逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người giàu mới có tiền chuộc mạng, còn người nghèo đâu sợ ai bắt cóc.
- 新标点和合本 - 人的资财是他生命的赎价; 穷乏人却听不见威吓的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 财富可作人的生命赎价; 穷乏人却听不见威吓的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 财富可作人的生命赎价; 穷乏人却听不见威吓的话。
- 当代译本 - 富人用财富赎命, 穷人却免受惊吓。
- 圣经新译本 - 人的财富是他性命的赎价, 穷人却听不见威吓的话。
- 中文标准译本 - 人的财富是他性命的赎价, 而穷人不会听到威吓的话。
- 现代标点和合本 - 人的资财是他生命的赎价, 穷乏人却听不见威吓的话。
- 和合本(拼音版) - 人的资财,是他生命的赎价, 穷乏人却听不见威吓的话。
- New International Version - A person’s riches may ransom their life, but the poor cannot respond to threatening rebukes.
- New International Reader's Version - A person’s riches might save their life. But a poor person is not able to do anything about danger.
- English Standard Version - The ransom of a man’s life is his wealth, but a poor man hears no threat.
- New Living Translation - The rich can pay a ransom for their lives, but the poor won’t even get threatened.
- The Message - The rich can be sued for everything they have, but the poor are free of such threats.
- Christian Standard Bible - Riches are a ransom for a person’s life, but a poor person hears no threat.
- New American Standard Bible - The ransom of a person’s life is his wealth, But the poor hears no rebuke.
- New King James Version - The ransom of a man’s life is his riches, But the poor does not hear rebuke.
- Amplified Bible - The ransom for a man’s life is his wealth, But the poor man does not even have to listen to a rebuke or threats [from the envious].
- American Standard Version - The ransom of a man’s life is his riches; But the poor heareth no threatening.
- King James Version - The ransom of a man's life are his riches: but the poor heareth not rebuke.
- New English Translation - The ransom of a person’s life is his wealth, but the poor person hears no threat.
- World English Bible - The ransom of a man’s life is his riches, but the poor hear no threats.
- 新標點和合本 - 人的資財是他生命的贖價; 窮乏人卻聽不見威嚇的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 財富可作人的生命贖價; 窮乏人卻聽不見威嚇的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 財富可作人的生命贖價; 窮乏人卻聽不見威嚇的話。
- 當代譯本 - 富人用財富贖命, 窮人卻免受驚嚇。
- 聖經新譯本 - 人的財富是他性命的贖價, 窮人卻聽不見威嚇的話。
- 呂振中譯本 - 人的財富是他性命的贖價; 窮乏人不聽 威嚇 的叱責。
- 中文標準譯本 - 人的財富是他性命的贖價, 而窮人不會聽到威嚇的話。
- 現代標點和合本 - 人的資財是他生命的贖價, 窮乏人卻聽不見威嚇的話。
- 文理和合譯本 - 人之資財、可贖生命、貧者不受恐嚇、
- 文理委辦譯本 - 富者被訟、以金贖罪、貧者無財、訟因以免。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人有貲財、有時可用以贖命、貧者乃免聽叱咤之言、
- Nueva Versión Internacional - Con su riqueza el rico pone a salvo su vida, pero al pobre no hay ni quien lo amenace.
- 현대인의 성경 - 부자는 돈으로 자기 생명을 구걸하는 경우가 있어도 가난한 자는 협박을 받을 일이 없다.
- Новый Русский Перевод - Богатством можно выкупить жизнь человека, а бедняку и не угрожает никто.
- Восточный перевод - Богатством можно выкупить жизнь человека, а бедняку и не угрожает никто.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Богатством можно выкупить жизнь человека, а бедняку и не угрожает никто.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Богатством можно выкупить жизнь человека, а бедняку и не угрожает никто.
- La Bible du Semeur 2015 - La fortune du riche sert de rançon pour sa vie, mais le pauvre n’entend pas de menaces.
- リビングバイブル - 富がなければ、身の代金目当てに 子どもを誘拐される心配もありません。
- Nova Versão Internacional - As riquezas de um homem servem de resgate para a sua vida, mas o pobre nunca recebe ameaças.
- Hoffnung für alle - Vom Reichen fordert man Lösegeld für sein Leben; doch der Arme braucht keine Erpressung zu fürchten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรัพย์สมบัติอาจใช้เป็นค่าไถ่ชีวิตคน แต่คนจนไม่เคยถูกข่มขู่เรียกค่าไถ่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความมั่งมีของคนคนหนึ่งจะไถ่ชีวิตของเขาได้ แต่สำหรับคนยากไร้จะไม่มีใครขู่เข็ญ
交叉引用
- Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
- Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
- Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
- Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
- 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
- Gióp 2:4 - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Da đền cho da! Người ta chịu mất tất cả để đổi lấy sinh mạng mình.
- Giê-rê-mi 39:10 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa, đồng thời cấp phát ruộng đất và vườn nho cho họ coi sóc.
- Giê-rê-mi 41:8 - Còn mười người sống sót xin Ích-ma-ên tha với lời hứa là họ sẽ mang đến ông các kho lúa mì, lúa mạch, dầu ô-liu, và mật ong mà họ đã cất giấu.
- Châm Ngôn 6:35 - Anh ta không nhận tiền chuộc lỗi, dù con nộp bao nhiêu cũng không bằng lòng.
- 2 Các Vua 25:12 - Chỉ một số ít những người nghèo khổ nhất được để lại để trồng nho, làm ruộng.
- Xuất Ai Cập 21:30 - Nếu thân nhân của người chết thuận cho chủ bò chuộc mạng, chủ bò phải chuộc theo giá thân nhân định.
- Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
- 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
- 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.