Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người ngay thẳng sẽ sống trong xứ, và người trong sạch sẽ ở đó luôn.
  • 新标点和合本 - 正直人必在世上居住; 完全人必在地上存留。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正直人必在地上居住, 完全人必在其上存留;
  • 和合本2010(神版-简体) - 正直人必在地上居住, 完全人必在其上存留;
  • 当代译本 - 因为在地上, 正直人必安居, 纯全无过的人必长存,
  • 圣经新译本 - 因为正直人必在地上安居, 完全人必在世上存留;
  • 中文标准译本 - 要知道,正直人将在地上安居, 纯全人将在地上存留;
  • 现代标点和合本 - 正直人必在世上居住, 完全人必在地上存留。
  • 和合本(拼音版) - 正直人必在世上居住, 完全人必在地上存留。
  • New International Version - For the upright will live in the land, and the blameless will remain in it;
  • New International Reader's Version - Honest people will live in the land. Those who are without blame will remain in it.
  • English Standard Version - For the upright will inhabit the land, and those with integrity will remain in it,
  • New Living Translation - For only the godly will live in the land, and those with integrity will remain in it.
  • Christian Standard Bible - For the upright will inhabit the land, and those of integrity will remain in it;
  • New American Standard Bible - For the upright will live in the land, And the blameless will remain in it;
  • New King James Version - For the upright will dwell in the land, And the blameless will remain in it;
  • Amplified Bible - For the upright [those who are in right standing with God] will live in the land And those [of integrity] who are blameless [in God’s sight] will remain in it;
  • American Standard Version - For the upright shall dwell in the land, And the perfect shall remain in it.
  • King James Version - For the upright shall dwell in the land, and the perfect shall remain in it.
  • New English Translation - For the upright will reside in the land, and those with integrity will remain in it,
  • World English Bible - For the upright will dwell in the land. The perfect will remain in it.
  • 新標點和合本 - 正直人必在世上居住; 完全人必在地上存留。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正直人必在地上居住, 完全人必在其上存留;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正直人必在地上居住, 完全人必在其上存留;
  • 當代譯本 - 因為在地上, 正直人必安居, 純全無過的人必長存,
  • 聖經新譯本 - 因為正直人必在地上安居, 完全人必在世上存留;
  • 呂振中譯本 - 因為正直人必 久 居於 應許之 地; 純全人必存留於其上;
  • 中文標準譯本 - 要知道,正直人將在地上安居, 純全人將在地上存留;
  • 現代標點和合本 - 正直人必在世上居住, 完全人必在地上存留。
  • 文理和合譯本 - 正人必居於大地、完人恆存於寰區、
  • 文理委辦譯本 - 義者得土、恆居弗替、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 正直人得居於地、完全人恆於地上而存、
  • Nueva Versión Internacional - Pues los íntegros, los perfectos, habitarán la tierra y permanecerán en ella.
  • 현대인의 성경 - 정직하고 흠 없이 사는 사람들은 이 땅에서 살아 남을 것이지만
  • Новый Русский Перевод - ведь праведные будут жить на земле, и непорочные останутся на ней;
  • Восточный перевод - ведь праведные будут жить на земле, и непорочные останутся на ней;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь праведные будут жить на земле, и непорочные останутся на ней;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь праведные будут жить на земле, и непорочные останутся на ней;
  • La Bible du Semeur 2015 - Car les hommes droits habiteront le pays , et ceux qui sont intègres s’y maintiendront,
  • リビングバイブル - 人生を思う存分楽しめるのは正しい人だけです。
  • Nova Versão Internacional - Pois os justos habitarão na terra, e os íntegros nela permanecerão;
  • Hoffnung für alle - Wer aufrichtig ist und Gott gehorcht, darf lange auf dieser Welt wohnen;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะคนเที่ยงธรรมจะได้อาศัยในแผ่นดินนั้น และคนที่ไร้ที่ติจะคงอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​ใช้​ชีวิต​อยู่​ใน​แผ่นดิน และ​ผู้​ถือ​สัจจะ​จะ​อยู่ ณ ที่​นั้น
交叉引用
  • Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
  • Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • Châm Ngôn 10:30 - Người công chính trường tồn bất diệt, nhưng người ác không còn đất dung thân.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
  • Thi Thiên 37:29 - Người tin kính sẽ thừa hưởng đất đai, và sống tại đó mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người ngay thẳng sẽ sống trong xứ, và người trong sạch sẽ ở đó luôn.
  • 新标点和合本 - 正直人必在世上居住; 完全人必在地上存留。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正直人必在地上居住, 完全人必在其上存留;
  • 和合本2010(神版-简体) - 正直人必在地上居住, 完全人必在其上存留;
  • 当代译本 - 因为在地上, 正直人必安居, 纯全无过的人必长存,
  • 圣经新译本 - 因为正直人必在地上安居, 完全人必在世上存留;
  • 中文标准译本 - 要知道,正直人将在地上安居, 纯全人将在地上存留;
  • 现代标点和合本 - 正直人必在世上居住, 完全人必在地上存留。
  • 和合本(拼音版) - 正直人必在世上居住, 完全人必在地上存留。
  • New International Version - For the upright will live in the land, and the blameless will remain in it;
  • New International Reader's Version - Honest people will live in the land. Those who are without blame will remain in it.
  • English Standard Version - For the upright will inhabit the land, and those with integrity will remain in it,
  • New Living Translation - For only the godly will live in the land, and those with integrity will remain in it.
  • Christian Standard Bible - For the upright will inhabit the land, and those of integrity will remain in it;
  • New American Standard Bible - For the upright will live in the land, And the blameless will remain in it;
  • New King James Version - For the upright will dwell in the land, And the blameless will remain in it;
  • Amplified Bible - For the upright [those who are in right standing with God] will live in the land And those [of integrity] who are blameless [in God’s sight] will remain in it;
  • American Standard Version - For the upright shall dwell in the land, And the perfect shall remain in it.
  • King James Version - For the upright shall dwell in the land, and the perfect shall remain in it.
  • New English Translation - For the upright will reside in the land, and those with integrity will remain in it,
  • World English Bible - For the upright will dwell in the land. The perfect will remain in it.
  • 新標點和合本 - 正直人必在世上居住; 完全人必在地上存留。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正直人必在地上居住, 完全人必在其上存留;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正直人必在地上居住, 完全人必在其上存留;
  • 當代譯本 - 因為在地上, 正直人必安居, 純全無過的人必長存,
  • 聖經新譯本 - 因為正直人必在地上安居, 完全人必在世上存留;
  • 呂振中譯本 - 因為正直人必 久 居於 應許之 地; 純全人必存留於其上;
  • 中文標準譯本 - 要知道,正直人將在地上安居, 純全人將在地上存留;
  • 現代標點和合本 - 正直人必在世上居住, 完全人必在地上存留。
  • 文理和合譯本 - 正人必居於大地、完人恆存於寰區、
  • 文理委辦譯本 - 義者得土、恆居弗替、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 正直人得居於地、完全人恆於地上而存、
  • Nueva Versión Internacional - Pues los íntegros, los perfectos, habitarán la tierra y permanecerán en ella.
  • 현대인의 성경 - 정직하고 흠 없이 사는 사람들은 이 땅에서 살아 남을 것이지만
  • Новый Русский Перевод - ведь праведные будут жить на земле, и непорочные останутся на ней;
  • Восточный перевод - ведь праведные будут жить на земле, и непорочные останутся на ней;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь праведные будут жить на земле, и непорочные останутся на ней;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь праведные будут жить на земле, и непорочные останутся на ней;
  • La Bible du Semeur 2015 - Car les hommes droits habiteront le pays , et ceux qui sont intègres s’y maintiendront,
  • リビングバイブル - 人生を思う存分楽しめるのは正しい人だけです。
  • Nova Versão Internacional - Pois os justos habitarão na terra, e os íntegros nela permanecerão;
  • Hoffnung für alle - Wer aufrichtig ist und Gott gehorcht, darf lange auf dieser Welt wohnen;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะคนเที่ยงธรรมจะได้อาศัยในแผ่นดินนั้น และคนที่ไร้ที่ติจะคงอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​ใช้​ชีวิต​อยู่​ใน​แผ่นดิน และ​ผู้​ถือ​สัจจะ​จะ​อยู่ ณ ที่​นั้น
  • Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
  • Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • Châm Ngôn 10:30 - Người công chính trường tồn bất diệt, nhưng người ác không còn đất dung thân.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
  • Thi Thiên 37:29 - Người tin kính sẽ thừa hưởng đất đai, và sống tại đó mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献