逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
- 新标点和合本 - 戏笑穷人的,是辱没造他的主; 幸灾乐祸的,必不免受罚。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 讥笑穷乏人的,是蔑视造他的主; 幸灾乐祸的,难免受罚。
- 和合本2010(神版-简体) - 讥笑穷乏人的,是蔑视造他的主; 幸灾乐祸的,难免受罚。
- 当代译本 - 嘲笑穷人等于侮辱造物主, 幸灾乐祸的人必难逃惩罚。
- 圣经新译本 - 嘲笑穷人的就是辱骂造他的主; 幸灾乐祸的必难免受惩罚。
- 中文标准译本 - 嘲笑穷人的,就是辱骂造他的主; 幸灾乐祸的,难逃罪责。
- 现代标点和合本 - 戏笑穷人的是辱没造他的主, 幸灾乐祸的必不免受罚。
- 和合本(拼音版) - 戏笑穷人的,是辱没造他的主, 幸灾乐祸的,必不免受罚。
- New International Version - Whoever mocks the poor shows contempt for their Maker; whoever gloats over disaster will not go unpunished.
- New International Reader's Version - Anyone who laughs at those who are poor makes fun of their Maker. Anyone who is happy when others suffer will be punished.
- English Standard Version - Whoever mocks the poor insults his Maker; he who is glad at calamity will not go unpunished.
- New Living Translation - Those who mock the poor insult their Maker; those who rejoice at the misfortune of others will be punished.
- The Message - Whoever mocks poor people insults their Creator; gloating over misfortune is a punishable crime.
- Christian Standard Bible - The one who mocks the poor insults his Maker, and one who rejoices over calamity will not go unpunished.
- New American Standard Bible - One who mocks the poor taunts his Maker; One who rejoices at disaster will not go unpunished.
- New King James Version - He who mocks the poor reproaches his Maker; He who is glad at calamity will not go unpunished.
- Amplified Bible - Whoever mocks the poor taunts his Maker, And he who rejoices at [another’s] disaster will not go unpunished.
- American Standard Version - Whoso mocketh the poor reproacheth his Maker; And he that is glad at calamity shall not be unpunished.
- King James Version - Whoso mocketh the poor reproacheth his Maker: and he that is glad at calamities shall not be unpunished.
- New English Translation - The one who mocks the poor insults his Creator; whoever rejoices over disaster will not go unpunished.
- World English Bible - Whoever mocks the poor reproaches his Maker. He who is glad at calamity shall not be unpunished.
- 新標點和合本 - 戲笑窮人的,是辱沒造他的主; 幸災樂禍的,必不免受罰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 譏笑窮乏人的,是蔑視造他的主; 幸災樂禍的,難免受罰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 譏笑窮乏人的,是蔑視造他的主; 幸災樂禍的,難免受罰。
- 當代譯本 - 嘲笑窮人等於侮辱造物主, 幸災樂禍的人必難逃懲罰。
- 聖經新譯本 - 嘲笑窮人的就是辱罵造他的主; 幸災樂禍的必難免受懲罰。
- 呂振中譯本 - 嗤笑窮乏的、是辱沒了造他的 主 ; 幸災樂禍的必難免於受罰。
- 中文標準譯本 - 嘲笑窮人的,就是辱罵造他的主; 幸災樂禍的,難逃罪責。
- 現代標點和合本 - 戲笑窮人的是辱沒造他的主, 幸災樂禍的必不免受罰。
- 文理和合譯本 - 戲笑貧窮、乃侮造之之主、幸災樂禍、不免受刑、
- 文理委辦譯本 - 欺凌貧乏、則侮造化之主、幸人禍患、必受刑罰。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 戲笑貧人者、即侮造之之主、幸人災禍者、不得免罪、
- Nueva Versión Internacional - El que se burla del pobre ofende a su creador; el que se alegra de verlo en la ruina no quedará sin castigo.
- 현대인의 성경 - 가난한 사람을 조롱하는 것은 그를 지으신 하나님을 모욕하는 것이다. 남의 불행을 보고 기뻐하는 자는 형벌을 면치 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Издевающийся над нищим оскорбляет его Создателя, радующийся несчастью не останется безнаказанным.
- Восточный перевод - Издевающийся над нищим оскорбляет его Создателя, радующийся несчастью не останется безнаказанным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Издевающийся над нищим оскорбляет его Создателя, радующийся несчастью не останется безнаказанным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Издевающийся над нищим оскорбляет его Создателя, радующийся несчастью не останется безнаказанным.
- La Bible du Semeur 2015 - Se moquer du pauvre c’est outrager son Créateur, qui se réjouit du malheur d’autrui ne restera pas impuni.
- リビングバイブル - 貧しい人をさげすむのは、 その人を造った神をさげすむのと同じです。 神は人の不幸を喜ぶ者を罰します。
- Nova Versão Internacional - Quem zomba dos pobres mostra desprezo pelo Criador deles; quem se alegra com a desgraça não ficará sem castigo.
- Hoffnung für alle - Wer den Armen verspottet, verhöhnt dessen Schöpfer. Wer sich am Unglück anderer freut, bekommt seine Strafe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เย้ยหยันคนยากจนก็หมิ่นประมาทพระผู้สร้างของพวกเขา ผู้ที่ดีใจเมื่อคนอื่นเผชิญภัยพิบัติจะไม่ลอยนวลพ้นโทษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่ล้อเลียนผู้ยากไร้ก็ดูหมิ่นองค์ผู้สร้างของเขา คนที่ยินดีกับความวิบัติจะถูกลงโทษ
交叉引用
- Áp-đia 1:16 - Ngươi đã nhai nuốt dân Ta trên núi thánh Ta thể nào, thì ngươi và các dân tộc chung quanh cũng sẽ nhai nuốt hình phạt mà Ta đổ trên ngươi. Đúng vậy, tất cả dân tộc sẽ uống và say khướt rồi biến mất khỏi lịch sử.”
- Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
- Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
- Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
- Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
- Châm Ngôn 14:21 - Ai khinh bỉ người láng giềng là mắc tội; ai thương xót người khốn khổ được nhiều phước.
- Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
- Áp-đia 1:11 - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
- Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
- Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
- Châm Ngôn 16:5 - Người kiêu căng bị Chúa Hằng Hữu kinh tởm; dù chạy đi đâu cũng chẳng thoát lưới trời.
- Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.