逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Của cải người lành để lại cho con cháu hưởng, gia tài người ác dành cho người công chính dùng.
- 新标点和合本 - 善人给子孙遗留产业; 罪人为义人积存资财。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 善人给子孙遗留产业; 罪人积财却归义人。
- 和合本2010(神版-简体) - 善人给子孙遗留产业; 罪人积财却归义人。
- 当代译本 - 善人为子孙留下产业, 罪人给义人积聚财富。
- 圣经新译本 - 善人给子孙留下产业, 罪人的财富,却是为义人积藏。
- 中文标准译本 - 好人使子子孙孙得继业; 罪人的财富,却为义人留存。
- 现代标点和合本 - 善人给子孙遗留产业, 罪人为义人积存资财。
- 和合本(拼音版) - 善人给子孙遗留产业, 罪人为义人积存资财。
- New International Version - A good person leaves an inheritance for their children’s children, but a sinner’s wealth is stored up for the righteous.
- New International Reader's Version - A good person leaves what they own to their children and grandchildren. But a sinner’s wealth is stored up for those who do right.
- English Standard Version - A good man leaves an inheritance to his children’s children, but the sinner’s wealth is laid up for the righteous.
- New Living Translation - Good people leave an inheritance to their grandchildren, but the sinner’s wealth passes to the godly.
- The Message - A good life gets passed on to the grandchildren; ill-gotten wealth ends up with good people.
- Christian Standard Bible - A good man leaves an inheritance to his grandchildren, but the sinner’s wealth is stored up for the righteous.
- New American Standard Bible - A good person leaves an inheritance to his grandchildren, And the wealth of a sinner is stored up for the righteous.
- New King James Version - A good man leaves an inheritance to his children’s children, But the wealth of the sinner is stored up for the righteous.
- Amplified Bible - A good man leaves an inheritance to his children’s children, And the wealth of the sinner is stored up for [the hands of] the righteous.
- American Standard Version - A good man leaveth an inheritance to his children’s children; And the wealth of the sinner is laid up for the righteous.
- King James Version - A good man leaveth an inheritance to his children's children: and the wealth of the sinner is laid up for the just.
- New English Translation - A benevolent person leaves an inheritance for his grandchildren, but the wealth of a sinner is stored up for the righteous.
- World English Bible - A good man leaves an inheritance to his children’s children, but the wealth of the sinner is stored for the righteous.
- 新標點和合本 - 善人給子孫遺留產業; 罪人為義人積存資財。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 善人給子孫遺留產業; 罪人積財卻歸義人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 善人給子孫遺留產業; 罪人積財卻歸義人。
- 當代譯本 - 善人為子孫留下產業, 罪人給義人積聚財富。
- 聖經新譯本 - 善人給子孫留下產業, 罪人的財富,卻是為義人積藏。
- 呂振中譯本 - 善人將產業留給子孫; 罪人積藏的資財卻歸與義人。
- 中文標準譯本 - 好人使子子孫孫得繼業; 罪人的財富,卻為義人留存。
- 現代標點和合本 - 善人給子孫遺留產業, 罪人為義人積存資財。
- 文理和合譯本 - 善人遺業於子孫、罪人積財歸義者、
- 文理委辦譯本 - 作善之人、業遺子孫、惡者之財、為義者所得。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人遺業子孫、惡人貲財、存為善人所用、
- Nueva Versión Internacional - El hombre de bien deja herencia a sus nietos; las riquezas del pecador se quedan para los justos.
- 현대인의 성경 - 선한 사람은 자기 재산을 후손에게 물려 주지만 죄인의 재산은 선한 사람을 위해 쌓인다.
- Новый Русский Перевод - Добрый человек оставит наследство детям своих детей, а богатство грешных копится для праведных.
- Восточный перевод - Добрый человек оставит наследство даже внукам своим, а богатство грешных копится для праведных.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Добрый человек оставит наследство даже внукам своим, а богатство грешных копится для праведных.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Добрый человек оставит наследство даже внукам своим, а богатство грешных копится для праведных.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce que l’homme de bien laisse derrière lui passe aux enfants de ses enfants, mais la fortune du pécheur est mise en réserve pour le juste.
- リビングバイブル - 正しい人は孫にまで遺産を残しますが、 罪人の財産は、 最後には神を恐れる人のものになります。
- Nova Versão Internacional - O homem bom deixa herança para os filhos de seus filhos, mas a riqueza do pecador é armazenada para os justos.
- Hoffnung für alle - Ein guter Mensch hinterlässt ein Erbe für Kinder und Enkelkinder, aber das Vermögen des Gottlosen geht über an den, der Gott dient.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนดีทิ้งมรดกไว้ให้ลูกหลาน แต่คนบาปสะสมทรัพย์สมบัติไว้ให้คนชอบธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนดีมีมรดกเก็บไว้ได้จนถึงหลานๆ ของตนเอง แต่สิ่งที่คนบาปมีก็ถูกสะสมไว้สำหรับผู้มีความชอบธรรม
交叉引用
- Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
- Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
- Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
- Thi Thiên 25:13 - Người sẽ sống đời mình trong hưng thịnh. Con cháu người sẽ thừa hưởng đất đai.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
- E-xơ-ra 9:12 - Cho nên đừng gả con gái mình cho con trai họ, đừng cưới con gái họ cho con trai mình, cũng đừng cầu an cầu lợi với họ. Như thế các ngươi mới được hùng cường, hưởng sản vật của đất để lại làm di sản cho con cháu thừa hưởng mãi mãi.’
- Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
- Thi Thiên 37:25 - Trước kia tôi còn trẻ, nay đến tuổi già. Tôi chưa thấy Chúa bỏ rơi người công chính hoặc để con cháu họ đi ăn mày.
- Châm Ngôn 28:8 - Tài sản của người cho vay nặng lãi lại rơi vào tay người biết thương hại người nghèo.
- Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
- Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
- Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.