Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hy vọng trì hoãn khiến lòng đau ê ẩm, mộng được thành làm phấn chấn tâm can.
  • 新标点和合本 - 所盼望的迟延未得,令人心忧; 所愿意的临到,却是生命树。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 盼望迟延,令人心忧; 愿望实现,就是得到生命树。
  • 和合本2010(神版-简体) - 盼望迟延,令人心忧; 愿望实现,就是得到生命树。
  • 当代译本 - 盼望无期,使人忧伤; 夙愿得偿,带来生机 。
  • 圣经新译本 - 所盼望的迟延未得,令人心忧; 所愿的来到,好比生命树。
  • 中文标准译本 - 期望被拖延,使人心忧患; 愿望得实现,就是生命树。
  • 现代标点和合本 - 所盼望的迟延未得,令人心忧; 所愿意的临到,却是生命树。
  • 和合本(拼音版) - 所盼望的迟延未得,令人心忧, 所愿意的临到,却是生命树。
  • New International Version - Hope deferred makes the heart sick, but a longing fulfilled is a tree of life.
  • New International Reader's Version - Hope that is put off makes one sick at heart. But a desire that is met is like a tree of life.
  • English Standard Version - Hope deferred makes the heart sick, but a desire fulfilled is a tree of life.
  • New Living Translation - Hope deferred makes the heart sick, but a dream fulfilled is a tree of life.
  • The Message - Unrelenting disappointment leaves you heartsick, but a sudden good break can turn life around.
  • Christian Standard Bible - Hope delayed makes the heart sick, but desire fulfilled is a tree of life.
  • New American Standard Bible - Hope deferred makes the heart sick, But desire fulfilled is a tree of life.
  • New King James Version - Hope deferred makes the heart sick, But when the desire comes, it is a tree of life.
  • Amplified Bible - Hope deferred makes the heart sick, But when desire is fulfilled, it is a tree of life.
  • American Standard Version - Hope deferred maketh the heart sick; But when the desire cometh, it is a tree of life.
  • King James Version - Hope deferred maketh the heart sick: but when the desire cometh, it is a tree of life.
  • New English Translation - Hope deferred makes the heart sick, but a longing fulfilled is like a tree of life.
  • World English Bible - Hope deferred makes the heart sick, but when longing is fulfilled, it is a tree of life.
  • 新標點和合本 - 所盼望的遲延未得,令人心憂; 所願意的臨到,卻是生命樹。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 盼望遲延,令人心憂; 願望實現,就是得到生命樹。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 盼望遲延,令人心憂; 願望實現,就是得到生命樹。
  • 當代譯本 - 盼望無期,使人憂傷; 夙願得償,帶來生機 。
  • 聖經新譯本 - 所盼望的遲延未得,令人心憂; 所願的來到,好比生命樹。
  • 呂振中譯本 - 所盼望的遷延而未得、令人憂苦; 所切願的一來到,乃 像 生命之樹。
  • 中文標準譯本 - 期望被拖延,使人心憂患; 願望得實現,就是生命樹。
  • 現代標點和合本 - 所盼望的遲延未得,令人心憂; 所願意的臨到,卻是生命樹。
  • 文理和合譯本 - 所望遲滯、致中心懷憂、所欲既成、乃生命之樹、
  • 文理委辦譯本 - 日望不得者、使心懷憂、所欲不遂者、猶生命之樹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 望而不得、使心憂傷、所欲既遂、如得生命之樹、
  • Nueva Versión Internacional - La esperanza frustrada aflige al corazón; el deseo cumplido es un árbol de vida.
  • 현대인의 성경 - 사람은 바라던 것이 제대로 이루어지지 않을 때 상심하게 되지만 소원하던 것이 이루어지면 기뻐하고 즐거워한다.
  • Новый Русский Перевод - Не сбывающаяся надежда томит сердце, а сбывшееся желание – дерево жизни.
  • Восточный перевод - Не сбывающаяся надежда томит сердце, а сбывшееся желание – дерево жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не сбывающаяся надежда томит сердце, а сбывшееся желание – дерево жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не сбывающаяся надежда томит сердце, а сбывшееся желание – дерево жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un espoir différé rend le cœur malade ; un désir exaucé est comme un arbre de vie .
  • リビングバイブル - 長い間期待が延ばされると心を病みますが、 待ち望んだ夢が実現すると、 生きているのが楽しくなります。
  • Nova Versão Internacional - A esperança que se retarda deixa o coração doente, mas o anseio satisfeito é árvore de vida.
  • Hoffnung für alle - Endloses Hoffen macht das Herz krank; ein erfüllter Wunsch schenkt neue Lebensfreude .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความหวังที่ถูกประวิงไว้ทรมานจิตใจคน แต่ความสมปรารถนาเป็นต้นไม้แห่งชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​หวัง​ที่​มี​อุปสรรค​ขวาง​กั้น​ทำให้​ท้อ​ใจ แต่​ความ​ต้องการ​ที่​ได้​ดั่ง​ใจ​ปรารถนา​คือ​ต้นไม้​แห่ง​ชีวิต
交叉引用
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Thi Thiên 42:3 - Thức ăn của con ngày đêm là dòng lệ, khi kẻ thù suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời của ngươi ở đâu?”
  • Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • 1 Sa-mu-ên 1:26 - Nàng nói: “Thưa thầy, tôi chính là người phụ nữ trước đây đứng nơi này cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, có ông chứng kiến.
  • 1 Sa-mu-ên 1:27 - Tôi đã cầu xin Chúa Hằng Hữu cho tôi một đứa con, và Ngài đã chấp nhận lời tôi cầu xin.
  • 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Sáng Thế Ký 46:30 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Bây giờ cha chết thật an tâm, vì đã gặp mặt con, thấy con còn sống.”
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
  • Sáng Thế Ký 21:7 - Có ai dám nói với Áp-ra-ham rằng Sa-ra sẽ cho con bú đâu? Thế mà tôi đã sinh được đứa con trai cho ông chồng già yếu.”
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
  • Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
  • Thi Thiên 119:83 - Dù con như bầu da đóng khói bếp, nhưng không bao giờ quên luật Ngài.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Châm Ngôn 13:19 - Ước muốn thành công làm linh hồn khoan khoái, vì vậy, người ác bám chặt lấy ước muốn lầm sai.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hy vọng trì hoãn khiến lòng đau ê ẩm, mộng được thành làm phấn chấn tâm can.
  • 新标点和合本 - 所盼望的迟延未得,令人心忧; 所愿意的临到,却是生命树。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 盼望迟延,令人心忧; 愿望实现,就是得到生命树。
  • 和合本2010(神版-简体) - 盼望迟延,令人心忧; 愿望实现,就是得到生命树。
  • 当代译本 - 盼望无期,使人忧伤; 夙愿得偿,带来生机 。
  • 圣经新译本 - 所盼望的迟延未得,令人心忧; 所愿的来到,好比生命树。
  • 中文标准译本 - 期望被拖延,使人心忧患; 愿望得实现,就是生命树。
  • 现代标点和合本 - 所盼望的迟延未得,令人心忧; 所愿意的临到,却是生命树。
  • 和合本(拼音版) - 所盼望的迟延未得,令人心忧, 所愿意的临到,却是生命树。
  • New International Version - Hope deferred makes the heart sick, but a longing fulfilled is a tree of life.
  • New International Reader's Version - Hope that is put off makes one sick at heart. But a desire that is met is like a tree of life.
  • English Standard Version - Hope deferred makes the heart sick, but a desire fulfilled is a tree of life.
  • New Living Translation - Hope deferred makes the heart sick, but a dream fulfilled is a tree of life.
  • The Message - Unrelenting disappointment leaves you heartsick, but a sudden good break can turn life around.
  • Christian Standard Bible - Hope delayed makes the heart sick, but desire fulfilled is a tree of life.
  • New American Standard Bible - Hope deferred makes the heart sick, But desire fulfilled is a tree of life.
  • New King James Version - Hope deferred makes the heart sick, But when the desire comes, it is a tree of life.
  • Amplified Bible - Hope deferred makes the heart sick, But when desire is fulfilled, it is a tree of life.
  • American Standard Version - Hope deferred maketh the heart sick; But when the desire cometh, it is a tree of life.
  • King James Version - Hope deferred maketh the heart sick: but when the desire cometh, it is a tree of life.
  • New English Translation - Hope deferred makes the heart sick, but a longing fulfilled is like a tree of life.
  • World English Bible - Hope deferred makes the heart sick, but when longing is fulfilled, it is a tree of life.
  • 新標點和合本 - 所盼望的遲延未得,令人心憂; 所願意的臨到,卻是生命樹。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 盼望遲延,令人心憂; 願望實現,就是得到生命樹。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 盼望遲延,令人心憂; 願望實現,就是得到生命樹。
  • 當代譯本 - 盼望無期,使人憂傷; 夙願得償,帶來生機 。
  • 聖經新譯本 - 所盼望的遲延未得,令人心憂; 所願的來到,好比生命樹。
  • 呂振中譯本 - 所盼望的遷延而未得、令人憂苦; 所切願的一來到,乃 像 生命之樹。
  • 中文標準譯本 - 期望被拖延,使人心憂患; 願望得實現,就是生命樹。
  • 現代標點和合本 - 所盼望的遲延未得,令人心憂; 所願意的臨到,卻是生命樹。
  • 文理和合譯本 - 所望遲滯、致中心懷憂、所欲既成、乃生命之樹、
  • 文理委辦譯本 - 日望不得者、使心懷憂、所欲不遂者、猶生命之樹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 望而不得、使心憂傷、所欲既遂、如得生命之樹、
  • Nueva Versión Internacional - La esperanza frustrada aflige al corazón; el deseo cumplido es un árbol de vida.
  • 현대인의 성경 - 사람은 바라던 것이 제대로 이루어지지 않을 때 상심하게 되지만 소원하던 것이 이루어지면 기뻐하고 즐거워한다.
  • Новый Русский Перевод - Не сбывающаяся надежда томит сердце, а сбывшееся желание – дерево жизни.
  • Восточный перевод - Не сбывающаяся надежда томит сердце, а сбывшееся желание – дерево жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не сбывающаяся надежда томит сердце, а сбывшееся желание – дерево жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не сбывающаяся надежда томит сердце, а сбывшееся желание – дерево жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un espoir différé rend le cœur malade ; un désir exaucé est comme un arbre de vie .
  • リビングバイブル - 長い間期待が延ばされると心を病みますが、 待ち望んだ夢が実現すると、 生きているのが楽しくなります。
  • Nova Versão Internacional - A esperança que se retarda deixa o coração doente, mas o anseio satisfeito é árvore de vida.
  • Hoffnung für alle - Endloses Hoffen macht das Herz krank; ein erfüllter Wunsch schenkt neue Lebensfreude .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความหวังที่ถูกประวิงไว้ทรมานจิตใจคน แต่ความสมปรารถนาเป็นต้นไม้แห่งชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​หวัง​ที่​มี​อุปสรรค​ขวาง​กั้น​ทำให้​ท้อ​ใจ แต่​ความ​ต้องการ​ที่​ได้​ดั่ง​ใจ​ปรารถนา​คือ​ต้นไม้​แห่ง​ชีวิต
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Thi Thiên 42:3 - Thức ăn của con ngày đêm là dòng lệ, khi kẻ thù suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời của ngươi ở đâu?”
  • Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • 1 Sa-mu-ên 1:26 - Nàng nói: “Thưa thầy, tôi chính là người phụ nữ trước đây đứng nơi này cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, có ông chứng kiến.
  • 1 Sa-mu-ên 1:27 - Tôi đã cầu xin Chúa Hằng Hữu cho tôi một đứa con, và Ngài đã chấp nhận lời tôi cầu xin.
  • 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Sáng Thế Ký 46:30 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Bây giờ cha chết thật an tâm, vì đã gặp mặt con, thấy con còn sống.”
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
  • Sáng Thế Ký 21:7 - Có ai dám nói với Áp-ra-ham rằng Sa-ra sẽ cho con bú đâu? Thế mà tôi đã sinh được đứa con trai cho ông chồng già yếu.”
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
  • Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
  • Thi Thiên 119:83 - Dù con như bầu da đóng khói bếp, nhưng không bao giờ quên luật Ngài.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Châm Ngôn 13:19 - Ước muốn thành công làm linh hồn khoan khoái, vì vậy, người ác bám chặt lấy ước muốn lầm sai.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
圣经
资源
计划
奉献