逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người tự chủ biết hãm cầm miệng lưỡi; người hở môi gặt lấy thất bại hoài.
- 新标点和合本 - 谨守口的,得保生命; 大张嘴的,必致败亡。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 谨慎守口的,得保生命; 大张嘴唇的,必致败亡。
- 和合本2010(神版-简体) - 谨慎守口的,得保生命; 大张嘴唇的,必致败亡。
- 当代译本 - 说话谨慎,可保性命; 口无遮拦,自取灭亡。
- 圣经新译本 - 谨慎口舌的,可保性命; 口没遮拦的,自取灭亡。
- 中文标准译本 - 谨守口的,是守护自己的性命; 口无遮拦的,导致自己的败亡。
- 现代标点和合本 - 谨守口的得保生命, 大张嘴的必致败亡。
- 和合本(拼音版) - 谨守口的,得保生命; 大张嘴的,必致败亡。
- New International Version - Those who guard their lips preserve their lives, but those who speak rashly will come to ruin.
- New International Reader's Version - Those who guard what they say guard their lives. But those who speak without thinking will be destroyed.
- English Standard Version - Whoever guards his mouth preserves his life; he who opens wide his lips comes to ruin.
- New Living Translation - Those who control their tongue will have a long life; opening your mouth can ruin everything.
- The Message - Careful words make for a careful life; careless talk may ruin everything.
- Christian Standard Bible - The one who guards his mouth protects his life; the one who opens his lips invites his own ruin.
- New American Standard Bible - One who guards his mouth protects his life; One who opens wide his lips comes to ruin.
- New King James Version - He who guards his mouth preserves his life, But he who opens wide his lips shall have destruction.
- Amplified Bible - The one who guards his mouth [thinking before he speaks] protects his life; The one who opens his lips wide [and chatters without thinking] comes to ruin.
- American Standard Version - He that guardeth his mouth keepeth his life; But he that openeth wide his lips shall have destruction.
- King James Version - He that keepeth his mouth keepeth his life: but he that openeth wide his lips shall have destruction.
- New English Translation - The one who guards his words guards his life, but whoever is talkative will come to ruin.
- World English Bible - He who guards his mouth guards his soul. One who opens wide his lips comes to ruin.
- 新標點和合本 - 謹守口的,得保生命; 大張嘴的,必致敗亡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 謹慎守口的,得保生命; 大張嘴唇的,必致敗亡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 謹慎守口的,得保生命; 大張嘴唇的,必致敗亡。
- 當代譯本 - 說話謹慎,可保性命; 口無遮攔,自取滅亡。
- 聖經新譯本 - 謹慎口舌的,可保性命; 口沒遮攔的,自取滅亡。
- 呂振中譯本 - 謹守口舌的得保性命; 大張其嘴的必致敗亡。
- 中文標準譯本 - 謹守口的,是守護自己的性命; 口無遮攔的,導致自己的敗亡。
- 現代標點和合本 - 謹守口的得保生命, 大張嘴的必致敗亡。
- 文理和合譯本 - 守口者保生、侈口者見滅、
- 文理委辦譯本 - 謹言者安、妄談者危。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守口者保生命、多言者必致敗亡、
- Nueva Versión Internacional - El que refrena su lengua protege su vida, pero el ligero de labios provoca su ruina.
- 현대인의 성경 - 자기 입을 지키는 자는 생명을 보전할 수 있으나 함부로 지껄여대는 자는 파멸하게 된다.
- Новый Русский Перевод - Стерегущий уста хранит свою жизнь, а говорящий опрометчиво себя погубит.
- Восточный перевод - Стерегущий уста хранит свою жизнь, а говорящий опрометчиво себя погубит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стерегущий уста хранит свою жизнь, а говорящий опрометчиво себя погубит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стерегущий уста хранит свою жизнь, а говорящий опрометчиво себя погубит.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui veille sur ses paroles préserve sa vie, mais celui qui ouvre grand la bouche court à sa ruine.
- リビングバイブル - 自分を制するとは、ことばに気をつけることです。 とっさに言い返すと、 何もかもぶち壊しになることがあります。
- Nova Versão Internacional - Quem guarda a sua boca guarda a sua vida, mas quem fala demais acaba se arruinando.
- Hoffnung für alle - Wer seine Zunge im Zaum hält, bewahrt sein Leben. Ein Großmaul richtet sich selbst zugrunde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ระวังปากก็สงวนชีวิตของตน แต่ผู้ที่พูดพล่อยๆ จะถึงแก่หายนะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่ระวังปากของตนก็ระวังชีวิตของตน คนที่เปิดปากของตนกว้างย่อมนำความเสียหายมาสู่ตนเอง
交叉引用
- Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
- Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
- Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
- Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
- Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
- Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
- Châm Ngôn 10:19 - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
- Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
- Gia-cơ 3:3 - Chỉ cần tra hàm thiếc vào miệng ngựa, chúng ta có thể sai khiến con ngựa to lớn tuân theo ý mình.
- Gia-cơ 3:4 - Chỉ cần chiếc bánh lái nhỏ, người hoa tiêu có thể điều khiển cả chiếc tàu to lớn đi theo hướng mình muốn.
- Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
- Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
- Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
- Gia-cơ 3:11 - Một ngọn suối có thể vừa chảy nước ngọt vừa tuôn nước đắng không?
- Gia-cơ 3:12 - Cây vả có thể sinh trái ô-liu hay cây nho sinh trái vả không? Không đâu, anh chị em cũng không thể nào múc nước ngọt trong hồ nước mặn được.
- Châm Ngôn 18:7 - Miệng ngu muội làm mình thất bại, đôi môi thành cạm bẫy linh hồn.
- Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
- Châm Ngôn 21:23 - Ai kiểm soát miệng, cầm giữ lưỡi, là người giữ mình thoát khỏi rối reng.