Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đèn người lành sáng choang, đèn người ác tắt ngấm.
  • 新标点和合本 - 义人的光明亮(明亮”原文作欢喜”); 恶人的灯要熄灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的光使人欢喜 ; 恶人的灯要熄灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的光使人欢喜 ; 恶人的灯要熄灭。
  • 当代译本 - 义人的光灿烂, 恶人的灯熄灭。
  • 圣经新译本 - 义人的光必明亮, 恶人的灯必熄灭。
  • 中文标准译本 - 义人的光,明亮欢喜; 恶人的灯,必要熄灭。
  • 现代标点和合本 - 义人的光明亮 , 恶人的灯要熄灭。
  • 和合本(拼音版) - 义人的光明亮 , 恶人的灯要熄灭。
  • New International Version - The light of the righteous shines brightly, but the lamp of the wicked is snuffed out.
  • New International Reader's Version - The lights of godly people shine brightly. But the lamps of sinners are blown out.
  • English Standard Version - The light of the righteous rejoices, but the lamp of the wicked will be put out.
  • New Living Translation - The life of the godly is full of light and joy, but the light of the wicked will be snuffed out.
  • The Message - The lives of good people are brightly lit streets; the lives of the wicked are dark alleys.
  • Christian Standard Bible - The light of the righteous shines brightly, but the lamp of the wicked is put out.
  • New American Standard Bible - The light of the righteous rejoices, But the lamp of the wicked goes out.
  • New King James Version - The light of the righteous rejoices, But the lamp of the wicked will be put out.
  • Amplified Bible - The light of the righteous [within him—grows brighter and] rejoices, But the lamp of the wicked [is a temporary light and] goes out.
  • American Standard Version - The light of the righteous rejoiceth; But the lamp of the wicked shall be put out.
  • King James Version - The light of the righteous rejoiceth: but the lamp of the wicked shall be put out.
  • New English Translation - The light of the righteous shines brightly, but the lamp of the wicked goes out.
  • World English Bible - The light of the righteous shines brightly, but the lamp of the wicked is snuffed out.
  • 新標點和合本 - 義人的光明亮(原文是歡喜); 惡人的燈要熄滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的光使人歡喜 ; 惡人的燈要熄滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的光使人歡喜 ; 惡人的燈要熄滅。
  • 當代譯本 - 義人的光燦爛, 惡人的燈熄滅。
  • 聖經新譯本 - 義人的光必明亮, 惡人的燈必熄滅。
  • 呂振中譯本 - 義人的光喜 氣洋溢 ; 惡人的燈必熄滅。
  • 中文標準譯本 - 義人的光,明亮歡喜; 惡人的燈,必要熄滅。
  • 現代標點和合本 - 義人的光明亮 , 惡人的燈要熄滅。
  • 文理和合譯本 - 義人之光輝煌、惡者之燈熄滅、
  • 文理委辦譯本 - 義人之光常明、惡者之燈必滅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之光、長明可悅、 或作善人之燈明朗可悅 惡人之燈、必致熄滅、
  • Nueva Versión Internacional - La luz de los justos brilla radiante, pero los malvados son como lámpara apagada.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 밝게 빛나는 빛과 같고 악인은 꺼져가는 등불과 같다.
  • Новый Русский Перевод - Свет праведных светит весело, а светильник нечестивых гаснет.
  • Восточный перевод - Жизнь праведных, как весело горящий свет, а жизнь нечестивых, как гаснущий светильник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жизнь праведных, как весело горящий свет, а жизнь нечестивых, как гаснущий светильник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жизнь праведных, как весело горящий свет, а жизнь нечестивых, как гаснущий светильник.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les justes rayonnent comme une lumière source de joie, la lampe des méchants est sur le point de s’éteindre.
  • リビングバイブル - 正しい人は明るく生き生きした毎日を送り、 悪者は陰気な日陰の道を歩きます。
  • Nova Versão Internacional - A luz dos justos resplandece esplendidamente, mas a lâmpada dos ímpios apaga-se.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott treu bleibt, gleicht einem hell brennenden Licht. Der Gottlose aber ist wie eine Lampe, die erlischt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสว่างของคนชอบธรรมส่องแสงสดใส แต่ประทีปของคนชั่วจะถูกดับไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​แสง​สว่าง​ของ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ส่อง​แสง​เจิดจรัส ตะเกียง​ของ​บรรดา​ผู้​ชั่วร้าย​จะ​ดับ​ลง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
  • Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Y-sai 50:11 - Nhưng hãy cẩn thận, hỡi những người sống trong ánh sáng riêng và sưởi ấm mình nơi lò lửa mình đã đốt. Đây là phần thưởng ngươi sẽ nhận từ Ta: Ngươi sẽ sống trong buồn rầu, đau đớn.
  • Gióp 21:17 - Dường như ánh sáng của kẻ ác chưa bao giờ tắt. Có bao giờ chúng gặp tai ương đâu? Chẳng lẽ Đức Chúa Trời vẫn chưa nổi giận hình phạt chúng?
  • 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
  • Gióp 29:3 - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
  • Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
  • Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Châm Ngôn 24:20 - Đời người ác không có tương lai; đèn người dữ nay mai sẽ tắt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đèn người lành sáng choang, đèn người ác tắt ngấm.
  • 新标点和合本 - 义人的光明亮(明亮”原文作欢喜”); 恶人的灯要熄灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的光使人欢喜 ; 恶人的灯要熄灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的光使人欢喜 ; 恶人的灯要熄灭。
  • 当代译本 - 义人的光灿烂, 恶人的灯熄灭。
  • 圣经新译本 - 义人的光必明亮, 恶人的灯必熄灭。
  • 中文标准译本 - 义人的光,明亮欢喜; 恶人的灯,必要熄灭。
  • 现代标点和合本 - 义人的光明亮 , 恶人的灯要熄灭。
  • 和合本(拼音版) - 义人的光明亮 , 恶人的灯要熄灭。
  • New International Version - The light of the righteous shines brightly, but the lamp of the wicked is snuffed out.
  • New International Reader's Version - The lights of godly people shine brightly. But the lamps of sinners are blown out.
  • English Standard Version - The light of the righteous rejoices, but the lamp of the wicked will be put out.
  • New Living Translation - The life of the godly is full of light and joy, but the light of the wicked will be snuffed out.
  • The Message - The lives of good people are brightly lit streets; the lives of the wicked are dark alleys.
  • Christian Standard Bible - The light of the righteous shines brightly, but the lamp of the wicked is put out.
  • New American Standard Bible - The light of the righteous rejoices, But the lamp of the wicked goes out.
  • New King James Version - The light of the righteous rejoices, But the lamp of the wicked will be put out.
  • Amplified Bible - The light of the righteous [within him—grows brighter and] rejoices, But the lamp of the wicked [is a temporary light and] goes out.
  • American Standard Version - The light of the righteous rejoiceth; But the lamp of the wicked shall be put out.
  • King James Version - The light of the righteous rejoiceth: but the lamp of the wicked shall be put out.
  • New English Translation - The light of the righteous shines brightly, but the lamp of the wicked goes out.
  • World English Bible - The light of the righteous shines brightly, but the lamp of the wicked is snuffed out.
  • 新標點和合本 - 義人的光明亮(原文是歡喜); 惡人的燈要熄滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的光使人歡喜 ; 惡人的燈要熄滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的光使人歡喜 ; 惡人的燈要熄滅。
  • 當代譯本 - 義人的光燦爛, 惡人的燈熄滅。
  • 聖經新譯本 - 義人的光必明亮, 惡人的燈必熄滅。
  • 呂振中譯本 - 義人的光喜 氣洋溢 ; 惡人的燈必熄滅。
  • 中文標準譯本 - 義人的光,明亮歡喜; 惡人的燈,必要熄滅。
  • 現代標點和合本 - 義人的光明亮 , 惡人的燈要熄滅。
  • 文理和合譯本 - 義人之光輝煌、惡者之燈熄滅、
  • 文理委辦譯本 - 義人之光常明、惡者之燈必滅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之光、長明可悅、 或作善人之燈明朗可悅 惡人之燈、必致熄滅、
  • Nueva Versión Internacional - La luz de los justos brilla radiante, pero los malvados son como lámpara apagada.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 밝게 빛나는 빛과 같고 악인은 꺼져가는 등불과 같다.
  • Новый Русский Перевод - Свет праведных светит весело, а светильник нечестивых гаснет.
  • Восточный перевод - Жизнь праведных, как весело горящий свет, а жизнь нечестивых, как гаснущий светильник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жизнь праведных, как весело горящий свет, а жизнь нечестивых, как гаснущий светильник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жизнь праведных, как весело горящий свет, а жизнь нечестивых, как гаснущий светильник.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les justes rayonnent comme une lumière source de joie, la lampe des méchants est sur le point de s’éteindre.
  • リビングバイブル - 正しい人は明るく生き生きした毎日を送り、 悪者は陰気な日陰の道を歩きます。
  • Nova Versão Internacional - A luz dos justos resplandece esplendidamente, mas a lâmpada dos ímpios apaga-se.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott treu bleibt, gleicht einem hell brennenden Licht. Der Gottlose aber ist wie eine Lampe, die erlischt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสว่างของคนชอบธรรมส่องแสงสดใส แต่ประทีปของคนชั่วจะถูกดับไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​แสง​สว่าง​ของ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ส่อง​แสง​เจิดจรัส ตะเกียง​ของ​บรรดา​ผู้​ชั่วร้าย​จะ​ดับ​ลง
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
  • Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Y-sai 50:11 - Nhưng hãy cẩn thận, hỡi những người sống trong ánh sáng riêng và sưởi ấm mình nơi lò lửa mình đã đốt. Đây là phần thưởng ngươi sẽ nhận từ Ta: Ngươi sẽ sống trong buồn rầu, đau đớn.
  • Gióp 21:17 - Dường như ánh sáng của kẻ ác chưa bao giờ tắt. Có bao giờ chúng gặp tai ương đâu? Chẳng lẽ Đức Chúa Trời vẫn chưa nổi giận hình phạt chúng?
  • 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
  • Gióp 29:3 - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
  • Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
  • Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Châm Ngôn 24:20 - Đời người ác không có tương lai; đèn người dữ nay mai sẽ tắt.
圣经
资源
计划
奉献