逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính ghét những gì không ngay thật, người ác ôn dối trá rồi gặt nhuốc nhơ.
- 新标点和合本 - 义人恨恶谎言; 恶人有臭名,且致惭愧。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 义人恨恶谎言; 恶人可憎可耻。
- 和合本2010(神版-简体) - 义人恨恶谎言; 恶人可憎可耻。
- 当代译本 - 义人憎恶虚谎, 恶人可憎可耻。
- 圣经新译本 - 义人恨恶虚假, 恶人行事,遗臭贻羞。
- 中文标准译本 - 义人恨恶虚假的话语; 恶人行事却遗臭蒙羞。
- 现代标点和合本 - 义人恨恶谎言, 恶人有臭名,且致惭愧。
- 和合本(拼音版) - 义人恨恶谎言, 恶人有臭名,且致惭愧。
- New International Version - The righteous hate what is false, but the wicked make themselves a stench and bring shame on themselves.
- New International Reader's Version - Those who do right hate what is false. But those who do wrong stink and bring shame on themselves.
- English Standard Version - The righteous hates falsehood, but the wicked brings shame and disgrace.
- New Living Translation - The godly hate lies; the wicked cause shame and disgrace.
- The Message - A good person hates false talk; a bad person wallows in gibberish.
- Christian Standard Bible - The righteous hate lying, but the wicked bring disgust and shame.
- New American Standard Bible - A righteous person hates a false statement, But a wicked person acts disgustingly and shamefully.
- New King James Version - A righteous man hates lying, But a wicked man is loathsome and comes to shame.
- Amplified Bible - A righteous man hates lies, But a wicked man is loathsome, and he acts shamefully.
- American Standard Version - A righteous man hateth lying; But a wicked man is loathsome, and cometh to shame.
- King James Version - A righteous man hateth lying: but a wicked man is loathsome, and cometh to shame.
- New English Translation - The righteous person hates anything false, but the wicked person acts in shameful disgrace.
- World English Bible - A righteous man hates lies, but a wicked man brings shame and disgrace.
- 新標點和合本 - 義人恨惡謊言; 惡人有臭名,且致慚愧。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人恨惡謊言; 惡人可憎可恥。
- 和合本2010(神版-繁體) - 義人恨惡謊言; 惡人可憎可恥。
- 當代譯本 - 義人憎惡虛謊, 惡人可憎可恥。
- 聖經新譯本 - 義人恨惡虛假, 惡人行事,遺臭貽羞。
- 呂振中譯本 - 虛假的話、義人所恨惡; 惡人 行事 、遺臭而貽羞。
- 中文標準譯本 - 義人恨惡虛假的話語; 惡人行事卻遺臭蒙羞。
- 現代標點和合本 - 義人恨惡謊言, 惡人有臭名,且致慚愧。
- 文理和合譯本 - 義者誑言是疾、惡者遺臭蒙羞、
- 文理委辦譯本 - 義者惟誑言是疾、惡者見惡而貽羞。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人惡誑言、惡人行動、可恥可羞、
- Nueva Versión Internacional - El justo aborrece la mentira; el malvado acarrea vergüenza y deshonra.
- 현대인의 성경 - 의로운 사람은 거짓말을 미워하나 악인은 항상 거짓말만 하다가 부끄러움을 당한다.
- Новый Русский Перевод - Праведник ненавидит ложь, а неправедные приносят срам и бесчестие.
- Восточный перевод - Праведные ненавидят ложь, а неправедные приносят срам и бесчестие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведные ненавидят ложь, а неправедные приносят срам и бесчестие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведные ненавидят ложь, а неправедные приносят срам и бесчестие.
- La Bible du Semeur 2015 - Le juste déteste les mensonges, mais le méchant répand la honte et la confusion.
- リビングバイブル - 正しい人はうそを憎み、 悪者はうそばかりついて恥をかきます。
- Nova Versão Internacional - Os justos odeiam o que é falso, mas os ímpios trazem vergonha e desgraça.
- Hoffnung für alle - Wer Gott liebt, hasst die Lüge; der Gottlose aber macht andere hinter ihrem Rücken schlecht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมเกลียดคำโกหก แต่คนชั่วทำให้ตัวเองฉาวโฉ่และอับอายขายหน้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้มีความชอบธรรมเกลียดคำหลอกลวง แต่คนชั่วร้ายปฏิบัติอย่างน่าขยะแขยงและน่าอับอาย
交叉引用
- Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
- Châm Ngôn 30:8 - Giúp con khỏi dối trá, giả hình. Đừng để con nghèo khổ, cũng đừng cho con giàu có. Xin cho con lương thực vừa đủ cần dùng.
- Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
- Thi Thiên 119:163 - Con ghét tởm những điều dối trá, nhưng con yêu luật pháp của Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
- Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
- Ê-xê-chi-ên 20:43 - Các ngươi sẽ nhớ lại những tội mình và ghê tởm chính mình vì những việc ác đã làm.
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
- Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
- Châm Ngôn 3:35 - Vinh dự là gia tài Chúa dành cho người khôn, còn xấu hổ nhuốc nhơ là phần của người dại dột.