逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
- 新标点和合本 - 鼎为炼银,炉为炼金; 惟有耶和华熬炼人心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 鼎为炼银,炉为炼金, 惟有耶和华熬炼人心。
- 和合本2010(神版-简体) - 鼎为炼银,炉为炼金, 惟有耶和华熬炼人心。
- 当代译本 - 鼎炼银,炉炼金, 耶和华试炼人心。
- 圣经新译本 - 用锅炼银,用炉炼金; 唯有耶和华锻炼人心。
- 中文标准译本 - 熔锅用以炼银,熔炉用以炼金; 而耶和华察验人心。
- 现代标点和合本 - 鼎为炼银,炉为炼金, 唯有耶和华熬炼人心。
- 和合本(拼音版) - 鼎为炼银,炉为炼金, 惟有耶和华熬炼人心。
- New International Version - The crucible for silver and the furnace for gold, but the Lord tests the heart.
- New International Reader's Version - Fire tests silver, and heat tests gold. But the Lord tests our hearts.
- English Standard Version - The crucible is for silver, and the furnace is for gold, and the Lord tests hearts.
- New Living Translation - Fire tests the purity of silver and gold, but the Lord tests the heart.
- The Message - As silver in a crucible and gold in a pan, so our lives are refined by God.
- Christian Standard Bible - A crucible for silver, and a smelter for gold, and the Lord is the tester of hearts.
- New American Standard Bible - The refining pot is for silver and the furnace for gold, But the Lord tests hearts.
- New King James Version - The refining pot is for silver and the furnace for gold, But the Lord tests the hearts.
- Amplified Bible - The refining pot is for silver and the furnace for gold, But the Lord tests hearts.
- American Standard Version - The refining pot is for silver, and the furnace for gold; But Jehovah trieth the hearts.
- King James Version - The fining pot is for silver, and the furnace for gold: but the Lord trieth the hearts.
- New English Translation - The crucible is for refining silver and the furnace is for gold, likewise the Lord tests hearts.
- World English Bible - The refining pot is for silver, and the furnace for gold, but Yahweh tests the hearts.
- 新標點和合本 - 鼎為煉銀,爐為煉金; 惟有耶和華熬煉人心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 鼎為煉銀,爐為煉金, 惟有耶和華熬煉人心。
- 和合本2010(神版-繁體) - 鼎為煉銀,爐為煉金, 惟有耶和華熬煉人心。
- 當代譯本 - 鼎煉銀,爐煉金, 耶和華試煉人心。
- 聖經新譯本 - 用鍋煉銀,用爐煉金; 唯有耶和華鍛煉人心。
- 呂振中譯本 - 鼎要鍊銀,爐要鍊金; 惟有永恆主是察驗 人 心的。
- 中文標準譯本 - 熔鍋用以煉銀,熔爐用以煉金; 而耶和華察驗人心。
- 現代標點和合本 - 鼎為煉銀,爐為煉金, 唯有耶和華熬煉人心。
- 文理和合譯本 - 鼎以鍊銀、爐以鍊金、惟耶和華鍛鍊人心、
- 文理委辦譯本 - 金銀為洪爐所鍛鍊、人心為耶和華所鑒察。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鍊銀者鼎、鍊金者爐、鑒察人心者乃主、
- Nueva Versión Internacional - En el crisol se prueba la plata y en el horno se prueba el oro, pero al corazón lo prueba el Señor.
- 현대인의 성경 - 불은 은과 금을 연단하지만 여호와는 사람의 마음을 연단하신다.
- Новый Русский Перевод - Тигель – для серебра, и для золота – горн плавильный, а Господь испытывает сердца.
- Восточный перевод - В тигле испытывается серебро, в горне плавильном – золото, а сердца испытывает Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тигле испытывается серебро, в горне плавильном – золото, а сердца испытывает Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тигле испытывается серебро, в горне плавильном – золото, а сердца испытывает Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Le creuset épure l’argent, et le four l’or, mais les cœurs, c’est l’Eternel qui les éprouve.
- リビングバイブル - 銀や金は火で精錬しますが、 人の心をきよめるのは主です。
- Nova Versão Internacional - O crisol é para a prata e o forno é para o ouro, mas o Senhor prova o coração.
- Hoffnung für alle - Gold und Silber prüft man durch Schmelzen, aber was im Herzen des Menschen vorgeht, das prüft der Herr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนุษย์ใช้เบ้าหลอมทดสอบเงิน และใช้เตาถลุงทดสอบทองคำ แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทดสอบจิตใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เบ้าหลอมมีไว้สำหรับเงิน และเตาหลอมสำหรับทองคำ แต่พระผู้เป็นเจ้าทดสอบที่จิตใจ
交叉引用
- Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
- Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- Châm Ngôn 27:21 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, lời khen thử con người.
- Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
- Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.