Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ả đã lìa bỏ bạn đời của ả lúc thiếu thời và quên lời giao ước thiêng liêng trước Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 她离弃幼年的配偶, 忘了 神的盟约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她离弃年轻时的配偶, 忘了自己神圣的盟约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她离弃年轻时的配偶, 忘了自己神圣的盟约。
  • 当代译本 - 她撇弃了年轻时的丈夫, 忘了在上帝面前立的约。
  • 圣经新译本 - 她离弃年轻时的配偶, 忘记了 神的约;
  • 中文标准译本 - 她离弃了年轻时的同伴, 忘记了神的约;
  • 现代标点和合本 - 他离弃幼年的配偶, 忘了神的盟约。
  • 和合本(拼音版) - 她离弃幼年的配偶, 忘了上帝的盟约。
  • New International Version - who has left the partner of her youth and ignored the covenant she made before God.
  • New International Reader's Version - She has left the man she married when she was young. She has broken the promise she made in front of God.
  • English Standard Version - who forsakes the companion of her youth and forgets the covenant of her God;
  • New Living Translation - She has abandoned her husband and ignores the covenant she made before God.
  • Christian Standard Bible - who abandons the companion of her youth and forgets the covenant of her God;
  • New American Standard Bible - Who leaves the companion of her youth And forgets the covenant of her God;
  • New King James Version - Who forsakes the companion of her youth, And forgets the covenant of her God.
  • Amplified Bible - Who leaves the companion (husband) of her youth, And forgets the covenant of her God.
  • American Standard Version - That forsaketh the friend of her youth, And forgetteth the covenant of her God:
  • King James Version - Which forsaketh the guide of her youth, and forgetteth the covenant of her God.
  • New English Translation - who leaves the husband from her younger days, and forgets her marriage covenant made before God.
  • World English Bible - who forsakes the friend of her youth, and forgets the covenant of her God;
  • 新標點和合本 - 她離棄幼年的配偶, 忘了神的盟約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她離棄年輕時的配偶, 忘了自己神聖的盟約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她離棄年輕時的配偶, 忘了自己神聖的盟約。
  • 當代譯本 - 她撇棄了年輕時的丈夫, 忘了在上帝面前立的約。
  • 聖經新譯本 - 她離棄年輕時的配偶, 忘記了 神的約;
  • 呂振中譯本 - 她捨棄幼年的配偶, 忘了上帝 的盟約。
  • 中文標準譯本 - 她離棄了年輕時的同伴, 忘記了神的約;
  • 現代標點和合本 - 他離棄幼年的配偶, 忘了神的盟約。
  • 文理和合譯本 - 彼乃遺棄少時之偶、忘其上帝之約、
  • 文理委辦譯本 - 彼棄夫子之道、背上帝之約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼離棄幼年之夫、忘其天主之約、
  • Nueva Versión Internacional - que, olvidándose de su pacto con Dios, abandona al compañero de su juventud.
  • 현대인의 성경 - 그런 여자는 자기 남편을 버리고 하나님 앞에서 한 서약을 잊어버린 인간이다.
  • Новый Русский Перевод - которая оставила супруга своей юности и забыла союз, что она заключила пред Богом .
  • Восточный перевод - которая оставила того, кто был ей супругом в юности, и забыла союз, что заключила пред Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которая оставила того, кто был ей супругом в юности, и забыла союз, что заключила пред Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которая оставила того, кто был ей супругом в юности, и забыла союз, что заключила пред Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - qui abandonne l’époux de sa jeunesse et qui a oublié l’alliance conclue au nom de son Dieu .
  • Nova Versão Internacional - que abandona aquele que desde a juventude foi seu companheiro e ignora a aliança que fez diante de Deus .
  • Hoffnung für alle - Dem Mann, den sie in ihrer Jugend geheiratet hat, ist sie untreu – und damit bricht sie den Bund, den sie vor Gott geschlossen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทอดทิ้งคู่ครองที่อยู่กินด้วยกันมาตั้งแต่ยังสาวๆ และไม่ไยดีต่อคำสัญญาที่นางให้ไว้ ต่อหน้าต่อตาพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​ได้​ทอดทิ้ง​คู่​ชีวิต​จาก​วัย​แรกรุ่น​ของ​นาง และ​ลืม​คำมั่น​สัญญา​ที่​ได้​ให้​ไว้​กับ​พระ​เจ้า​ของ​นาง
交叉引用
  • Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
  • Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
  • Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
  • Giê-rê-mi 3:4 - Từ nay, ngươi sẽ kêu xin Ta: ‘Thưa Cha, Ngài đã dìu dắt con khi con trẻ dại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ả đã lìa bỏ bạn đời của ả lúc thiếu thời và quên lời giao ước thiêng liêng trước Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 她离弃幼年的配偶, 忘了 神的盟约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她离弃年轻时的配偶, 忘了自己神圣的盟约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她离弃年轻时的配偶, 忘了自己神圣的盟约。
  • 当代译本 - 她撇弃了年轻时的丈夫, 忘了在上帝面前立的约。
  • 圣经新译本 - 她离弃年轻时的配偶, 忘记了 神的约;
  • 中文标准译本 - 她离弃了年轻时的同伴, 忘记了神的约;
  • 现代标点和合本 - 他离弃幼年的配偶, 忘了神的盟约。
  • 和合本(拼音版) - 她离弃幼年的配偶, 忘了上帝的盟约。
  • New International Version - who has left the partner of her youth and ignored the covenant she made before God.
  • New International Reader's Version - She has left the man she married when she was young. She has broken the promise she made in front of God.
  • English Standard Version - who forsakes the companion of her youth and forgets the covenant of her God;
  • New Living Translation - She has abandoned her husband and ignores the covenant she made before God.
  • Christian Standard Bible - who abandons the companion of her youth and forgets the covenant of her God;
  • New American Standard Bible - Who leaves the companion of her youth And forgets the covenant of her God;
  • New King James Version - Who forsakes the companion of her youth, And forgets the covenant of her God.
  • Amplified Bible - Who leaves the companion (husband) of her youth, And forgets the covenant of her God.
  • American Standard Version - That forsaketh the friend of her youth, And forgetteth the covenant of her God:
  • King James Version - Which forsaketh the guide of her youth, and forgetteth the covenant of her God.
  • New English Translation - who leaves the husband from her younger days, and forgets her marriage covenant made before God.
  • World English Bible - who forsakes the friend of her youth, and forgets the covenant of her God;
  • 新標點和合本 - 她離棄幼年的配偶, 忘了神的盟約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她離棄年輕時的配偶, 忘了自己神聖的盟約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她離棄年輕時的配偶, 忘了自己神聖的盟約。
  • 當代譯本 - 她撇棄了年輕時的丈夫, 忘了在上帝面前立的約。
  • 聖經新譯本 - 她離棄年輕時的配偶, 忘記了 神的約;
  • 呂振中譯本 - 她捨棄幼年的配偶, 忘了上帝 的盟約。
  • 中文標準譯本 - 她離棄了年輕時的同伴, 忘記了神的約;
  • 現代標點和合本 - 他離棄幼年的配偶, 忘了神的盟約。
  • 文理和合譯本 - 彼乃遺棄少時之偶、忘其上帝之約、
  • 文理委辦譯本 - 彼棄夫子之道、背上帝之約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼離棄幼年之夫、忘其天主之約、
  • Nueva Versión Internacional - que, olvidándose de su pacto con Dios, abandona al compañero de su juventud.
  • 현대인의 성경 - 그런 여자는 자기 남편을 버리고 하나님 앞에서 한 서약을 잊어버린 인간이다.
  • Новый Русский Перевод - которая оставила супруга своей юности и забыла союз, что она заключила пред Богом .
  • Восточный перевод - которая оставила того, кто был ей супругом в юности, и забыла союз, что заключила пред Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которая оставила того, кто был ей супругом в юности, и забыла союз, что заключила пред Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которая оставила того, кто был ей супругом в юности, и забыла союз, что заключила пред Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - qui abandonne l’époux de sa jeunesse et qui a oublié l’alliance conclue au nom de son Dieu .
  • Nova Versão Internacional - que abandona aquele que desde a juventude foi seu companheiro e ignora a aliança que fez diante de Deus .
  • Hoffnung für alle - Dem Mann, den sie in ihrer Jugend geheiratet hat, ist sie untreu – und damit bricht sie den Bund, den sie vor Gott geschlossen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทอดทิ้งคู่ครองที่อยู่กินด้วยกันมาตั้งแต่ยังสาวๆ และไม่ไยดีต่อคำสัญญาที่นางให้ไว้ ต่อหน้าต่อตาพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​ได้​ทอดทิ้ง​คู่​ชีวิต​จาก​วัย​แรกรุ่น​ของ​นาง และ​ลืม​คำมั่น​สัญญา​ที่​ได้​ให้​ไว้​กับ​พระ​เจ้า​ของ​นาง
  • Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
  • Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
  • Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
  • Giê-rê-mi 3:4 - Từ nay, ngươi sẽ kêu xin Ta: ‘Thưa Cha, Ngài đã dìu dắt con khi con trẻ dại.
圣经
资源
计划
奉献