逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
- 新标点和合本 - 为要保守公平人的路, 护庇虔敬人的道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为要保护公正的路, 庇护虔诚人的道。
- 和合本2010(神版-简体) - 为要保护公正的路, 庇护虔诚人的道。
- 当代译本 - 祂看守正义之路, 护卫虔诚人的道。
- 圣经新译本 - 为要看顾正直人的路径, 护卫虔诚人的道路。
- 中文标准译本 - 为要守护公正的路, 看守他忠信者的道;
- 现代标点和合本 - 为要保守公平人的路, 护庇虔敬人的道。
- 和合本(拼音版) - 为要保守公平人的路, 护庇虔敬人的道。
- New International Version - for he guards the course of the just and protects the way of his faithful ones.
- New International Reader's Version - He guards the path of those who are honest. He watches over the way of his faithful ones.
- English Standard Version - guarding the paths of justice and watching over the way of his saints.
- New Living Translation - He guards the paths of the just and protects those who are faithful to him.
- Christian Standard Bible - so that he may guard the paths of justice and protect the way of his faithful followers.
- New American Standard Bible - Guarding the paths of justice, And He watches over the way of His godly ones.
- New King James Version - He guards the paths of justice, And preserves the way of His saints.
- Amplified Bible - He guards the paths of justice; And He preserves the way of His saints (believers).
- American Standard Version - That he may guard the paths of justice, And preserve the way of his saints.
- King James Version - He keepeth the paths of judgment, and preserveth the way of his saints.
- New English Translation - to guard the paths of the righteous and to protect the way of his pious ones.
- World English Bible - that he may guard the paths of justice, and preserve the way of his saints.
- 新標點和合本 - 為要保守公平人的路, 護庇虔敬人的道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要保護公正的路, 庇護虔誠人的道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 為要保護公正的路, 庇護虔誠人的道。
- 當代譯本 - 祂看守正義之路, 護衛虔誠人的道。
- 聖經新譯本 - 為要看顧正直人的路徑, 護衛虔誠人的道路。
- 呂振中譯本 - 守護着公平 人 的路徑, 看守着他堅貞之民所行的;
- 中文標準譯本 - 為要守護公正的路, 看守他忠信者的道;
- 現代標點和合本 - 為要保守公平人的路, 護庇虔敬人的道。
- 文理和合譯本 - 守公平之道、衛聖民之途、
- 文理委辦譯本 - 秉公義之理、保敬虔之士、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主保公義之路、護虔誠者之道、
- Nueva Versión Internacional - Él cuida el sendero de los justos y protege el camino de sus fieles.
- 현대인의 성경 - 모든 일을 공정하게 하는 자를 보호하고 성도들의 길을 지키시기 위해서이다.
- Новый Русский Перевод - Он хранит стези справедливых и оберегает путь верных Ему.
- Восточный перевод - Он хранит стези справедливых и оберегает путь верных Ему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он хранит стези справедливых и оберегает путь верных Ему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он хранит стези справедливых и оберегает путь верных Ему.
- La Bible du Semeur 2015 - Il préserve ceux qui vivent selon la droiture. Il veille sur le cheminement de ceux qui lui sont fidèles.
- Nova Versão Internacional - pois guarda a vereda do justo e protege o caminho de seus fiéis.
- Hoffnung für alle - Wer andere gerecht behandelt und Gott die Treue hält, steht unter seinem Schutz.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงพิทักษ์รักษาวิถีทางของผู้เที่ยงธรรม และทรงคุ้มครองหนทางของผู้ซื่อสัตย์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ปกป้องหนทางแห่งความเที่ยงธรรม และคุ้มกันทางของบรรดาผู้ภักดีของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
- Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
- Thi Thiên 121:5 - Chúa Hằng Hữu là Đấng canh giữ ngươi! Chúa Hằng Hữu đứng bên ngươi như chiếc bóng che chở.
- Thi Thiên 121:6 - Ban ngày, mặt trời sẽ không thiêu đốt ngươi, ban đêm ánh trăng cũng không làm hại.
- Thi Thiên 121:7 - Chúa Hằng Hữu gìn giữ ngươi khỏi mọi tai họa và bảo vệ mạng sống ngươi.
- Thi Thiên 121:8 - Chúa Hằng Hữu che chở ngươi khi ra khi vào, từ nay đến muôn đời.
- Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
- Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Châm Ngôn 3:21 - Con ơi, hãy giữ khôn ngoan thật và thận trọng. Đừng để nó xa tầm mắt con.
- Châm Ngôn 3:22 - Nó là sức sống trong tâm hồn, là trang sức duyên dáng nơi cổ con.
- Châm Ngôn 3:23 - Nhờ đó, con tiến bước an toàn, chân con không vấp ngã.
- Châm Ngôn 3:24 - Khi nằm, con không phải lo lắng, vừa ngã lưng, con đã ngon giấc.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
- Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
- Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
- Thi Thiên 37:31 - Người gìn giữ luật pháp Đức Chúa Trời trong lòng, sẽ bước đi vững vàng.
- Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Thi Thiên 145:20 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
- Thi Thiên 66:9 - Mạng sống chúng con trong tay Ngài và Ngài giữ chân chúng con không trợt ngã.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
- Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.