逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
- 新标点和合本 - 他给正直人存留真智慧, 给行为纯正的人作盾牌,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他为正直人珍藏健全的知识, 给行为纯正的人作盾牌,
- 和合本2010(神版-简体) - 他为正直人珍藏健全的知识, 给行为纯正的人作盾牌,
- 当代译本 - 祂使正直人充满智慧, 是行为纯全者的盾牌。
- 圣经新译本 - 他为正直人珍藏大智慧, 给行为完全的人作盾牌;
- 中文标准译本 - 他为正直人留存真知, 他是行事纯全人的盾牌;
- 现代标点和合本 - 他给正直人存留真智慧, 给行为纯正的人做盾牌,
- 和合本(拼音版) - 他给正直人存留真智慧, 给行为纯正的人作盾牌,
- New International Version - He holds success in store for the upright, he is a shield to those whose walk is blameless,
- New International Reader's Version - He stores up success for honest people. He is like a shield to those who live without blame.
- English Standard Version - he stores up sound wisdom for the upright; he is a shield to those who walk in integrity,
- New Living Translation - He grants a treasure of common sense to the honest. He is a shield to those who walk with integrity.
- Christian Standard Bible - He stores up success for the upright; He is a shield for those who live with integrity
- New American Standard Bible - He stores up sound wisdom for the upright; He is a shield to those who walk in integrity,
- New King James Version - He stores up sound wisdom for the upright; He is a shield to those who walk uprightly;
- Amplified Bible - He stores away sound wisdom for the righteous [those who are in right standing with Him]; He is a shield to those who walk in integrity [those of honorable character and moral courage],
- American Standard Version - He layeth up sound wisdom for the upright; He is a shield to them that walk in integrity;
- King James Version - He layeth up sound wisdom for the righteous: he is a buckler to them that walk uprightly.
- New English Translation - He stores up effective counsel for the upright, and is like a shield for those who live with integrity,
- World English Bible - He lays up sound wisdom for the upright. He is a shield to those who walk in integrity,
- 新標點和合本 - 他給正直人存留真智慧, 給行為純正的人作盾牌,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他為正直人珍藏健全的知識, 給行為純正的人作盾牌,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他為正直人珍藏健全的知識, 給行為純正的人作盾牌,
- 當代譯本 - 祂使正直人充滿智慧, 是行為純全者的盾牌。
- 聖經新譯本 - 他為正直人珍藏大智慧, 給行為完全的人作盾牌;
- 呂振中譯本 - 他給正直人珍藏謀略的效果, 給行為純全的人做盾牌;
- 中文標準譯本 - 他為正直人留存真知, 他是行事純全人的盾牌;
- 現代標點和合本 - 他給正直人存留真智慧, 給行為純正的人做盾牌,
- 文理和合譯本 - 為正直者蓄真智、為行端者之盾干、
- 文理委辦譯本 - 錫嘏善士、護衛義人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主為正直者存福祉、 福祉或作救恩 行止無過者、主護之如盾、
- Nueva Versión Internacional - Él reserva su ayuda para la gente íntegra y protege a los de conducta intachable.
- 현대인의 성경 - 그가 정직한 자를 위해 완전한 지혜를 예비하시며 흠 없이 사는 자에게 방패가 되시니
- Новый Русский Перевод - Он бережет победу для праведных; щит Он для тех, чей шаг непорочен.
- Восточный перевод - Он бережёт победу для праведных; щит Он для живущих непорочно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он бережёт победу для праведных; щит Он для живущих непорочно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он бережёт победу для праведных; щит Он для живущих непорочно.
- La Bible du Semeur 2015 - Il réserve son secours aux hommes droits. Comme un bouclier, il protège ceux qui vivent de manière intègre.
- リビングバイブル - 主は正しい人に英知を授け、 彼らの盾となって、安全に守ってくれます。
- Nova Versão Internacional - Ele reserva a sensatez para o justo; como um escudo protege quem anda com integridade,
- Hoffnung für alle - Aufrichtigen Menschen schenkt er Gelingen; er hilft allen, die so leben, wie es ihm gefällt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสะสมดุลยพินิจ ไว้ให้คนเที่ยงธรรม ทรงเป็นโล่ให้ผู้ที่ดำเนินชีวิตอย่างไร้ที่ติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์สะสมสติปัญญาอันบริบูรณ์ไว้สำหรับบรรดาผู้มีความชอบธรรม พระองค์เป็นดั่งโล่สำหรับผู้ถือสัจจะ
交叉引用
- Gióp 28:8 - Không một dã thú nào bén mảng; cả sư tử cũng chưa đặt chân.
- 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
- 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
- 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
- Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
- Châm Ngôn 28:18 - Người ngay được cứu khỏi tai vạ, còn người gian tà phải bị sa ngã.
- Châm Ngôn 14:8 - Cái khôn của người thận trọng là tính toan đường lối, cái dại của người ngây ngô là tự dối lòng mình.
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- Thi Thiên 144:2 - Chúa là Đấng Nhân Từ và là đồn lũy, pháo đài an toàn, Đấng giải cứu. Chúa là tấm khiên che chở con, con ẩn nấp nơi Ngài. Ngài khiến toàn dân đầu phục con.
- Châm Ngôn 8:14 - Mưu lược và khôn khéo thuộc về ta. Ta thông sáng và đầy năng lực.
- 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
- 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
- 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
- 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
- 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
- Châm Ngôn 30:5 - Mọi lời của Đức Chúa Trời đều tinh luyện; Ngài là tấm khiên bảo vệ người nương cậy Ngài.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.