Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
  • 新标点和合本 - 行仁义公平 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 行公义和公平 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 行公义和公平 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • 当代译本 - 秉公行义比献祭更蒙耶和华喜悦。
  • 圣经新译本 - 秉公行义, 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • 中文标准译本 - 实行公义和公正, 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • 现代标点和合本 - 行仁义、公平 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • 和合本(拼音版) - 行仁义公平 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • New International Version - To do what is right and just is more acceptable to the Lord than sacrifice.
  • New International Reader's Version - Do what is right and fair. The Lord accepts that more than sacrifices.
  • English Standard Version - To do righteousness and justice is more acceptable to the Lord than sacrifice.
  • New Living Translation - The Lord is more pleased when we do what is right and just than when we offer him sacrifices.
  • The Message - Clean living before God and justice with our neighbors mean far more to God than religious performance.
  • Christian Standard Bible - Doing what is righteous and just is more acceptable to the Lord than sacrifice.
  • New American Standard Bible - To do righteousness and justice Is preferred by the Lord more than sacrifice.
  • New King James Version - To do righteousness and justice Is more acceptable to the Lord than sacrifice.
  • Amplified Bible - To do righteousness and justice Is more acceptable to the Lord than sacrifice [for wrongs repeatedly committed].
  • American Standard Version - To do righteousness and justice Is more acceptable to Jehovah than sacrifice.
  • King James Version - To do justice and judgment is more acceptable to the Lord than sacrifice.
  • New English Translation - To do righteousness and justice is more acceptable to the Lord than sacrifice.
  • World English Bible - To do righteousness and justice is more acceptable to Yahweh than sacrifice.
  • 新標點和合本 - 行仁義公平 比獻祭更蒙耶和華悅納。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 行公義和公平 比獻祭更蒙耶和華悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 行公義和公平 比獻祭更蒙耶和華悅納。
  • 當代譯本 - 秉公行義比獻祭更蒙耶和華喜悅。
  • 聖經新譯本 - 秉公行義, 比獻祭更蒙耶和華悅納。
  • 呂振中譯本 - 行仁義公平、 比獻祭更蒙永恆主悅納。
  • 中文標準譯本 - 實行公義和公正, 比獻祭更蒙耶和華悅納。
  • 現代標點和合本 - 行仁義、公平 比獻祭更蒙耶和華悅納。
  • 文理和合譯本 - 行義秉公、耶和華所悅納、愈於獻祭、
  • 文理委辦譯本 - 大公是秉、愈於獻祭、耶和華所悅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行義秉公、為主所悅、愈於悅獻祭、
  • Nueva Versión Internacional - Practicar la justicia y el derecho lo prefiere el Señor a los sacrificios.
  • 현대인의 성경 - 의롭고 공정한 일을 하는 것이 제사를 드리는 것보다 여호와를 더 기쁘시게 한다.
  • Новый Русский Перевод - Кто поступает праведно и справедливо – угодней Господу, нежели приносящий жертвы.
  • Восточный перевод - Кто поступает праведно и справедливо – угодней Вечному, чем приносящий жертвы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто поступает праведно и справедливо – угодней Вечному, чем приносящий жертвы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто поступает праведно и справедливо – угодней Вечному, чем приносящий жертвы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’un homme fait ce qui est juste et droit, cela fait plaisir à l’Eternel, plus que s’il lui offrait des sacrifices.
  • リビングバイブル - 供え物をするより、 正しい人であるほうが主に喜ばれます。
  • Nova Versão Internacional - Fazer o que é justo e certo é mais aceitável ao Senhor do que oferecer sacrifícios.
  • Hoffnung für alle - Der Herr will, dass die Menschen tun, was gut und richtig ist; das ist ihm lieber als ihre Opfergaben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การทำสิ่งที่ถูกต้องและยุติธรรม เป็นที่ปรารถนาขององค์พระผู้เป็นเจ้ายิ่งกว่าเครื่องบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​กระทำ​อัน​ชอบธรรม​และ​ยุติธรรม เป็น​ที่​ยอม​รับ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มาก​กว่า​เครื่อง​บูชา
交叉引用
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
  • Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
  • Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
  • 新标点和合本 - 行仁义公平 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 行公义和公平 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 行公义和公平 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • 当代译本 - 秉公行义比献祭更蒙耶和华喜悦。
  • 圣经新译本 - 秉公行义, 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • 中文标准译本 - 实行公义和公正, 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • 现代标点和合本 - 行仁义、公平 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • 和合本(拼音版) - 行仁义公平 比献祭更蒙耶和华悦纳。
  • New International Version - To do what is right and just is more acceptable to the Lord than sacrifice.
  • New International Reader's Version - Do what is right and fair. The Lord accepts that more than sacrifices.
  • English Standard Version - To do righteousness and justice is more acceptable to the Lord than sacrifice.
  • New Living Translation - The Lord is more pleased when we do what is right and just than when we offer him sacrifices.
  • The Message - Clean living before God and justice with our neighbors mean far more to God than religious performance.
  • Christian Standard Bible - Doing what is righteous and just is more acceptable to the Lord than sacrifice.
  • New American Standard Bible - To do righteousness and justice Is preferred by the Lord more than sacrifice.
  • New King James Version - To do righteousness and justice Is more acceptable to the Lord than sacrifice.
  • Amplified Bible - To do righteousness and justice Is more acceptable to the Lord than sacrifice [for wrongs repeatedly committed].
  • American Standard Version - To do righteousness and justice Is more acceptable to Jehovah than sacrifice.
  • King James Version - To do justice and judgment is more acceptable to the Lord than sacrifice.
  • New English Translation - To do righteousness and justice is more acceptable to the Lord than sacrifice.
  • World English Bible - To do righteousness and justice is more acceptable to Yahweh than sacrifice.
  • 新標點和合本 - 行仁義公平 比獻祭更蒙耶和華悅納。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 行公義和公平 比獻祭更蒙耶和華悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 行公義和公平 比獻祭更蒙耶和華悅納。
  • 當代譯本 - 秉公行義比獻祭更蒙耶和華喜悅。
  • 聖經新譯本 - 秉公行義, 比獻祭更蒙耶和華悅納。
  • 呂振中譯本 - 行仁義公平、 比獻祭更蒙永恆主悅納。
  • 中文標準譯本 - 實行公義和公正, 比獻祭更蒙耶和華悅納。
  • 現代標點和合本 - 行仁義、公平 比獻祭更蒙耶和華悅納。
  • 文理和合譯本 - 行義秉公、耶和華所悅納、愈於獻祭、
  • 文理委辦譯本 - 大公是秉、愈於獻祭、耶和華所悅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行義秉公、為主所悅、愈於悅獻祭、
  • Nueva Versión Internacional - Practicar la justicia y el derecho lo prefiere el Señor a los sacrificios.
  • 현대인의 성경 - 의롭고 공정한 일을 하는 것이 제사를 드리는 것보다 여호와를 더 기쁘시게 한다.
  • Новый Русский Перевод - Кто поступает праведно и справедливо – угодней Господу, нежели приносящий жертвы.
  • Восточный перевод - Кто поступает праведно и справедливо – угодней Вечному, чем приносящий жертвы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто поступает праведно и справедливо – угодней Вечному, чем приносящий жертвы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто поступает праведно и справедливо – угодней Вечному, чем приносящий жертвы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’un homme fait ce qui est juste et droit, cela fait plaisir à l’Eternel, plus que s’il lui offrait des sacrifices.
  • リビングバイブル - 供え物をするより、 正しい人であるほうが主に喜ばれます。
  • Nova Versão Internacional - Fazer o que é justo e certo é mais aceitável ao Senhor do que oferecer sacrifícios.
  • Hoffnung für alle - Der Herr will, dass die Menschen tun, was gut und richtig ist; das ist ihm lieber als ihre Opfergaben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การทำสิ่งที่ถูกต้องและยุติธรรม เป็นที่ปรารถนาขององค์พระผู้เป็นเจ้ายิ่งกว่าเครื่องบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​กระทำ​อัน​ชอบธรรม​และ​ยุติธรรม เป็น​ที่​ยอม​รับ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มาก​กว่า​เครื่อง​บูชา
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
  • Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
  • Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
圣经
资源
计划
奉献