Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hung ác chỉ thích nổi loạn, sứ giả bạo tàn sẽ đi dẹp nó.
  • 新标点和合本 - 恶人只寻背叛, 所以必有严厉的使者奉差攻击他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人只寻求背叛, 残忍的使者必奉差攻击他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人只寻求背叛, 残忍的使者必奉差攻击他。
  • 当代译本 - 恶人一心反叛, 残忍的使者必奉命来惩罚他。
  • 圣经新译本 - 悖逆的人只求恶事, 必有残忍的使者奉派去对付他。
  • 中文标准译本 - 恶人只寻求悖逆, 必有残忍的使者被派去对付他。
  • 现代标点和合本 - 恶人只寻背叛, 所以必有严厉的使者奉差攻击他。
  • 和合本(拼音版) - 恶人只寻背叛, 所以必有严厉的使者,奉差攻击他。
  • New International Version - Evildoers foster rebellion against God; the messenger of death will be sent against them.
  • New International Reader's Version - An evil person tries to keep others from obeying God. The messenger of death will be sent against them.
  • English Standard Version - An evil man seeks only rebellion, and a cruel messenger will be sent against him.
  • New Living Translation - Evil people are eager for rebellion, but they will be severely punished.
  • The Message - Criminals out looking for nothing but trouble won’t have to wait long—they’ll meet it coming and going!
  • Christian Standard Bible - An evil person desires only rebellion; a cruel messenger will be sent against him.
  • New American Standard Bible - A rebellious person seeks only evil, So a cruel messenger will be sent against him.
  • New King James Version - An evil man seeks only rebellion; Therefore a cruel messenger will be sent against him.
  • Amplified Bible - A rebellious man seeks only evil; Therefore a cruel messenger will be sent against him.
  • American Standard Version - An evil man seeketh only rebellion; Therefore a cruel messenger shall be sent against him.
  • King James Version - An evil man seeketh only rebellion: therefore a cruel messenger shall be sent against him.
  • New English Translation - An evil person seeks only rebellion, and so a cruel messenger will be sent against him.
  • World English Bible - An evil man seeks only rebellion; therefore a cruel messenger shall be sent against him.
  • 新標點和合本 - 惡人只尋背叛, 所以必有嚴厲的使者奉差攻擊他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人只尋求背叛, 殘忍的使者必奉差攻擊他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人只尋求背叛, 殘忍的使者必奉差攻擊他。
  • 當代譯本 - 惡人一心反叛, 殘忍的使者必奉命來懲罰他。
  • 聖經新譯本 - 悖逆的人只求惡事, 必有殘忍的使者奉派去對付他。
  • 呂振中譯本 - 悖逆 的人 專追求壞事; 必有嚴厲的使者奉差去擊打他。
  • 中文標準譯本 - 惡人只尋求悖逆, 必有殘忍的使者被派去對付他。
  • 現代標點和合本 - 惡人只尋背叛, 所以必有嚴厲的使者奉差攻擊他。
  • 文理和合譯本 - 惡人務叛、必有酷吏、奉遣擊之、
  • 文理委辦譯本 - 謀叛之人、自取其戾、隸追及之、加以酷刑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 叛逆之人、惟自招禍、必有嚴厲之使者、奉遣以懲之、
  • Nueva Versión Internacional - El revoltoso siempre anda buscando camorra, pero se las verá con un mensajero cruel.
  • 현대인의 성경 - 악한 자는 반역을 일삼고 있으니 잔인한 처벌을 면치 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Только смуты ищет злодей, и вестник безжалостный будет послан против него.
  • Восточный перевод - Только смуты ищет злодей, и вестник безжалостный будет послан против него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только смуты ищет злодей, и вестник безжалостный будет послан против него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только смуты ищет злодей, и вестник безжалостный будет послан против него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le méchant ne recherche que la rébellion, mais c’est un messager sans pitié qui sera envoyé contre lui.
  • リビングバイブル - 悪者は何でも逆らって生きるので、 きびしい罰を受けます。
  • Nova Versão Internacional - O homem mau só pende para a rebeldia; por isso um oficial impiedoso será enviado contra ele.
  • Hoffnung für alle - Ein Unruhestifter sucht nur den Aufstand, darum wird ihn eine grausame Strafe treffen .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วส่งเสริมให้คนกบฏต่อพระเจ้า แต่ยมทูตที่ไร้ความปรานีจะถูกส่งไปสู้กับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่วร้าย​จะ​แสวงหา​แต่​ความ​เลว ดังนั้น​คน​เหี้ยม​โหด​จะ​ถูก​ส่ง​มา​เพื่อ​ต่อต้าน​เขา
交叉引用
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • 2 Sa-mu-ên 18:19 - A-hi-mát con Xa-đốc nói: “Để tôi chạy đi báo tin mừng cho vua, vì Chúa Hằng Hữu đã cứu vua khỏi tay quân thù.”
  • 1 Các Vua 2:24 - Con thề có Chúa Hằng Hữu—Đấng đã đặt con làm vua thế cho Đa-vít, cha con, và lập triều đại này như Ngài đã hứa—rằng A-đô-ni-gia phải chết hôm nay!”
  • 1 Các Vua 2:25 - Vua Sa-lô-môn sai Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa giết A-đô-ni-gia.
  • 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
  • 2 Sa-mu-ên 20:22 - Rồi người ấy khéo léo thuyết phục dân trong thành. Họ bắt Sê-ba chặt đầu, ném ra cho Giô-áp. Giô-áp thổi kèn lui quân. Tướng sĩ rời thành, quay về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 2:31 - Vua đáp: “Cứ làm như lời hắn nói. Giết và chôn hắn đi! Như vậy mới gỡ cho ta và nhà cha ta khỏi huyết vô tội mà Giô-áp đã giết người vô cớ.
  • 1 Các Vua 2:46 - Vua ra lệnh cho Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa giết Si-mê-i. Như vậy, Sa-lô-môn củng cố được vương quốc mình.
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 2 Sa-mu-ên 16:6 - Si-mê-i nhặt đá ném Đa-vít và quần thần. Các dũng sĩ và mọi người đứng quanh để bảo vệ vua.
  • 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 18:15 - Mười thanh niên mang khí giới của Giô-áp vây quanh Áp-sa-lôm và đánh ông chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hung ác chỉ thích nổi loạn, sứ giả bạo tàn sẽ đi dẹp nó.
  • 新标点和合本 - 恶人只寻背叛, 所以必有严厉的使者奉差攻击他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人只寻求背叛, 残忍的使者必奉差攻击他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人只寻求背叛, 残忍的使者必奉差攻击他。
  • 当代译本 - 恶人一心反叛, 残忍的使者必奉命来惩罚他。
  • 圣经新译本 - 悖逆的人只求恶事, 必有残忍的使者奉派去对付他。
  • 中文标准译本 - 恶人只寻求悖逆, 必有残忍的使者被派去对付他。
  • 现代标点和合本 - 恶人只寻背叛, 所以必有严厉的使者奉差攻击他。
  • 和合本(拼音版) - 恶人只寻背叛, 所以必有严厉的使者,奉差攻击他。
  • New International Version - Evildoers foster rebellion against God; the messenger of death will be sent against them.
  • New International Reader's Version - An evil person tries to keep others from obeying God. The messenger of death will be sent against them.
  • English Standard Version - An evil man seeks only rebellion, and a cruel messenger will be sent against him.
  • New Living Translation - Evil people are eager for rebellion, but they will be severely punished.
  • The Message - Criminals out looking for nothing but trouble won’t have to wait long—they’ll meet it coming and going!
  • Christian Standard Bible - An evil person desires only rebellion; a cruel messenger will be sent against him.
  • New American Standard Bible - A rebellious person seeks only evil, So a cruel messenger will be sent against him.
  • New King James Version - An evil man seeks only rebellion; Therefore a cruel messenger will be sent against him.
  • Amplified Bible - A rebellious man seeks only evil; Therefore a cruel messenger will be sent against him.
  • American Standard Version - An evil man seeketh only rebellion; Therefore a cruel messenger shall be sent against him.
  • King James Version - An evil man seeketh only rebellion: therefore a cruel messenger shall be sent against him.
  • New English Translation - An evil person seeks only rebellion, and so a cruel messenger will be sent against him.
  • World English Bible - An evil man seeks only rebellion; therefore a cruel messenger shall be sent against him.
  • 新標點和合本 - 惡人只尋背叛, 所以必有嚴厲的使者奉差攻擊他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人只尋求背叛, 殘忍的使者必奉差攻擊他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人只尋求背叛, 殘忍的使者必奉差攻擊他。
  • 當代譯本 - 惡人一心反叛, 殘忍的使者必奉命來懲罰他。
  • 聖經新譯本 - 悖逆的人只求惡事, 必有殘忍的使者奉派去對付他。
  • 呂振中譯本 - 悖逆 的人 專追求壞事; 必有嚴厲的使者奉差去擊打他。
  • 中文標準譯本 - 惡人只尋求悖逆, 必有殘忍的使者被派去對付他。
  • 現代標點和合本 - 惡人只尋背叛, 所以必有嚴厲的使者奉差攻擊他。
  • 文理和合譯本 - 惡人務叛、必有酷吏、奉遣擊之、
  • 文理委辦譯本 - 謀叛之人、自取其戾、隸追及之、加以酷刑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 叛逆之人、惟自招禍、必有嚴厲之使者、奉遣以懲之、
  • Nueva Versión Internacional - El revoltoso siempre anda buscando camorra, pero se las verá con un mensajero cruel.
  • 현대인의 성경 - 악한 자는 반역을 일삼고 있으니 잔인한 처벌을 면치 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Только смуты ищет злодей, и вестник безжалостный будет послан против него.
  • Восточный перевод - Только смуты ищет злодей, и вестник безжалостный будет послан против него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только смуты ищет злодей, и вестник безжалостный будет послан против него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только смуты ищет злодей, и вестник безжалостный будет послан против него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le méchant ne recherche que la rébellion, mais c’est un messager sans pitié qui sera envoyé contre lui.
  • リビングバイブル - 悪者は何でも逆らって生きるので、 きびしい罰を受けます。
  • Nova Versão Internacional - O homem mau só pende para a rebeldia; por isso um oficial impiedoso será enviado contra ele.
  • Hoffnung für alle - Ein Unruhestifter sucht nur den Aufstand, darum wird ihn eine grausame Strafe treffen .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วส่งเสริมให้คนกบฏต่อพระเจ้า แต่ยมทูตที่ไร้ความปรานีจะถูกส่งไปสู้กับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่วร้าย​จะ​แสวงหา​แต่​ความ​เลว ดังนั้น​คน​เหี้ยม​โหด​จะ​ถูก​ส่ง​มา​เพื่อ​ต่อต้าน​เขา
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • 2 Sa-mu-ên 18:19 - A-hi-mát con Xa-đốc nói: “Để tôi chạy đi báo tin mừng cho vua, vì Chúa Hằng Hữu đã cứu vua khỏi tay quân thù.”
  • 1 Các Vua 2:24 - Con thề có Chúa Hằng Hữu—Đấng đã đặt con làm vua thế cho Đa-vít, cha con, và lập triều đại này như Ngài đã hứa—rằng A-đô-ni-gia phải chết hôm nay!”
  • 1 Các Vua 2:25 - Vua Sa-lô-môn sai Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa giết A-đô-ni-gia.
  • 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
  • 2 Sa-mu-ên 20:22 - Rồi người ấy khéo léo thuyết phục dân trong thành. Họ bắt Sê-ba chặt đầu, ném ra cho Giô-áp. Giô-áp thổi kèn lui quân. Tướng sĩ rời thành, quay về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 2:31 - Vua đáp: “Cứ làm như lời hắn nói. Giết và chôn hắn đi! Như vậy mới gỡ cho ta và nhà cha ta khỏi huyết vô tội mà Giô-áp đã giết người vô cớ.
  • 1 Các Vua 2:46 - Vua ra lệnh cho Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa giết Si-mê-i. Như vậy, Sa-lô-môn củng cố được vương quốc mình.
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 2 Sa-mu-ên 16:6 - Si-mê-i nhặt đá ném Đa-vít và quần thần. Các dũng sĩ và mọi người đứng quanh để bảo vệ vua.
  • 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 18:15 - Mười thanh niên mang khí giới của Giô-áp vây quanh Áp-sa-lôm và đánh ông chết.
圣经
资源
计划
奉献