Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
  • 新标点和合本 - 凡到她那里去的,不得转回, 也得不着生命的路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡到她那里去的,不得回转, 也得不到生命的路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡到她那里去的,不得回转, 也得不到生命的路。
  • 当代译本 - 到她那里的人都有去无回, 找不到生命之道。
  • 圣经新译本 - 凡是进到她那里去的,都不能转回, 必得不着生路。
  • 中文标准译本 - 所有到她那里去的,都不能回来, 也不能踏上生命的路途。
  • 现代标点和合本 - 凡到他那里去的不得转回, 也得不着生命的路。
  • 和合本(拼音版) - 凡到她那里去的,不得转回, 也得不着生命的路。
  • New International Version - None who go to her return or attain the paths of life.
  • New International Reader's Version - No one who goes to her comes back or reaches the paths of life.
  • English Standard Version - none who go to her come back, nor do they regain the paths of life.
  • New Living Translation - The man who visits her is doomed. He will never reach the paths of life.
  • Christian Standard Bible - None return who go to her; none reach the paths of life.
  • New American Standard Bible - None who go to her return, Nor do they reach the paths of life.
  • New King James Version - None who go to her return, Nor do they regain the paths of life—
  • Amplified Bible - None who go to her return again, Nor do they regain the paths of life—
  • American Standard Version - None that go unto her return again, Neither do they attain unto the paths of life:
  • King James Version - None that go unto her return again, neither take they hold of the paths of life.
  • New English Translation - None who go in to her will return, nor will they reach the paths of life.
  • World English Bible - None who go to her return again, neither do they attain to the paths of life.
  • 新標點和合本 - 凡到她那裏去的,不得轉回, 也得不着生命的路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡到她那裏去的,不得回轉, 也得不到生命的路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡到她那裏去的,不得回轉, 也得不到生命的路。
  • 當代譯本 - 到她那裡的人都有去無回, 找不到生命之道。
  • 聖經新譯本 - 凡是進到她那裡去的,都不能轉回, 必得不著生路。
  • 呂振中譯本 - 凡進去找她的都不得轉回, 也不能 再 達到人生的路徑。
  • 中文標準譯本 - 所有到她那裡去的,都不能回來, 也不能踏上生命的路途。
  • 現代標點和合本 - 凡到他那裡去的不得轉回, 也得不著生命的路。
  • 文理和合譯本 - 凡詣之者、不復旋返、不得生路、
  • 文理委辦譯本 - 凡詣之者、不得復歸、不獲生道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡入其家者、不得復回、不獲生命之道、
  • Nueva Versión Internacional - El que se enreda con ella no vuelve jamás, ni alcanza los senderos de la vida.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 그런 여자를 찾아가는 자는 다시 돌이킬 수 없고 생명의 길로 돌아오지 못한다.
  • Новый Русский Перевод - Никто из идущих к ней не возвращается и не выходит уже на стези живых.
  • Восточный перевод - Никто из вошедших к ней не возвращается и уже не ступит на путь жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто из вошедших к ней не возвращается и уже не ступит на путь жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто из вошедших к ней не возвращается и уже не ступит на путь жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - aucun de ceux qui vont chez elle n’en revient, aucun ne retrouve les chemins de la vie.
  • リビングバイブル - その家に入る者は身をもちくずし、 二度と立ち直れません。
  • Nova Versão Internacional - Os que a procuram jamais voltarão, nem tornarão a encontrar as veredas da vida.
  • Hoffnung für alle - Niemand, der sich mit ihr einlässt, kommt mit dem Leben davon.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสักคนที่ไปหานางแล้วได้กลับมา หรือหวนเข้าสู่หนทางแห่งชีวิตได้อีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ใคร​ที่​ไป​หา​นาง​แล้ว​จะ​กลับ​ออก​มา​ได้​อีก ทั้ง​ไม่​อาจ​ไป​ถึง​ทาง​แห่ง​ชีวิต​ได้
交叉引用
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Giê-rê-mi 13:23 - Người Ê-thi-ô-pi có thể đổi màu da của mình không? Hay con beo có đổi được vằn nó không? Nếu được thì các ngươi quen làm ác có thể bắt đầu làm việc lành.
  • Ma-thi-ơ 19:24 - Ta cho các con biết, lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 19:25 - Nghe Chúa dạy, các môn đệ đều kinh ngạc: “Vậy thì ai được cứu?”
  • Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
  • Ô-sê 4:14 - Nhưng tại sao Ta không phạt chúng vì tội mãi dâm và ngoại tình? Vì chính đàn ông các ngươi cũng làm như vậy kia mà! Chúng phạm tội với phường đĩ điếm và dâng tế lễ với bọn mãi dâm. Hỡi dân ngu muội kia! Các ngươi không chịu hiểu biết, nên các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Truyền Đạo 7:26 - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
  • 新标点和合本 - 凡到她那里去的,不得转回, 也得不着生命的路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡到她那里去的,不得回转, 也得不到生命的路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡到她那里去的,不得回转, 也得不到生命的路。
  • 当代译本 - 到她那里的人都有去无回, 找不到生命之道。
  • 圣经新译本 - 凡是进到她那里去的,都不能转回, 必得不着生路。
  • 中文标准译本 - 所有到她那里去的,都不能回来, 也不能踏上生命的路途。
  • 现代标点和合本 - 凡到他那里去的不得转回, 也得不着生命的路。
  • 和合本(拼音版) - 凡到她那里去的,不得转回, 也得不着生命的路。
  • New International Version - None who go to her return or attain the paths of life.
  • New International Reader's Version - No one who goes to her comes back or reaches the paths of life.
  • English Standard Version - none who go to her come back, nor do they regain the paths of life.
  • New Living Translation - The man who visits her is doomed. He will never reach the paths of life.
  • Christian Standard Bible - None return who go to her; none reach the paths of life.
  • New American Standard Bible - None who go to her return, Nor do they reach the paths of life.
  • New King James Version - None who go to her return, Nor do they regain the paths of life—
  • Amplified Bible - None who go to her return again, Nor do they regain the paths of life—
  • American Standard Version - None that go unto her return again, Neither do they attain unto the paths of life:
  • King James Version - None that go unto her return again, neither take they hold of the paths of life.
  • New English Translation - None who go in to her will return, nor will they reach the paths of life.
  • World English Bible - None who go to her return again, neither do they attain to the paths of life.
  • 新標點和合本 - 凡到她那裏去的,不得轉回, 也得不着生命的路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡到她那裏去的,不得回轉, 也得不到生命的路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡到她那裏去的,不得回轉, 也得不到生命的路。
  • 當代譯本 - 到她那裡的人都有去無回, 找不到生命之道。
  • 聖經新譯本 - 凡是進到她那裡去的,都不能轉回, 必得不著生路。
  • 呂振中譯本 - 凡進去找她的都不得轉回, 也不能 再 達到人生的路徑。
  • 中文標準譯本 - 所有到她那裡去的,都不能回來, 也不能踏上生命的路途。
  • 現代標點和合本 - 凡到他那裡去的不得轉回, 也得不著生命的路。
  • 文理和合譯本 - 凡詣之者、不復旋返、不得生路、
  • 文理委辦譯本 - 凡詣之者、不得復歸、不獲生道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡入其家者、不得復回、不獲生命之道、
  • Nueva Versión Internacional - El que se enreda con ella no vuelve jamás, ni alcanza los senderos de la vida.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 그런 여자를 찾아가는 자는 다시 돌이킬 수 없고 생명의 길로 돌아오지 못한다.
  • Новый Русский Перевод - Никто из идущих к ней не возвращается и не выходит уже на стези живых.
  • Восточный перевод - Никто из вошедших к ней не возвращается и уже не ступит на путь жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто из вошедших к ней не возвращается и уже не ступит на путь жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто из вошедших к ней не возвращается и уже не ступит на путь жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - aucun de ceux qui vont chez elle n’en revient, aucun ne retrouve les chemins de la vie.
  • リビングバイブル - その家に入る者は身をもちくずし、 二度と立ち直れません。
  • Nova Versão Internacional - Os que a procuram jamais voltarão, nem tornarão a encontrar as veredas da vida.
  • Hoffnung für alle - Niemand, der sich mit ihr einlässt, kommt mit dem Leben davon.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสักคนที่ไปหานางแล้วได้กลับมา หรือหวนเข้าสู่หนทางแห่งชีวิตได้อีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ใคร​ที่​ไป​หา​นาง​แล้ว​จะ​กลับ​ออก​มา​ได้​อีก ทั้ง​ไม่​อาจ​ไป​ถึง​ทาง​แห่ง​ชีวิต​ได้
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Giê-rê-mi 13:23 - Người Ê-thi-ô-pi có thể đổi màu da của mình không? Hay con beo có đổi được vằn nó không? Nếu được thì các ngươi quen làm ác có thể bắt đầu làm việc lành.
  • Ma-thi-ơ 19:24 - Ta cho các con biết, lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 19:25 - Nghe Chúa dạy, các môn đệ đều kinh ngạc: “Vậy thì ai được cứu?”
  • Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
  • Ô-sê 4:14 - Nhưng tại sao Ta không phạt chúng vì tội mãi dâm và ngoại tình? Vì chính đàn ông các ngươi cũng làm như vậy kia mà! Chúng phạm tội với phường đĩ điếm và dâng tế lễ với bọn mãi dâm. Hỡi dân ngu muội kia! Các ngươi không chịu hiểu biết, nên các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Truyền Đạo 7:26 - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
圣经
资源
计划
奉献