Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắt thăm hòa giải đôi đường; hai bên quyền thế không còn chống nhau.
  • 新标点和合本 - 掣签能止息争竞, 也能解散强胜的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 掣签能止息纷争, 也能化解双方激烈的争辩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 掣签能止息纷争, 也能化解双方激烈的争辩。
  • 当代译本 - 抽签可以平息争端, 调解强者间的纠纷。
  • 圣经新译本 - 抽签能止息纷争, 排解二强之间的纠纷。
  • 中文标准译本 - 抽签使争执停息, 也能在强者之间调停 。
  • 现代标点和合本 - 掣签能止息争竞, 也能解散强盛的人。
  • 和合本(拼音版) - 掣签能止息争竞, 也能解散强胜的人。
  • New International Version - Casting the lot settles disputes and keeps strong opponents apart.
  • New International Reader's Version - Casting lots will put a stop to arguing. It will keep the strongest enemies apart.
  • English Standard Version - The lot puts an end to quarrels and decides between powerful contenders.
  • New Living Translation - Flipping a coin can end arguments; it settles disputes between powerful opponents.
  • The Message - You may have to draw straws when faced with a tough decision.
  • Christian Standard Bible - Casting the lot ends quarrels and separates powerful opponents.
  • New American Standard Bible - The cast lot puts an end to quarrels, And decides between the mighty ones.
  • New King James Version - Casting lots causes contentions to cease, And keeps the mighty apart.
  • Amplified Bible - To cast lots puts an end to quarrels And decides between powerful contenders.
  • American Standard Version - The lot causeth contentions to cease, And parteth between the mighty.
  • King James Version - The lot causeth contentions to cease, and parteth between the mighty.
  • New English Translation - A toss of a coin ends disputes, and settles the issue between strong opponents.
  • World English Bible - The lot settles disputes, and keeps strong ones apart.
  • 新標點和合本 - 掣籤能止息爭競, 也能解散強勝的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掣籤能止息紛爭, 也能化解雙方激烈的爭辯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掣籤能止息紛爭, 也能化解雙方激烈的爭辯。
  • 當代譯本 - 抽籤可以平息爭端, 調解強者間的糾紛。
  • 聖經新譯本 - 抽籤能止息紛爭, 排解二強之間的糾紛。
  • 呂振中譯本 - 抽籤能止息紛爭, 能在 二 強之間排解。
  • 中文標準譯本 - 抽籤使爭執停息, 也能在強者之間調停 。
  • 現代標點和合本 - 掣籤能止息爭競, 也能解散強盛的人。
  • 文理和合譯本 - 掣籤息爭競、為強者解紛、
  • 文理委辦譯本 - 掣籤以息事、強者以之止鬥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 憑籤止息爭訟、亦可使強者解紛、
  • Nueva Versión Internacional - El echar suertes pone fin a los litigios y decide entre las partes en pugna.
  • 현대인의 성경 - 제비 뽑는 것은 시비를 그치게 하고 강한 자 사이에 문제를 해결해 준다.
  • Новый Русский Перевод - Жребий решает споры, и разнимает сильных соперников.
  • Восточный перевод - Жребий решает споры и разнимает сильных соперников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жребий решает споры и разнимает сильных соперников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жребий решает споры и разнимает сильных соперников.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le sort met fin aux contestations et tranche même entre des puissants.
  • リビングバイブル - いくら言い争っても解決しないときは、 くじで決めなさい。 そうすれば丸く収まります。
  • Nova Versão Internacional - Lançar sortes resolve contendas e decide questões entre poderosos.
  • Hoffnung für alle - Bei einem Prozess kann das Los zwischen den Gegnern entscheiden, besonders wenn beide Seiten gleich stark sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การจับฉลากยุติข้อโต้แย้ง และแยกคู่พิพาทออกจากกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​จับ​ฉลาก​ช่วย​ให้​การ​ทะเลาะ​วิวาท​สิ้น​สุด​ลง และ​ช่วย​ตัดสิน​บรรดา​ผู้​มี​อำนาจ​ให้​ลงตัว
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 10:21 - Ông bảo các họ hàng thuộc đại tộc Bên-gia-min đến, họ Mát-ri được chỉ danh. Và cuối cùng, Sau-lơ, con của Kích được thăm chỉ danh. Nhưng khi tìm Sau-lơ, người ta không thấy ông đâu cả!
  • 1 Sa-mu-ên 10:22 - Người ta cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Thưa Chúa, người ấy đã đến đây chưa?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Người ấy đang trốn trong đống đồ đạc kia.”
  • 1 Sa-mu-ên 10:23 - Người ta chạy đến, đem ông ra. Giữa đám đông ông đứng cao hơn mọi người từ vai trở lên.
  • 1 Sa-mu-ên 10:24 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Đây là người Chúa Hằng Hữu đã chọn làm vua của anh chị em. Chẳng ai trong Ít-ra-ên bằng người cả!” Toàn dân tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • 1 Sa-mu-ên 10:25 - Sa-mu-ên trình bày cho toàn dân rõ quyền hạn và trách nhiệm của một vị vua. Rồi ông chép những điều ấy vào một cuộn sách và đặt trước mặt Chúa Hằng Hữu. Sau đó, ông cho dân chúng giải tán.
  • 1 Sa-mu-ên 10:26 - Khi Sau-lơ về đến nhà ở Ghi-bê-a, có những dũng sĩ được Đức Chúa Trời cảm động theo ông.
  • 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
  • Nê-hê-mi 11:1 - Vào thời ấy, chỉ có một số các nhà lãnh đạo dân tộc cư trú trong thành Giê-ru-sa-lem mà thôi, còn dân đều ở trong các thành khác. Vì thế người ta bắt thăm để chọn một phần mười dân số đem vào Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 6:63 - Dòng Mê-ra-ri nhận được mười hai thành trong đất của các đại tộc Ru-bên, Gát, và Sa-bu-luân.
  • Giô-suê 14:2 - và chín đại tộc rưỡi rút thăm lấy đất làm sản nghiệp như lời Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se.
  • 1 Sa-mu-ên 14:42 - Sau-lơ lại cầu: “Xin chỉ định giữa con và Giô-na-than.” Giô-na-than bị chỉ danh.
  • 1 Sử Ký 24:31 - Cũng như dòng dõi A-rôn, các trưởng tộc dòng lớn và dòng nhỏ đều được phân công theo lối bắt thăm trước mặt Vua Đa-vít, Xa-đốc, A-hi-mê-léc, các trưởng tộc tế lễ và người Lê-vi.
  • Châm Ngôn 16:33 - Loài người rút thăm cầu may, nhưng quyết định đến từ Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắt thăm hòa giải đôi đường; hai bên quyền thế không còn chống nhau.
  • 新标点和合本 - 掣签能止息争竞, 也能解散强胜的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 掣签能止息纷争, 也能化解双方激烈的争辩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 掣签能止息纷争, 也能化解双方激烈的争辩。
  • 当代译本 - 抽签可以平息争端, 调解强者间的纠纷。
  • 圣经新译本 - 抽签能止息纷争, 排解二强之间的纠纷。
  • 中文标准译本 - 抽签使争执停息, 也能在强者之间调停 。
  • 现代标点和合本 - 掣签能止息争竞, 也能解散强盛的人。
  • 和合本(拼音版) - 掣签能止息争竞, 也能解散强胜的人。
  • New International Version - Casting the lot settles disputes and keeps strong opponents apart.
  • New International Reader's Version - Casting lots will put a stop to arguing. It will keep the strongest enemies apart.
  • English Standard Version - The lot puts an end to quarrels and decides between powerful contenders.
  • New Living Translation - Flipping a coin can end arguments; it settles disputes between powerful opponents.
  • The Message - You may have to draw straws when faced with a tough decision.
  • Christian Standard Bible - Casting the lot ends quarrels and separates powerful opponents.
  • New American Standard Bible - The cast lot puts an end to quarrels, And decides between the mighty ones.
  • New King James Version - Casting lots causes contentions to cease, And keeps the mighty apart.
  • Amplified Bible - To cast lots puts an end to quarrels And decides between powerful contenders.
  • American Standard Version - The lot causeth contentions to cease, And parteth between the mighty.
  • King James Version - The lot causeth contentions to cease, and parteth between the mighty.
  • New English Translation - A toss of a coin ends disputes, and settles the issue between strong opponents.
  • World English Bible - The lot settles disputes, and keeps strong ones apart.
  • 新標點和合本 - 掣籤能止息爭競, 也能解散強勝的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掣籤能止息紛爭, 也能化解雙方激烈的爭辯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掣籤能止息紛爭, 也能化解雙方激烈的爭辯。
  • 當代譯本 - 抽籤可以平息爭端, 調解強者間的糾紛。
  • 聖經新譯本 - 抽籤能止息紛爭, 排解二強之間的糾紛。
  • 呂振中譯本 - 抽籤能止息紛爭, 能在 二 強之間排解。
  • 中文標準譯本 - 抽籤使爭執停息, 也能在強者之間調停 。
  • 現代標點和合本 - 掣籤能止息爭競, 也能解散強盛的人。
  • 文理和合譯本 - 掣籤息爭競、為強者解紛、
  • 文理委辦譯本 - 掣籤以息事、強者以之止鬥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 憑籤止息爭訟、亦可使強者解紛、
  • Nueva Versión Internacional - El echar suertes pone fin a los litigios y decide entre las partes en pugna.
  • 현대인의 성경 - 제비 뽑는 것은 시비를 그치게 하고 강한 자 사이에 문제를 해결해 준다.
  • Новый Русский Перевод - Жребий решает споры, и разнимает сильных соперников.
  • Восточный перевод - Жребий решает споры и разнимает сильных соперников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жребий решает споры и разнимает сильных соперников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жребий решает споры и разнимает сильных соперников.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le sort met fin aux contestations et tranche même entre des puissants.
  • リビングバイブル - いくら言い争っても解決しないときは、 くじで決めなさい。 そうすれば丸く収まります。
  • Nova Versão Internacional - Lançar sortes resolve contendas e decide questões entre poderosos.
  • Hoffnung für alle - Bei einem Prozess kann das Los zwischen den Gegnern entscheiden, besonders wenn beide Seiten gleich stark sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การจับฉลากยุติข้อโต้แย้ง และแยกคู่พิพาทออกจากกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​จับ​ฉลาก​ช่วย​ให้​การ​ทะเลาะ​วิวาท​สิ้น​สุด​ลง และ​ช่วย​ตัดสิน​บรรดา​ผู้​มี​อำนาจ​ให้​ลงตัว
  • 1 Sa-mu-ên 10:21 - Ông bảo các họ hàng thuộc đại tộc Bên-gia-min đến, họ Mát-ri được chỉ danh. Và cuối cùng, Sau-lơ, con của Kích được thăm chỉ danh. Nhưng khi tìm Sau-lơ, người ta không thấy ông đâu cả!
  • 1 Sa-mu-ên 10:22 - Người ta cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Thưa Chúa, người ấy đã đến đây chưa?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Người ấy đang trốn trong đống đồ đạc kia.”
  • 1 Sa-mu-ên 10:23 - Người ta chạy đến, đem ông ra. Giữa đám đông ông đứng cao hơn mọi người từ vai trở lên.
  • 1 Sa-mu-ên 10:24 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Đây là người Chúa Hằng Hữu đã chọn làm vua của anh chị em. Chẳng ai trong Ít-ra-ên bằng người cả!” Toàn dân tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • 1 Sa-mu-ên 10:25 - Sa-mu-ên trình bày cho toàn dân rõ quyền hạn và trách nhiệm của một vị vua. Rồi ông chép những điều ấy vào một cuộn sách và đặt trước mặt Chúa Hằng Hữu. Sau đó, ông cho dân chúng giải tán.
  • 1 Sa-mu-ên 10:26 - Khi Sau-lơ về đến nhà ở Ghi-bê-a, có những dũng sĩ được Đức Chúa Trời cảm động theo ông.
  • 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
  • Nê-hê-mi 11:1 - Vào thời ấy, chỉ có một số các nhà lãnh đạo dân tộc cư trú trong thành Giê-ru-sa-lem mà thôi, còn dân đều ở trong các thành khác. Vì thế người ta bắt thăm để chọn một phần mười dân số đem vào Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Sử Ký 6:63 - Dòng Mê-ra-ri nhận được mười hai thành trong đất của các đại tộc Ru-bên, Gát, và Sa-bu-luân.
  • Giô-suê 14:2 - và chín đại tộc rưỡi rút thăm lấy đất làm sản nghiệp như lời Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se.
  • 1 Sa-mu-ên 14:42 - Sau-lơ lại cầu: “Xin chỉ định giữa con và Giô-na-than.” Giô-na-than bị chỉ danh.
  • 1 Sử Ký 24:31 - Cũng như dòng dõi A-rôn, các trưởng tộc dòng lớn và dòng nhỏ đều được phân công theo lối bắt thăm trước mặt Vua Đa-vít, Xa-đốc, A-hi-mê-léc, các trưởng tộc tế lễ và người Lê-vi.
  • Châm Ngôn 16:33 - Loài người rút thăm cầu may, nhưng quyết định đến từ Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献