Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác làm cho mặt mày chai đá, người công chính làm cho đường lối mình vững chãi luôn.
  • 新标点和合本 - 恶人脸无羞耻; 正直人行事坚定。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人脸无羞耻; 正直人行事坚定 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人脸无羞耻; 正直人行事坚定 。
  • 当代译本 - 恶人虚张声势, 正直人谨慎行事。
  • 圣经新译本 - 恶人厚颜无耻, 正直人却坚定他的道路。
  • 中文标准译本 - 邪恶的人,虚张声势; 正直的人,谨慎行事 。
  • 现代标点和合本 - 恶人脸无羞耻, 正直人行事坚定。
  • 和合本(拼音版) - 恶人脸无羞耻, 正直人行事坚定。
  • New International Version - The wicked put up a bold front, but the upright give thought to their ways.
  • New International Reader's Version - Sinful people try to look as if they were bold. But honest people think about how they live.
  • English Standard Version - A wicked man puts on a bold face, but the upright gives thought to his ways.
  • New Living Translation - The wicked bluff their way through, but the virtuous think before they act.
  • The Message - Unscrupulous people fake it a lot; honest people are sure of their steps.
  • Christian Standard Bible - A wicked person puts on a bold face, but the upright one considers his way.
  • New American Standard Bible - A wicked person displays a bold face, But as for the upright, he makes his way sure.
  • New King James Version - A wicked man hardens his face, But as for the upright, he establishes his way.
  • Amplified Bible - A wicked man puts on a bold face, But as for the upright, he considers, directs, and establishes his way [with the confidence of integrity].
  • American Standard Version - A wicked man hardeneth his face; But as for the upright, he establisheth his ways.
  • King James Version - A wicked man hardeneth his face: but as for the upright, he directeth his way.
  • New English Translation - A wicked person shows boldness with his face, but as for the upright, he discerns his ways.
  • World English Bible - A wicked man hardens his face; but as for the upright, he establishes his ways.
  • 新標點和合本 - 惡人臉無羞恥; 正直人行事堅定。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人臉無羞恥; 正直人行事堅定 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人臉無羞恥; 正直人行事堅定 。
  • 當代譯本 - 惡人虛張聲勢, 正直人謹慎行事。
  • 聖經新譯本 - 惡人厚顏無恥, 正直人卻堅定他的道路。
  • 呂振中譯本 - 惡人厚着臉皮裝勇敢; 正直人卻立定 他所行的。
  • 中文標準譯本 - 邪惡的人,虛張聲勢; 正直的人,謹慎行事 。
  • 現代標點和合本 - 惡人臉無羞恥, 正直人行事堅定。
  • 文理和合譯本 - 惡者厚其顏、正人定其行、
  • 文理委辦譯本 - 惡者剛愎厥心、善者慎思所行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人無廉恥、正直者謹慎所行、
  • Nueva Versión Internacional - El malvado es inflexible en sus decisiones; el justo examina su propia conducta.
  • 현대인의 성경 - 악인은 언제나 뻔뻔스러운 태도를 취하나 의로운 사람은 자기 행동을 삼간다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестивый делает уверенное лицо, а праведный обдумывает свой путь .
  • Восточный перевод - Нечестивый делает уверенное лицо, а праведный обдумывает свой путь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивый делает уверенное лицо, а праведный обдумывает свой путь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивый делает уверенное лицо, а праведный обдумывает свой путь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le méchant se donne un air assuré, alors que l’homme droit réfléchit à sa conduite .
  • リビングバイブル - 悪人は強情ですが、 神を恐れる人は、悪いとわかれば素直に考え直します。
  • Nova Versão Internacional - O ímpio mostra no rosto a sua arrogância, mas o justo mantém em ordem o seu caminho.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott missachtet, setzt ein überhebliches Gesicht auf; aber nur ein aufrichtiger Mensch ist seiner Sache wirklich sicher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วดื้อดึงถือดี ส่วนคนเที่ยงธรรมไตร่ตรองถึงวิถีทางของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่ว​แสดง​ท่า​ขึงขัง​ให้​เห็น แต่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ไตร่ตรอง​วิถี​ทาง​ของ​เขา
交叉引用
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Thi Thiên 119:59 - Con tự xét hành vi cử chỉ, nguyền làm theo đúng ý thánh Chúa.
  • Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • A-gai 2:15 - Bây giờ, các ngươi hãy nhớ lại từ trước đến nay, khi cuộc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu mới khởi công.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-gai 1:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Thử nghĩ xem các ngươi có khá không!
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Châm Ngôn 11:5 - Đức công chính đưa đường người toàn thiện; kẻ dữ suy vong vì tội ác mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác làm cho mặt mày chai đá, người công chính làm cho đường lối mình vững chãi luôn.
  • 新标点和合本 - 恶人脸无羞耻; 正直人行事坚定。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人脸无羞耻; 正直人行事坚定 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人脸无羞耻; 正直人行事坚定 。
  • 当代译本 - 恶人虚张声势, 正直人谨慎行事。
  • 圣经新译本 - 恶人厚颜无耻, 正直人却坚定他的道路。
  • 中文标准译本 - 邪恶的人,虚张声势; 正直的人,谨慎行事 。
  • 现代标点和合本 - 恶人脸无羞耻, 正直人行事坚定。
  • 和合本(拼音版) - 恶人脸无羞耻, 正直人行事坚定。
  • New International Version - The wicked put up a bold front, but the upright give thought to their ways.
  • New International Reader's Version - Sinful people try to look as if they were bold. But honest people think about how they live.
  • English Standard Version - A wicked man puts on a bold face, but the upright gives thought to his ways.
  • New Living Translation - The wicked bluff their way through, but the virtuous think before they act.
  • The Message - Unscrupulous people fake it a lot; honest people are sure of their steps.
  • Christian Standard Bible - A wicked person puts on a bold face, but the upright one considers his way.
  • New American Standard Bible - A wicked person displays a bold face, But as for the upright, he makes his way sure.
  • New King James Version - A wicked man hardens his face, But as for the upright, he establishes his way.
  • Amplified Bible - A wicked man puts on a bold face, But as for the upright, he considers, directs, and establishes his way [with the confidence of integrity].
  • American Standard Version - A wicked man hardeneth his face; But as for the upright, he establisheth his ways.
  • King James Version - A wicked man hardeneth his face: but as for the upright, he directeth his way.
  • New English Translation - A wicked person shows boldness with his face, but as for the upright, he discerns his ways.
  • World English Bible - A wicked man hardens his face; but as for the upright, he establishes his ways.
  • 新標點和合本 - 惡人臉無羞恥; 正直人行事堅定。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人臉無羞恥; 正直人行事堅定 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人臉無羞恥; 正直人行事堅定 。
  • 當代譯本 - 惡人虛張聲勢, 正直人謹慎行事。
  • 聖經新譯本 - 惡人厚顏無恥, 正直人卻堅定他的道路。
  • 呂振中譯本 - 惡人厚着臉皮裝勇敢; 正直人卻立定 他所行的。
  • 中文標準譯本 - 邪惡的人,虛張聲勢; 正直的人,謹慎行事 。
  • 現代標點和合本 - 惡人臉無羞恥, 正直人行事堅定。
  • 文理和合譯本 - 惡者厚其顏、正人定其行、
  • 文理委辦譯本 - 惡者剛愎厥心、善者慎思所行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人無廉恥、正直者謹慎所行、
  • Nueva Versión Internacional - El malvado es inflexible en sus decisiones; el justo examina su propia conducta.
  • 현대인의 성경 - 악인은 언제나 뻔뻔스러운 태도를 취하나 의로운 사람은 자기 행동을 삼간다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестивый делает уверенное лицо, а праведный обдумывает свой путь .
  • Восточный перевод - Нечестивый делает уверенное лицо, а праведный обдумывает свой путь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивый делает уверенное лицо, а праведный обдумывает свой путь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивый делает уверенное лицо, а праведный обдумывает свой путь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le méchant se donne un air assuré, alors que l’homme droit réfléchit à sa conduite .
  • リビングバイブル - 悪人は強情ですが、 神を恐れる人は、悪いとわかれば素直に考え直します。
  • Nova Versão Internacional - O ímpio mostra no rosto a sua arrogância, mas o justo mantém em ordem o seu caminho.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott missachtet, setzt ein überhebliches Gesicht auf; aber nur ein aufrichtiger Mensch ist seiner Sache wirklich sicher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วดื้อดึงถือดี ส่วนคนเที่ยงธรรมไตร่ตรองถึงวิถีทางของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่ว​แสดง​ท่า​ขึงขัง​ให้​เห็น แต่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ไตร่ตรอง​วิถี​ทาง​ของ​เขา
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Thi Thiên 119:59 - Con tự xét hành vi cử chỉ, nguyền làm theo đúng ý thánh Chúa.
  • Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • A-gai 2:15 - Bây giờ, các ngươi hãy nhớ lại từ trước đến nay, khi cuộc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu mới khởi công.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-gai 1:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Thử nghĩ xem các ngươi có khá không!
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Châm Ngôn 11:5 - Đức công chính đưa đường người toàn thiện; kẻ dữ suy vong vì tội ác mình.
圣经
资源
计划
奉献