Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời chứng dối tự nó triệt tiêu, ai nghe theo sẽ bị hủy diệt đời đời!
  • 新标点和合本 - 作假见证的必灭亡; 惟有听真情而言的,其言长存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不实的见证必消灭; 惟聆听真情的,他的证词有力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不实的见证必消灭; 惟聆听真情的,他的证词有力。
  • 当代译本 - 作伪证的终灭亡, 聆听者的证词有效。
  • 圣经新译本 - 作假见证的必要灭亡, 聆听真情的人,他的话长存。
  • 中文标准译本 - 作假见证的,必要灭亡; 但善于听的,其言长存 。
  • 现代标点和合本 - 作假见证的必灭亡, 唯有听真情而言的,其言长存。
  • 和合本(拼音版) - 作假见证的必灭亡, 惟有听真情而言的,其言长存。
  • New International Version - A false witness will perish, but a careful listener will testify successfully.
  • New International Reader's Version - Witnesses who aren’t honest will die. But anyone who listens carefully will be a successful witness.
  • English Standard Version - A false witness will perish, but the word of a man who hears will endure.
  • New Living Translation - A false witness will be cut off, but a credible witness will be allowed to speak.
  • The Message - A lying witness is unconvincing; a person who speaks truth is respected.
  • Christian Standard Bible - A lying witness will perish, but the one who listens will speak successfully.
  • New American Standard Bible - A false witness will perish, But a person who listens will speak forever.
  • New King James Version - A false witness shall perish, But the man who hears him will speak endlessly.
  • Amplified Bible - A false witness will perish, But a man who listens to the truth will speak forever and go unchallenged.
  • American Standard Version - A false witness shall perish; But the man that heareth shall speak so as to endure.
  • King James Version - A false witness shall perish: but the man that heareth speaketh constantly.
  • New English Translation - A lying witness will perish, but the one who reports accurately speaks forever.
  • World English Bible - A false witness will perish. A man who listens speaks to eternity.
  • 新標點和合本 - 作假見證的必滅亡; 惟有聽真情而言的,其言長存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不實的見證必消滅; 惟聆聽真情的,他的證詞有力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不實的見證必消滅; 惟聆聽真情的,他的證詞有力。
  • 當代譯本 - 作偽證的終滅亡, 聆聽者的證詞有效。
  • 聖經新譯本 - 作假見證的必要滅亡, 聆聽真情的人,他的話長存。
  • 呂振中譯本 - 虛謊的見證人必滅沒; 惟獨親耳聽的人能永久說話。
  • 中文標準譯本 - 作假見證的,必要滅亡; 但善於聽的,其言長存 。
  • 現代標點和合本 - 作假見證的必滅亡, 唯有聽真情而言的,其言長存。
  • 文理和合譯本 - 妄證者必敗、據所聞而證之者、其言恆存、
  • 文理委辦譯本 - 妄證必敗、得其情者、侃侃而談。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 妄證者必亡、聽命者 聽命者原文作聽者 可恆作證、 恆作證原文作恆言
  • Nueva Versión Internacional - El testigo falso perecerá, y quien le haga caso será destruido para siempre.
  • 현대인의 성경 - 거짓 증인의 말은 곧 사멸되지만 진실한 증인의 말은 계속 생명력을 유지한다.
  • Новый Русский Перевод - Лживый свидетель погибнет, свидетельство того, кто все слышал, устоит .
  • Восточный перевод - Лживый свидетель погибнет, а свидетельство того, кто всё слышал, устоит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лживый свидетель погибнет, а свидетельство того, кто всё слышал, устоит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лживый свидетель погибнет, а свидетельство того, кто всё слышал, устоит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le témoin mensonger périra, mais l’homme qui sait écouter aura toujours le droit de parler.
  • リビングバイブル - 偽証すれば罰せられ、正直に証言すれば安全です。
  • Nova Versão Internacional - A testemunha falsa perecerá, mas o testemunho do homem bem informado permanecerá.
  • Hoffnung für alle - Ein falscher Zeuge wird zum Schweigen gebracht; wer aber aussagt, was er wirklich gehört hat, den nimmt man beim Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ให้คำพยานเท็จจะพินาศ แต่คนที่ตั้งใจฟังจะเป็นพยานที่เชื่อถือได้เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พยาน​เท็จ​จะ​พินาศ แต่​ผู้​ฟัง​ที่​ดี​จะ​เป็น​ฝ่าย​ให้​คำ​พยาน​จน​ถึง​ความ​สำเร็จ
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:16 - Nếu có một người làm chứng gian đứng ra buộc tội một người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:17 - cả bị cáo và nguyên cáo phải đến trước các thầy tế lễ và các phán quan đương nhiệm, là những người thi hành nhiệm vụ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:18 - Các phán quan phải điều tra kỹ lưỡng. Nếu xét thấy nhân chứng gian dối vu cáo người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19 - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:17 - Nhưng chương trình này chưa thực hiện được. Vậy có phải tôi là người mâu thuẫn hoặc xử sự theo lối người thế gian, nghĩ có nói không, nghĩ không nói có?
  • 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • Châm Ngôn 25:18 - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
  • Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:15 - Mọi người trách: “Chị điên mất rồi!” Nhưng chị cứ quả quyết là thật. Họ dự đoán: “Chắc là thiên sứ của Phi-e-rơ.”
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời chứng dối tự nó triệt tiêu, ai nghe theo sẽ bị hủy diệt đời đời!
  • 新标点和合本 - 作假见证的必灭亡; 惟有听真情而言的,其言长存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不实的见证必消灭; 惟聆听真情的,他的证词有力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不实的见证必消灭; 惟聆听真情的,他的证词有力。
  • 当代译本 - 作伪证的终灭亡, 聆听者的证词有效。
  • 圣经新译本 - 作假见证的必要灭亡, 聆听真情的人,他的话长存。
  • 中文标准译本 - 作假见证的,必要灭亡; 但善于听的,其言长存 。
  • 现代标点和合本 - 作假见证的必灭亡, 唯有听真情而言的,其言长存。
  • 和合本(拼音版) - 作假见证的必灭亡, 惟有听真情而言的,其言长存。
  • New International Version - A false witness will perish, but a careful listener will testify successfully.
  • New International Reader's Version - Witnesses who aren’t honest will die. But anyone who listens carefully will be a successful witness.
  • English Standard Version - A false witness will perish, but the word of a man who hears will endure.
  • New Living Translation - A false witness will be cut off, but a credible witness will be allowed to speak.
  • The Message - A lying witness is unconvincing; a person who speaks truth is respected.
  • Christian Standard Bible - A lying witness will perish, but the one who listens will speak successfully.
  • New American Standard Bible - A false witness will perish, But a person who listens will speak forever.
  • New King James Version - A false witness shall perish, But the man who hears him will speak endlessly.
  • Amplified Bible - A false witness will perish, But a man who listens to the truth will speak forever and go unchallenged.
  • American Standard Version - A false witness shall perish; But the man that heareth shall speak so as to endure.
  • King James Version - A false witness shall perish: but the man that heareth speaketh constantly.
  • New English Translation - A lying witness will perish, but the one who reports accurately speaks forever.
  • World English Bible - A false witness will perish. A man who listens speaks to eternity.
  • 新標點和合本 - 作假見證的必滅亡; 惟有聽真情而言的,其言長存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不實的見證必消滅; 惟聆聽真情的,他的證詞有力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不實的見證必消滅; 惟聆聽真情的,他的證詞有力。
  • 當代譯本 - 作偽證的終滅亡, 聆聽者的證詞有效。
  • 聖經新譯本 - 作假見證的必要滅亡, 聆聽真情的人,他的話長存。
  • 呂振中譯本 - 虛謊的見證人必滅沒; 惟獨親耳聽的人能永久說話。
  • 中文標準譯本 - 作假見證的,必要滅亡; 但善於聽的,其言長存 。
  • 現代標點和合本 - 作假見證的必滅亡, 唯有聽真情而言的,其言長存。
  • 文理和合譯本 - 妄證者必敗、據所聞而證之者、其言恆存、
  • 文理委辦譯本 - 妄證必敗、得其情者、侃侃而談。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 妄證者必亡、聽命者 聽命者原文作聽者 可恆作證、 恆作證原文作恆言
  • Nueva Versión Internacional - El testigo falso perecerá, y quien le haga caso será destruido para siempre.
  • 현대인의 성경 - 거짓 증인의 말은 곧 사멸되지만 진실한 증인의 말은 계속 생명력을 유지한다.
  • Новый Русский Перевод - Лживый свидетель погибнет, свидетельство того, кто все слышал, устоит .
  • Восточный перевод - Лживый свидетель погибнет, а свидетельство того, кто всё слышал, устоит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лживый свидетель погибнет, а свидетельство того, кто всё слышал, устоит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лживый свидетель погибнет, а свидетельство того, кто всё слышал, устоит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le témoin mensonger périra, mais l’homme qui sait écouter aura toujours le droit de parler.
  • リビングバイブル - 偽証すれば罰せられ、正直に証言すれば安全です。
  • Nova Versão Internacional - A testemunha falsa perecerá, mas o testemunho do homem bem informado permanecerá.
  • Hoffnung für alle - Ein falscher Zeuge wird zum Schweigen gebracht; wer aber aussagt, was er wirklich gehört hat, den nimmt man beim Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ให้คำพยานเท็จจะพินาศ แต่คนที่ตั้งใจฟังจะเป็นพยานที่เชื่อถือได้เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พยาน​เท็จ​จะ​พินาศ แต่​ผู้​ฟัง​ที่​ดี​จะ​เป็น​ฝ่าย​ให้​คำ​พยาน​จน​ถึง​ความ​สำเร็จ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:16 - Nếu có một người làm chứng gian đứng ra buộc tội một người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:17 - cả bị cáo và nguyên cáo phải đến trước các thầy tế lễ và các phán quan đương nhiệm, là những người thi hành nhiệm vụ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:18 - Các phán quan phải điều tra kỹ lưỡng. Nếu xét thấy nhân chứng gian dối vu cáo người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19 - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:17 - Nhưng chương trình này chưa thực hiện được. Vậy có phải tôi là người mâu thuẫn hoặc xử sự theo lối người thế gian, nghĩ có nói không, nghĩ không nói có?
  • 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • Châm Ngôn 25:18 - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
  • Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:15 - Mọi người trách: “Chị điên mất rồi!” Nhưng chị cứ quả quyết là thật. Họ dự đoán: “Chắc là thiên sứ của Phi-e-rơ.”
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
圣经
资源
计划
奉献