Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你就明白敬畏耶和华, 得以认识 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你就懂得敬畏耶和华, 得以认识上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你就懂得敬畏耶和华, 得以认识 神。
  • 当代译本 - 你就会懂得敬畏耶和华, 能够认识上帝。
  • 圣经新译本 - 你就明白怎样敬畏耶和华, 并且获得对 神的认识。
  • 中文标准译本 - 那么,你就会领悟什么是敬畏耶和华, 并且寻得对神的认识;
  • 现代标点和合本 - 你就明白敬畏耶和华, 得以认识神。
  • 和合本(拼音版) - 你就明白敬畏耶和华, 得以认识上帝。
  • New International Version - then you will understand the fear of the Lord and find the knowledge of God.
  • New International Reader's Version - Then you will understand how to have respect for the Lord. You will find out how to know God.
  • English Standard Version - then you will understand the fear of the Lord and find the knowledge of God.
  • New Living Translation - Then you will understand what it means to fear the Lord, and you will gain knowledge of God.
  • Christian Standard Bible - then you will understand the fear of the Lord and discover the knowledge of God.
  • New American Standard Bible - Then you will understand the fear of the Lord, And discover the knowledge of God.
  • New King James Version - Then you will understand the fear of the Lord, And find the knowledge of God.
  • Amplified Bible - Then you will understand the [reverent] fear of the Lord [that is, worshiping Him and regarding Him as truly awesome] And discover the knowledge of God.
  • American Standard Version - Then shalt thou understand the fear of Jehovah, And find the knowledge of God.
  • King James Version - Then shalt thou understand the fear of the Lord, and find the knowledge of God.
  • New English Translation - then you will understand how to fear the Lord, and you will discover knowledge about God.
  • World English Bible - then you will understand the fear of Yahweh, and find the knowledge of God.
  • 新標點和合本 - 你就明白敬畏耶和華, 得以認識神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你就懂得敬畏耶和華, 得以認識上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你就懂得敬畏耶和華, 得以認識 神。
  • 當代譯本 - 你就會懂得敬畏耶和華, 能夠認識上帝。
  • 聖經新譯本 - 你就明白怎樣敬畏耶和華, 並且獲得對 神的認識。
  • 呂振中譯本 - 那麼你就明白敬畏永恆主 的道理 , 找到認識上帝 的門路 。
  • 中文標準譯本 - 那麼,你就會領悟什麼是敬畏耶和華, 並且尋得對神的認識;
  • 現代標點和合本 - 你就明白敬畏耶和華, 得以認識神。
  • 文理和合譯本 - 則必知寅畏耶和華、得識上帝、
  • 文理委辦譯本 - 夫如是、則耶和華上帝、所當寅畏、可得而知矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則爾必明敬畏主之理、必獲知天主之道、
  • Nueva Versión Internacional - entonces comprenderás el temor del Señor y hallarás el conocimiento de Dios.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 두려워하는 것이 무엇인지 깨닫게 되고 하나님에 대한 지식도 얻게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - то поймешь, что такое страх перед Господом, и обретешь познание Бога.
  • Восточный перевод - то поймёшь, что такое страх перед Вечным, и обретёшь познание Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то поймёшь, что такое страх перед Вечным, и обретёшь познание Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то поймёшь, что такое страх перед Вечным, и обретёшь познание Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors tu comprendras ce qu’est craindre l’Eternel, et tu apprendras à connaître Dieu.
  • Nova Versão Internacional - então você entenderá o que é temer o Senhor e achará o conhecimento de Deus.
  • Hoffnung für alle - Dann wirst du den Herrn immer besser kennen lernen und Ehrfurcht vor ihm haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเจ้าจะเข้าใจความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า และพบความรู้ของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เจ้า​ก็​จะ​เข้าใจ​ความ​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​จะ​พบ​ความรู้​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Châm Ngôn 9:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu sự khôn ngoan. Hiểu biết Đấng Thánh, ấy cội nguồn tri thức.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
  • 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
  • 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 11:11 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá, xin cá mà cho rắn.
  • Lu-ca 11:12 - Hay xin trứng lại cho bò cạp không?
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你就明白敬畏耶和华, 得以认识 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你就懂得敬畏耶和华, 得以认识上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你就懂得敬畏耶和华, 得以认识 神。
  • 当代译本 - 你就会懂得敬畏耶和华, 能够认识上帝。
  • 圣经新译本 - 你就明白怎样敬畏耶和华, 并且获得对 神的认识。
  • 中文标准译本 - 那么,你就会领悟什么是敬畏耶和华, 并且寻得对神的认识;
  • 现代标点和合本 - 你就明白敬畏耶和华, 得以认识神。
  • 和合本(拼音版) - 你就明白敬畏耶和华, 得以认识上帝。
  • New International Version - then you will understand the fear of the Lord and find the knowledge of God.
  • New International Reader's Version - Then you will understand how to have respect for the Lord. You will find out how to know God.
  • English Standard Version - then you will understand the fear of the Lord and find the knowledge of God.
  • New Living Translation - Then you will understand what it means to fear the Lord, and you will gain knowledge of God.
  • Christian Standard Bible - then you will understand the fear of the Lord and discover the knowledge of God.
  • New American Standard Bible - Then you will understand the fear of the Lord, And discover the knowledge of God.
  • New King James Version - Then you will understand the fear of the Lord, And find the knowledge of God.
  • Amplified Bible - Then you will understand the [reverent] fear of the Lord [that is, worshiping Him and regarding Him as truly awesome] And discover the knowledge of God.
  • American Standard Version - Then shalt thou understand the fear of Jehovah, And find the knowledge of God.
  • King James Version - Then shalt thou understand the fear of the Lord, and find the knowledge of God.
  • New English Translation - then you will understand how to fear the Lord, and you will discover knowledge about God.
  • World English Bible - then you will understand the fear of Yahweh, and find the knowledge of God.
  • 新標點和合本 - 你就明白敬畏耶和華, 得以認識神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你就懂得敬畏耶和華, 得以認識上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你就懂得敬畏耶和華, 得以認識 神。
  • 當代譯本 - 你就會懂得敬畏耶和華, 能夠認識上帝。
  • 聖經新譯本 - 你就明白怎樣敬畏耶和華, 並且獲得對 神的認識。
  • 呂振中譯本 - 那麼你就明白敬畏永恆主 的道理 , 找到認識上帝 的門路 。
  • 中文標準譯本 - 那麼,你就會領悟什麼是敬畏耶和華, 並且尋得對神的認識;
  • 現代標點和合本 - 你就明白敬畏耶和華, 得以認識神。
  • 文理和合譯本 - 則必知寅畏耶和華、得識上帝、
  • 文理委辦譯本 - 夫如是、則耶和華上帝、所當寅畏、可得而知矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則爾必明敬畏主之理、必獲知天主之道、
  • Nueva Versión Internacional - entonces comprenderás el temor del Señor y hallarás el conocimiento de Dios.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 두려워하는 것이 무엇인지 깨닫게 되고 하나님에 대한 지식도 얻게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - то поймешь, что такое страх перед Господом, и обретешь познание Бога.
  • Восточный перевод - то поймёшь, что такое страх перед Вечным, и обретёшь познание Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то поймёшь, что такое страх перед Вечным, и обретёшь познание Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то поймёшь, что такое страх перед Вечным, и обретёшь познание Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors tu comprendras ce qu’est craindre l’Eternel, et tu apprendras à connaître Dieu.
  • Nova Versão Internacional - então você entenderá o que é temer o Senhor e achará o conhecimento de Deus.
  • Hoffnung für alle - Dann wirst du den Herrn immer besser kennen lernen und Ehrfurcht vor ihm haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเจ้าจะเข้าใจความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า และพบความรู้ของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เจ้า​ก็​จะ​เข้าใจ​ความ​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​จะ​พบ​ความรู้​ของ​พระ​เจ้า
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Châm Ngôn 9:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu sự khôn ngoan. Hiểu biết Đấng Thánh, ấy cội nguồn tri thức.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
  • 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
  • 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 11:11 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá, xin cá mà cho rắn.
  • Lu-ca 11:12 - Hay xin trứng lại cho bò cạp không?
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
圣经
资源
计划
奉献