồng tín nhiệm, và thu hoa lợi không thiếu thốn.
- Châm Ngôn 31:12 - Nàng chẳng làm thương tổn, nhưng suốt đời đem hạnh phước cho chồng.
- Châm Ngôn 31:13 - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
- Châm Ngôn 31:14 - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
- Châm Ngôn 31:15 - Thức giấc khi trời chưa sáng, nàng sửa soạn thức ăn cho gia đình, sắp đặt công việc cho các tớ gái.
- Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
- Châm Ngôn 31:17 - Nàng đảm đang, chịu khó, và hết sức làm công việc gia đình.
- Châm Ngôn 31:18 - Thức làm việc đến khuya; theo dõi giá hàng hóa, để mua bán kịp thời.
- Châm Ngôn 31:19 - Nàng tra tay vào guồng kéo sợi, nàng cần cù kéo chỉ dệt tơ.
- Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
- Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
- Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
- Châm Ngôn 31:23 - Chồng nàng được nổi danh, thuộc hàng nhân vật cao cấp trong xứ.
- Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
- Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
- Châm Ngôn 19:13 - Con ngỗ nghịch là tai họa cho cha; vợ mè nheo như nhà dột cho chồng.
- Châm Ngôn 19:14 - Tài sản do cha ông để lại, nhưng vợ hiền, Chúa Hằng Hữu ban cho.
- 1 Cô-rinh-tô 11:7 - Người nam là hình ảnh và vinh quang của Đức Chúa Trời, nên không cần trùm đầu, còn người nữ là vinh quang của người nam.
- Châm Ngôn 21:19 - Thà ở nơi hoang mạc, còn hơn ở chung nhà đàn bà rầy rà, nóng nảy.
- Châm Ngôn 27:15 - Nhà dột trong ngày mưa tháng gió cũng làm khổ như người đàn bà cãi cọ.
- Châm Ngôn 27:16 - Bịt miệng nàng, khác chi đưa tay cản gió hay ngửa tay đựng dầu.
- Châm Ngôn 14:30 - Tâm thanh thản đem sinh lực vào thể xác; lòng ghen tuôn làm xương mục cốt tàn.